Giáo án Đại số 7 - Tuần 4, Tiết 7-8

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK

- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP

1. Ổn định lớp.

Kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ.

+ Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x.

 Tính:

+ Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.

 Tính x biết:

 

docx4 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 4, Tiết 7-8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:03/09/2013 Tuần: 04, Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT) I. MỤC TIÊU: - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ. + Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x. Tính: + Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tính x biết: 3. Bài mới. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ Nội dung chính * HĐ 1 : Tìm hiểu lũy thừa của một tích ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Giáo viên chép đầu bài lên bảng. - Giáo viên chốt kết quả. ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. - Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. - Yêu cầu học sinh làm ?2 *HĐ 2 : Tìm hiểu lũy thừa của một thương - Yêu cầu học sinh làm ?3 ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương ? Ghi bằng ký hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Yêu cầu học sinh làm ?5 I. Luỹ thừa của một tích ?1 - Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được. * Tổng quát: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ?2 Tính: 2. Lũy thừa của một thương ?3 Tính và so sánh ; có: - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa ?4 Tính ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 4. Củng cố. - Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ sai (nếu có) a. Sai ; b, Đúng; c, Sai; d, Sai; e, Đúng; f, Sai - Làm bài tập 37 (tr22-SGK) 5. Hướng dẫn. - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 4, Tiết 8: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Học sinh nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ. + Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x. Tính: + Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tính x biết: + Viết công thức luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương 3. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung Bài tập 38 (sgk) GV yêu cầu hs đọc nội dung bài tập HS đọc nội dung bài học GV yêu cầu hai học sinh lên bảng làm bài tập HS lên bảng làm bài tập GV nhận xét Bài tập 39 (sgk) GV yêu cầu hs đọc nội dung bài HS đọc nội dung bài GV hướng dẫn X10 nhân với luỹ thừa mấy thì được x7 Tương tự ta được x2 và được số bị chia là x12 Bài tập 40 (sgk) GV yêu cầu học sinh lên bảng tính HS lên bảng thực hiện GV nhận xét Bài tập 38 (sgk) a) 227=(23)9=89 318=(32)9=99 b) Ta có 89 < 99 nên 227 < 318 Bài tập 39 (sgk) a) x10=x3.x7 b) x10=x8.x2 c) x12:x2=x10 Bài tập 40 (sgk) b) c) 4. Củng cố. 5. Hướng dẫn. - Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập 41, 42 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ký duyệt tuần 4, tiết 7, 8 Ngày tháng năm 2013

File đính kèm:

  • docxđs.docx