Đề cương ôn tập tin học 7 – Học kì II

Câu 1: Để đặt hướng giấy in cho một trang trang bảng tính ta phải thực hiện:

A. File ->Page Setup -> Page B. File ->Page Setup -> Margins

C. File ->Page Setup -> Margin D. Tất cả đều sai

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 6693 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập tin học 7 – Học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 7 – HKII Năm học: 2013-2014 CÁC CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để đặt hướng giấy in cho một trang trang bảng tính ta phải thực hiện: A. File ->Page Setup -> Page B. File ->Page Setup -> Margins C. File ->Page Setup -> Margin D. Tất cả đều sai Câu 2: Khi lọc dữ liệu em có thể: A. Sắp xếp dữ liệu tăng hoặc giảm B. Không thể sắp xếp lại dữ liệu C. A và B sai D. A và B đúng Câu 3: Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính? A. Ctrl + P B. Shift + P C. Alt+ P D. Tất cả đều sai Câu 4: Nháy nút lệnh nào để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D. Câu 5: Để lọc dữ ta sử dụng lệnh? A. Data à Filterà Auto Filter B. Data à Filterà Show All C. Data à Sort D. Cả 3 câu trên dều sai Câu 6: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô? A. Top B. Left C. Bottom D. Right Câu 7: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh gì? A. B. C. D. Câu 8: Trong Excel lệnh nào dùng để ngắt trang: A. Format ® Cells B. View ® Page Break Preview C. View ® Normal D. Tất cả các thao tác trên đều sai. Câu 9: Để tăng chữ số thập phân trong ô tính ta sử dụng lệnh? A. B. C. D. Cả A,B,C đều sai Câu 10: Khi lọc dữ liệu em có thể? A. Insert à Text box B. Format àFont C. Insert à Pictureà from file D. Edit à Select All. Câu 11: Khi sắp xếp dữ liệu câu nào sau đây sai? A. Chọn toàn bộ dữ liệu kể cả tiêu đề. B. Chọn Data, Sort, Chọn Ascending hoặc Descending để sắp xếp tăng hoặc giảm. C. Chọn tiếp những cột khác nếu có yêu cầu. D. Cả a), b) và c) Câu 12: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào? A. (Permissiont) B. (Print Preview) C. (New) D. (Print) Câu 13: Các nút lệnh nằm trên thanh nào? A. Thanh công cụ B. Thanh trạng thái C. Thanh tiêu đề D. Tất cả đều sai Caâu 14: Haõy neâu yù nghóa cuûa caùc nuùt leänh sau: (2 ñ) Nót lÖnh YÙù nghóa cuûa nót lÖnh 1. (Fill Color) 2 ( Save) 3 (Copy) 4 (Center) 5 (Print Preview) 6 (Bold) 7 ( Outside Border) 8 (Font Color) Để mở bảng tính ñaõ coù trong maùy ta sử dụng leänh naøo? File Save c. File Open File New d. File Close Muốn ngắt trang tính ta sử dụng lệnh naøo? Page Break Preview c. Print Preview Print d. Open Nuùt lệnh naøo ñể saép xeáp döõ lieäu theo thöù töï taêng daàn? c . d . Ñeå loïc döõ lieäu ta söû duïng leänh naøo? Data Sort Data List Data Filter AutoFilter Caùc caâu treân ñeàu ñuùng Muoán ñaët leà phaûi cuûa baûng tính ta choïn leänh naøo trong trang Margins cuûa hoäp thoaïi Page setup Top c. Bottom Left d. Right Ñeå taêng chöõ soá thaäp phaân ta duøng nuùt leänh: c. d. Ñeå gheùp caùc oâ vaø caên chænh noäi dung vaøo chính giöõa oâ gheùp ñoù ta söû duïng nuùt leänh naøo? c. d. Ñeå thieát laäp leà vaø höôùng giaáy in cho leänh naøo? File Open c. File Save File Page Setup d. File Print Preview 23. Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào? A. New B. Save C. Open D. Close 24. Các nút lệnh nằm trên thanh nào? A. Thanh tiêu đề B. Thanh công thức C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ 25. Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào? A. Page Break Preview B. Print Preview C. Print D. Cả A, B, C đều sai 26. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai 27. Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào? A. Data -> Sort B. Data -> Filter -> Auto Filter C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai 28. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn: A. Top B. Bottom C. Left D. Right 29. Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. 30. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh: A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai C©u 31: c¸c nót lÖnh n»m trªn thanh nµo ? a. Thanh tiªu ®Ò b. Thanh thùc ®¬n c. Thanh c«ng cô d. Thanh tr¹nh th¸i C©u 32: §Ó l­u trang tÝnh ta ph¶i sö dông lÖnh a. File -> New b. File -> Exit c. Fle -> Open d. File -> Save C©u 33: Muèn ®Æt lÒ trªn cña trang tÝnh th× trong hép tho¹i PageSetup chän « a. Top b. Left c. Bottom d. Right C©u 34: Nót lÖnh nµo dïng ®Ó s¾p xÕp theo thø tô t¨ng dÇn ? a. b. c. d. c¶ a, b, c ®Òu sai C©u 35: ®Ó läc d÷ liÖu ta sö dông lÖnh a.Data -> Filter -> AutoFilter b.Data -> Filter -> Show All c.Data -> Sort d.C¶ a, b, c ®Òu sai C©u 36: §Ó in trang tÝnh ta sö dông nót lÖnh a. b. c. d. 37. Chương trình bảng tính là phần mềm dùng: a. Tính toán b. Soạn thảo văn bản c. Biểu diễn biểu đồ d. Tất cả. 38. Vùng giao nhau giữa cột và hàng gọi là: a. Ô tính b. Trang tính d. Khối d. Bảng tính. 39. Công dụng của thanh công thức: a. Xoá dữ liệu b. Chèn dữ liệu c. Hiển nội dung ô tính d. Nhập dữ liệu. 40. Trước khi nhập hàm cho ô tính ta gõ: a. ( b. = c. ) d. *. 41. Kết quả hàm =sum(6,9) là: a. 15 b. 7.5 c. 9 d. 6. 42. Kết quả hàm =min(6,9) là: a. 15 b. 7.5 c. 9 d. 6. 43. Kết quả hàm =average(6,9) là: a. 15 b. 7.5 c. 9 d. 6. 44. Chèn thêm cột ta vào lệnh: a. Insert\Rows b. Edit\Delete c. Insert\Columns d. Edit\Copy. II. PHẦN TỰ LUẬN Em hãy cho biết một vài lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính? Hãy nêu các bước để thực hiện định dạng phông chữ,cỡ chữ và kiểu chữ? Trình bày các thao tác màu nền và kẻ đường biên cho các ô tính? Để diều chỉnh được các trang in cho hợp lí thì em làm cách nào? Làm cách nào để có thể thay đổi hướng giấy của trang in? Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có thể sử dụng lệnh gì trong Excel? Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu. Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? III. PHẦN THỰC HÀNH Nội dung: Gõ bảng tính, chèn biểu đồ

File đính kèm:

  • docDe cuong on thi HKII.doc
Giáo án liên quan