Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa

pdf26 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 33 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT YÊN HỊA Năm học 2018-2019 ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC Lớp 12 - Học kì 1 – Ban KHTN CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO A. LÝ THUYẾT 1. Nêu khái niệm, phân loại, tính chất vật lí, tính chất hĩa học, điều chế các hợp chất sau: este, lipit, xà phịng, cacbohydrat, amin, aminoaxit, protein . 2. Nêu khái niệm, cách phân loại, tính chất vật lí, hĩa học và điều chế polime. 3. Viết các đồng phân cấu tạo của các chất sau: a. Este mạch hở cĩ CTPT : C3H6O2, C4H8O2, C4H6O2. b. Amin mạch hở cĩ CTPT : C3H7N, C4H9N. Amin thơm cĩ CTPT : C7H9N. c. Amino axit cĩ CTPT C4H9O2N. d. Đipeptit tạo bởi Alanin và glixin, đipeptit tạo bởi Alanin và axit glutamic. 4. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: a. Rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic, anilin. b. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, anbumin. c. Mantozơ, fructozơ, fomandehit, glixerol, ancol etylic, axit axetic. 5. Bằng phương pháp hĩa học, làm thế nào tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp. a. Hỗn hợp khí mêtan, metyl amin và cacbonic. b. Cĩ một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin. 6. Từ vỏ bào, mùn cưa là nguyên liệu chính hãy điều chế: cao su buna, PE, PVC, PVA, polivinyl ancol, PMMA, cao su BuNa- S , tơ nitron, keo urefomandehit. 7. Nêu tính chất hĩa học chung của kim loại. Cho ví dụ. Các phương pháp điều chế kim loại. 8. Nêu hiện tượng xảy ra trong pin điện hĩa tạo bởi điện cực Zn và Cu. Giải thích. Từ đĩ nêu nguyên tắc và cách đo thế điện cực chuẩn của kim loại. 9. Viết phương trình điện phân : a. Với điện cực trơ : dd CuSO4, dd CuCl2, dd KBr (cĩ mnx), dd KNO3. b. Với điện cực trơ dd chứa hỗn hợp các chất Cu(NO3)2, AgNO3, HNO3, KNO3 c. Với điện cực bằng Cu: dd AgNO3 10. Nêu các loại ăn mịn kim loại. Cách chống ăn mịn kim loại. Cho ví dụ cụ thể với từng phương pháp. 11. Hãy chọn những phương pháp thích hợp để điều chế các kim loại tương ứng trong các trường hợp sau. Viết các phương trình phản ứng : a. Từ các dung dịch muối : NaCl, CuCl2 và FeCl3, Na[Al(OH)4]. b. Từ các hợp chất : CaCO3, Cu(OH)2, MgO, FeCO3 và FeS2. 12. Hồn thành các phương trình của dãy biến hĩa sau: a. (4) (5) (6) (7) C2H2 C2H6 C2H5Cl C2H5OH C2H5OC2H5 (3) (8) (14) (9) (11) (13) CaC2 C2H4 C2H5OH CH3 CHO CH3COOH (10) (12) (15) (2) (16) (17) (18) CaO C6H6 C6H5Cl C6H5OH C6H5ONa (19) (1) (20) (21) (22) CaCO3 C6H5NO2 C6H5NH2 C6H5NH3Cl (23) Tổ Tự Nhiên Đề cương hĩa 12- Kì I 1 R-CH2OH R-CHO R-COOCH2- R RCOOH b. RCOONa RCOONH4 (B) CH3COOH (1) (2) (8) c. (3) C2H2 CH3CHO (9) (11) PVA (4) (5) (7) (10) (D) CH3COO-CH=CH2 (6) (E) A C E C2H5OH B d. CO2 D I. LÝ THUYẾT: Câu 1. Thủy phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Cơng thức X là: A. CH3 COOC 2 H 5 B. C2 H 5 COOCH 3 C. C2 H 3 COOC 2 H 5 D. CH33 COOCH Câu 2. Cơng thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là: A. n 0, m 1 B. n 0, m 0 C. n 1, m 1 D. n 1, m 0 Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng: Phản ứng este hĩa là phản ứng của: A. Axit hữu cơ và ancol B. Axit vơ cơ và ancol C. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức D. Axit (vơ cơ hay hữu cơ) và ancol Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Các este cĩ nhiệt độ sơi cao hơn axit hay ancol tương ứng B. Các este rất ít tan trong nước và nhẹ hơn nước C. Trong tự nhiên este tồn tại ở cả 3 thể rắn, lỏng và khí D. Hoa quả cĩ mùi thơm đặc trưng của este Câu 5. Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sơi của các chất sau đây: A. HCOOCH3 < HCOOH < CH3OH B. HCOOCH3 < CH3OH < HCOOH C. HCOOH < CH3OH < HCOOCH3 D. CH3OH < HCOOCH3 < HCOOH Câu 6. Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong mơi trường kiềm tạo sản phẩm là 1 muối và 1 ancol: A. CH3COOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3OCOCH2COOC2H5 D. CH3COOCH2CH2OCOCH3 Câu 7. Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong mơi trường kiềm tạo sản phẩm là 2 muối và 1 ancol: A. CH3COOC6H5 B. CH3COOCH2CH2OCOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3OCOCH2COOC2H5 Câu 8. Thủy phân etyl axetat trong mơi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là: A. Axit axetic và ancol etylic B. Axit fomic và ancol etylic C. Axit axetic và ancol metylic D. Axit fomic và ancol metylic Câu 9. Điều chế este C6H5OCOCH3 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây: A. Axit benzoic và ancol metylic B. Anhiđric axetic và phenol C. Axit axetic và ancol benzylic D. Axit axetic và phenol Câu 10. Điều chế este CH3COOCH=CH2 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây: A. Axit acrylic và ancol metylic B. Axit axetic và etilen C. Anđehit axetic và axetilen D. Axit axetic và axetilen Câu 11. Một hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2. X khơng tác dụng với Na, cĩ phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X là: A. HO-CH2CH2CHO B. HCOOCH2CH3 C. CH3CH2COOH D. CH3COOCH3 Câu 12. Dãy thuốc thử nào sau đây khơng thể phân biệt các chất lỏng là ancol etylic, axit axetic và metyl fomiat: A. Quỳ tím, dung dịch Brom B. Quỳ tím, dung dịch NaOH Tổ Tự Nhiên Đề cương hĩa 12- Kì I 2 C. dung dịch Brom, Na D. Cu(OH)2, dung dịch NaOH Câu 13. Cho este X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este: A. No, đơn chức B. Khơng no, đơn chức, mạch vịng C. No, đơn chức, mạch hở D. No, đơn chức, mạch vịng Câu 14. X là chất hữu cơ khơng làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. Cơng thức cấu tạo của X là: A. HCHO B. CH3COOH C. HCOOCH3 D. HCOOH Câu 15. Este C4H8O2 mạch thẳng tham gia phản ứng tráng gương cĩ tên gọi là: A. Etyl axetat B. iso-propyl fomiat C. Vinyl axetat D. n-propyl fomiat Câu 16. Chất vừa tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. Metyl fomiat B. Iso amyl axetat C. Metyl axetat D. Etyl axetat Câu 17. Chất khơng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, nhưng tác dụng với dung dịch KOH là: A. Metyl axetat B. Metyl fomiat C. n-propyl fomiat D. Iso-propyl fomiat Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai khi nĩi đến vai trị của H2SO4 trong phản ứng este hĩa là: A. Hút nước làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận B. Xúc tác làm tốc độ phản ứng thuận tăng C. Xúc tác làm cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận D. Xúc tác làm phản ứng đạt trạng thái cân bằng nhanh Câu 19. Cơng thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol khơng no đơn chức, cĩ 1 liên kết đơi là: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2 Câu 20. Tên gọi nào sau đây khơng phải là tên của hợp chất hữu cơ este: A. Metyl fomiat B. Etyl axetat C. Metyl etylat D. Etyl fomiat Câu 21. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được: A. CH3COOH và C6H5ONa B. CH3COONa và C6H5ONa C. CH3COOH và C6H5OH D. CH3COONa và C6H5OH Câu 22 Loại dầu nào sau đây khơng phải là este của axit béo với glixerol: A. Dầu dừa B. Dầu lạc C. Dầu vừng (mè) D. Dầu luyn Câu 23. Este nào sau đây cĩ mùi chuối chín: A. Etyl butirat B. Benzen axetat C. Etyl propionat D. Iso amyl axetat Câu 24. Este nào sau đây cĩ mùi quả táo? A. Isoamyl axetat B. Etyl fomiat C. Metyl fomiat D. Geranyl axetat Câu 25. Dầu mỡ để lâu bị ơi thiu là do: A. Chất béo bị vữa ra B. Chất béo bị phân hủy thành anđehit cĩ mùi khĩ chịu C. Chất béo bị oxi hĩa chậm bởi khơng khí D. Chất béo bị thủy phân với nước trong khơng khí Câu 26. Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương. X cĩ cơng thức cấu tạo là: (I) CH3COOCH=CH2; (II) HCOOCH2-CH=CH2 A. II đúng B. I, II đều đúng C. I đúng Câu 27. Hợp chất nào sau đây là este: A. CH3OCH3 B. C2H5Cl C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2 Câu 28. Nếu đun nĩng glixerol với R1COOH và R2COOH thì thu được bao nhiêu este 3 chức: A. 12 B. 9 C. 18 D. 6 Câu 29. Xà phịng được điều chế bằng cách: A. Hiđro hĩa chất béo B. Phân hủy chất béo C. Thủy phân chất béo trong axit D. Thủy phân chất béo trong kiềm Câu 30. Muối natri của axit béo gọi là: A. Muối hữu cơ B. Xà phịng C. Este D. Dầu mỏ Câu 31. Các axit panmitic và stearic trộn với parafin để làm nến. Cơng thức phân tử 2 axit trên là: A. C17H29COOH và C15H31COOH B. C15H31COOH và C17H35COOH C. C17H29COOH và C17H25COOH D. C15H31COOH và C17H33COOH Câu 32. Để tách xà phịng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol phải cho vào dung dịch chất nào sau đây? A. Các axit béo B. Muối ăn C. NaOH D. Nước Câu 33. Khi xà phịng hĩa tripanmitin, thu được sản phẩm là: A. C17H29COONa và glixerol B. C15H31COONa và glixerol C. C17H33COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol Câu 34. Khi xà phịng hĩa triolein, thu được sản phẩm là: A. C17H33COONa và glixerol B. C17H29COONa và glixerol C. C17H35COONa và glixerol D. C15H31COONa và glixerol Câu 35. Đun chất béo tristearin với dung dịch H2SO4 lỗng, sản phẩm phản ứng thu được cĩ tên gọi là: A. Axit oleic B. Axit stearic C. Axit panmitic D. Axit lioleic Tổ Tự Nhiên Đề cương hĩa 12- Kì I 3 Câu 36. Este phenyl axetat được điều chế từ những chất gì? A. Phenol và anhiđric axetic B. Axit benzoic và ancol metylic C. benzen và axit axetic D. Phenol và axit axetic Câu 37 Muốn chuyển hĩa triolein thành tristearin cần cho chất béo tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch H2SO4 lỗng B. H2 ở nhiệt độ phịng C. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, Ni làm xúc tác D. dung dịch NaOH đun nĩng Câu 38. Chất béo để lâu bị ơi thiu là do thành phần nào bị oxi hĩa bởi oxi khơng khí? A. Gốc glixerol B. Gốc axit no C. Liên kết đơi trong chất béo D. Gốc axit khơng no (nối đơi C=C) Câu 39. Hợp chất nào dưới đây được sử dụng làm xà phịng? A. CH3(CH2)12COOCH3 B. CH3(CH2)12COONa C. CH3(CH2)12CH2Cl D. CH3(CH2)5O(CH2)5CH3 Câu 40. Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì: A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no B. Khơng chứa gốc axit C. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm D. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no Câu 41. Mỡ động vật thường ở trạng thái rắn vì: A. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm B. Chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no C. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no D. Khơng chứa gốc axit * Câu 42 . Chất X cĩ cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất T khơng cĩ đồng phân hình học. 0 B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1 : 3. C. Chất Y cĩ cơng thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất Z làm mất màu nước brom. II. BÀI TẬP: Câu 1. Đốt cháy hồn tồn 1,6g một este E đơn chức thu được 3,52g CO2 và 1,152g nước. cơng thức phân tử của este là: A. C3H4O2 B. C2H4O2 C. C5H8O2 D. C4H8O2 Câu 2. Đốt cháy hồn tồn 0,09g một este A đơn chức thu được 0,132g CO2 và 0,054g nước. Cơng thức phân tử của este là: A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2 Câu 4. Thủy phân 1 este đơn chức thu được 9,52g muối natri fomiat và 8,4g ancol. Cơng thức phân tử este: A. Etyl fomiat B. Butyl fomiat C. Metyl fomiat D. Iso propyl fomiat Câu 5. Đun 12g axit axetic và 13,8g etanol (H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hĩa là: A. 62,5% B. 75% C. 55% D. 50% Câu 6. Khi đốt cháy hồn tồn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Nếu cho 4,4g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hồn tồn thu được 4,8g muối của axit hữu cơ y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. Etyl propionat B. Etyl axetat C. Isopropyl axetat D. Metyl propionat Câu 7. Xà phịng hĩa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là: A. 10,4g B. 8,2g C. 8,56g D. 3,28g Câu 8. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hỗn hợp X tác dụng với 3,75g C2H5OH (H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng 80%). Giá trị của m là: A. 10,12 B. 8,1 C. 6,48 D. 16,2 Câu 9. Đun nĩng 6g CH3COOH và 6g ancol etylic cĩ axit H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành với hiệu suất đạt 80% là: A. 10g B. 7,04g C. 12g D. 8g Câu 10. Một este cĩ nn= .Thủy phân hồn tồn 6g este này cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. CO22 H O Cơng thức phân tử của este đĩ là: A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C4H6O2 Câu 11. Thực hiện phản ứng xà phịng hĩa 0,5 mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m cĩ giá trị là: A. 2,5 lít, 56g B. 2 lít, 46g C. 3 lít, 60g D. 1,5 lít, 36g Câu 12. Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46g glixerol. x cĩ giá trị là: A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol Tổ Tự Nhiên Đề cương hĩa 12- Kì I 4 Câu 13. Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02g natri linoleat C17H31COONa và m gam natri oleat C17H33COONa. Giá trị của a và m là: A. 2,88g và 6,08g B. 8,82g và 6,08g C. 88,2g và 6,08g D. 8,82g và 60,8g Câu 14. Để điều chế 150g metyl metacrylat, giả sử phản ứng este hĩa đạt 60%. Khối lượng axit metacrylic và ancol etylic cần dùng lần lượt là: A. 551,2g và 80g B. 2,15g và 80g C. 215g và 80g D. 12,5g và 80g Câu 15. Khi đun nĩng 2,225kg chất béo glixerin tristearat chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH, hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng glixerin thu được là: A. 0,216kg B. 0,235kg C. 0,184kg D. 0,385kg Câu 16. Hiđro hĩa olein (glyxerin trioleat) nhờ xúc tác Ni ta thu được stearin (glyxerin tristearat). Khối lượng olein cần dùng để sản xuất 5 tấn stearin là: A. 4966,292g B. 4966292g C. 496,6292g D. 49,66292g Câu 17. Thể tích hiđro (đktc) cần để hiđro hĩa hồn tồn 1 tấn olein (glyxetin trioleat) nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lít? A. 76018 lít B. 1601,8 lít C. 760,18 lít D. 7,6018 lít Câu 18. Cho 178kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%. Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng xà phịng thu được là: A. 183,6 kg B. 61,2 kg C. 112,4 kg D. 115,9 kg Câu 19. Xà phịng hố hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Cơng thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: A. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 C. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3 D. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 Câu 20. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đĩ cĩ a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 5 Câu 21*. Hợp chất X cĩ thành phần gồm C, H, O chứa vịng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X cĩ cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Giá trị của m là A. 13,2 B. 12,3 C. 11,1 D. 11,4 Câu 22*. Đốt cháy hồn tồn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol (trong đĩ số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nĩng Z lại thấy xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là: A. 18,68 gam B. 19,04 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gam * Câu 23 . Thủy phân hồn tồn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (khơng cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hồn tồn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6. * Câu 24 . Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hồn tồn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc) , thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là : A. 5,44 gam B. 5,04 gam C. 5,80 gam D. 4,68 gam. * Câu 25 : Hai este X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vịng benzene trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic cĩ phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam. Câu 26*: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ cĩ nhĩm -COOH); trong đĩ, cĩ hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (cĩ đồng phân hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hồn tồn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este khơng no trong X là A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25% CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ Tổ Tự Nhiên Đề cương hĩa 12- Kì I 5 I. LÝ THUYẾT: Câu 1. Qua nghiên cứu phản ứng este hĩa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc xenlulozơ (C6H10O5)n: A. 3 nhĩm hiđroxyl B. 5 nhĩm hiđroxyl C. 2 nhĩm hiđroxyl D. 4 nhĩm hiđroxyl Câu 2. Để chứng minh glucozơ cĩ nhĩm chức anđehit, cĩ thể dùng một trong ba phản ứng hĩa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhĩm chức andehit của glucozơ? o A. Oxi hĩa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nĩng B. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t C. Oxi hĩa glucozơ bằng AgNO3/NH3 D. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim Câu 3. Chọn câu đúng nhất: A. Polisaccarit là nhĩm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra C6H10O5 B. Polisaccarit là nhĩm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân chỉ sinh ra C6H12O6 C. Đisaccarit là nhĩm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit giống nhau D. Monosaccarit là nhĩm cacbohiđrat đơn giản nhất khơng thể thuỷ phân được Câu 4. Dùng một hố chất nào cĩ thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ? A. Cu(OH)2/NaOH B. Dung dịch I2 C. Dung dịch nước brom D. AgNO3/NH3 o Câu 5. Chất khơng cĩ khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, t giải phĩng Ag là: A. Axit fomic B. Axit axetic C. Fomanđehit D. Glucozơ Câu 6. Khi đun nĩng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch cĩ phản ứng tráng gương, do A. Trong phân tử saccarozơ cĩ nhĩm chức anđehit B. Saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ C. Saccarozơ bị thủy phân thành các anđehit đơn giản D. Saccarozơ bị đồng phân hĩa thành mantozơ Câu 7. Đồng phân của glucozơ là: A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Mantozơ Câu 8. Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng gương? A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ Câu 9. Chất khơng bị thủy phân trong mơi trường axit là: A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 10. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là khơng đúng? A. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo B. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ... C. Thực phẩm cho con người D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic Câu 11. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là: A. Glucozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 12. Để nhận biết các chất rắn màu trắng sau: tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ ta cần dùng các chất sau: A. H2O B. H2O, I2 C. I2 D. Dung dịch nước brom Câu 13. Loại thực phẩm khơng chứa nhiều saccarozơ là: A. Mật mía B. Mật ong C. Đường phèn D. Đường kính Câu 14. Cho các chất: X. glucozơ; Y. saccarozơ; Z. tinh bột; T. glixerin; H. xenlulozơ.Những chất bị thủy phân là: A. X, Z, H B. Y, T, H C. X, T, Y D. Y, Z, H Câu 15. Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Điều đĩ chứng tỏ: A. Xenlulozơ và tinh bột đều phảm ứng được với Cu(OH)2. B. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau C. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime cĩ nhánh D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương Câu 16. Saccarozơ là đisaccarit vì: A. Thủy phân tạo ra glucozơ B. Thủy phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit C. Cĩ vị ngọt D. Cĩ 12 nguyên tử cacbon trong phân tử Câu 17. Dùng hĩa chất nào sau đây để nhận biết fructozơ và glucozơ: A. AgNO3/NH3 B. AgNO3/NH3 lấy dư C. Cu(OH)2 lấy dư D. Br2/FeCl3 Câu 18. Trong y học, glucozơ là "biệt dược" cĩ tên gọi là: A. Huyết thanh ngọt B. Đường máu C. Huyết thanh D. Huyết tương Câu 19. fructozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây? o A. H2/Ni, t B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. Br2 Câu 20. Glucozơ và fructozơ tham gia phản ứng nào sau đây để tạo cùng 1 sản phẩm? o A. AgNO3/NH3 B. H2/Ni, t C. Cu(OH)2 D. CH3OH/HCl Câu 21. Trong cơng nghiệp người ta dùng hĩa chất nào sau đây để tráng ruột phích bình thủy hay tráng gương? A. Glucozơ B. Anđehit fomic hay glucozơ C. Anđehit fomic D. Một hĩa chất khác Câu 22. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ thì thấy cĩ vị ngọt, là do tinh bột: Tổ Tự Nhiên Đề cương hĩa 12- Kì I 6 A. Chuyển hĩa thành đường mantozơ B. Bị thủy phân tạo thành đường glucozơ C. Chuyển hĩa thành đường saccarozơ D. Cĩ vị ngọt Câu 23. Một hợp chất cacbonhiđrat tham gia phản ứng hĩa học theo sơ đồ: Cacbonhiđrat → dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 24. Một cacbonhiđrat X bị thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ. Vậy X là: A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 25. Một cacbonhiđrat X bị thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ. Vậy X thuộc loại: A. Đisaccarit B. Trisaccarit C. Polisaccarit D. Monosaccarit Câu 26. Để phân biệt saccarozơ và glucozơ cần dùng: o A. H2/Ni, t B. AgNO3/NH3 C. Na D. H2SO4 đ Câu 31. Xét phản ứng hĩa học: [C6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n+ xHNO 3 đ → (X) + H 2 O . Vậy X là: A. [C6 H 7 O 2 (OH) 3 (ONO 2 ) x ] n B. [C6 H 7 O 2 (OH) 3− x (ONO 2 ) x ] n C. [C6 H 7 O 2 (OH) 3− x (ONO 2 )] n D. [C6 H 7 O 2 (OH) 2− x (ONO 2 ) x ] n Câu 27. Ứng dụng nào sau đây chung cho cả tinh bột và xenlulozơ? A. Sản xuất tơ nhân tạo B. Sản xuất hồ dán C. Sản xuất bánh kẹo D. Sản xuất ancol etylic Câu 28. Chọn phát biểu sai về tinh bột và xenlulozơ? A. Khi bị thủy phân đều cho glucozơ B. Đều hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam C. Đều là các polime khơng tan trong nước D. Đều khơng cĩ phản ứng tráng gương Câu 29. Chất nào sau đây thuộc mono saccarit: A. Mantozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 30. Hịa tan hợp chất X cĩ cơng thức đơn giản nhất là CH2O. X cĩ phản ứng tráng gương và hịa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. X là chất nào sau đây? A. Xenlulozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Saccarozơ Câu 31. Đường mía là cacbonhiđrat nào? A. Mantozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ Câu 32. Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và mantozơ là: A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2/CO2 C. AgNO3/NH3 D. Na Câu 32. Cĩ thể phân biệt 2 dung dịch glucozơ và fructozơ bằng thuốc thử nào sau đây: A. Dung dịch brom B. Ag(NH3)2]OH C. Cu(OH)2 D. Cu(OH)2/NaOH Câu 33. Trong các cơng thức sau, cơng thức nào là của xenlulozơ: A. [C6 H 7 O 2 (OH) 2 ] n B. [C6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n C. [C6 H 5 O 2 (OH) 3 ] n D. [C6 H 5 O 2 (OH) 5 ] n Câu 34. Trong cơng nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây? A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Câu 35. Cho các chất sau: (1) metyl fomat; (2) axetilen; (3) axit fomic; (4) propin; (5) glucozơ; (6) glixerol. Dãy chất nào cĩ phản ứng tráng bạc? A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 6 Câu 36. Chất nào sau đây là đồng phân của saccarozơ? A. Glucozơ B. Mantozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ Câu 37. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là: A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Glucozơ Câu 38. Cho các chất sau: (1) glucozơ; (2) fructozơ; (3) saccarozơ. Dãy chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ ngọt là: A. (2) > (3) > (1) B. (1) > (2) > (3) C. (3) > (1) > (2) D. (3) > (2) > (1) Câu 39. Cacbonhiđrat tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 30. Hàm lượng glucozơ trong máu người khơng đổi và bằng bao nhiêu %? A. 0,1% B. 1% C. 0,001% D. 0,01% Câu 31. Saccarozơ cĩ thể tác dụng với dung dịch nào sau đây? o A. Cu(OH)2 B. H2/Ni, t C. Br2 D. AgNO3/NH3 Câu 32. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot B. Tinh bột cĩ trong tế bào thực vật C. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên D. Tinh bột là polime mạch khơng phân nhánh Câu 33. Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng? A. Glucozơ và fructozơ là hợp chất cao phân tử B. Cacbonhiđrat cịn cĩ tên là gluxit C. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 D. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau Tổ Tự Nhiên Đề cương hĩa 12- Kì I 7 Câu 52. Fructozơ khơng cho phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. (CH3CO)2O C. Br2 D. AgNO3/NH3 Câu 34. Bốn cacbonhiđrat: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ đều cĩ phản ứng: A. Cộng hiđro, xúc tác Ni B. Làm mất màu dung dịch Brom C. Hịa tan Cu(OH)2 D. Tráng gương Câu 35. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ cĩ nhiều nhĩm -OH. Glucozơ tác dụng với: o A. Cu(OH)2 B. Cu(OH)2, t C. Na giải phĩng hiđro D. AgNO3/NH3 Câu 36. Dãy chất nào sau đây cĩ phản ứng thủy phân trong mơi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, polivinyl axetat C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo D. Tinh bột, xenlulozơ, thủy tinh hữu cơ Câu 37. Giữa glucozơ và saccarozơ cĩ đặc điểm gì giống nhau? A. Đều hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. Đều cĩ trong biệt dược huyết thanh ngọt C. Đều bị oxi hĩa bởi AgNO3/NH3 D. Đều lấy từ củ cải đường Câu 38. Saccarozơ cĩ thể tác dụng với chất nào dưới đây? o (1) Cu(OH)2 (2) AgNO3/NH3 (3) H2/Ni,t (4) H2SO4 lỗng nĩng A. (2), (3) B. (1), (4) C. (1), (2) D. (3), (4) Câu 39 Nhĩm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. C2H2, C2H5OH, glucozơ, HCOOH B. Glucozơ, C2H2, CH3CHO, HCOOH C. C3H5(OH)3, glucozơ, C2H2, CH3CHO D. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO Câu 40. Fructozơ cĩ thể chuyển thành glucozơ trong mơi trường nào? A. Bazơ B. Axit C. Axit hoặc bazơ D. Trung tính Câu 41. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nĩng cĩ thể phân biệt cặp chất nào sau đây? A. Glucozơ, glixerol B. Glucozơ, mantozơ C. Saccarozơ, glixerol D. Glucozơ, fructozơ Câu 42. Trong phân tử cacbonhiđrat (gluxit) luơn cĩ: A. Nhĩm chức anđehit B. Nhĩm chức ancol C. Nhĩm chức xeton D. Nhĩm chức axit Câu 43. Chọn câu đúng trong các câu sau đây? A. Xenlulozơ và tinh bột cĩ cùng cơng thức chung B. Xenlulozơ và tinh bột cĩ phân tử khối nhỏ C. Xenlulozơ và tinh bột cĩ phân tử khối bằng nhau D. Xenlulozơ cĩ phân tử khối nhỏ hơn tinh bột Câu 44. Cơng thức hĩa học nào sau đây là nước Svayde, dùng hịa tan xenlulozơ trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo? A. [Cu(NH3 ) 4 ](OH) 2 B. [Ag(NH32 ) ]OH C. [Cu(NH32 ) ]OH D. [Zn(NH3 ) 4 ](OH) 2 Câu 45. Những hợp chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân? A. Fructozơ, xenlulozơ B. Glucozơ, fructozơ C. Tinh bột, glucozơ D. Tinh bột, xenlulozơ Câu 46. Saccarozơ và glucozơ đều cĩ phản ứng với: o A. AgNO3/NH3, t B. NaCl C. Cu(OH)2 D. Thủy phân trong mơi trường axit Câu 47. Cho các cặp dung dịch trong các lọ mất nhãn: (1) glucozơ, fructozơ; (2) glucozơ, saccarozơ; (3) mantozơ, saccarozơ; (4) fructozơ, mantozơ; (5) glucozơ, glixerol Dùng dung dịch AgNO3/NH3 cĩ thể phân biệt những cặp dung dịch nào? A. (2), (3), (4) B. (2), (3), (5) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (5) Câu 48. Điểm giống nhau giữa các phân tử tinh bột amilozơ và amilopectin là; A. Đều chứa gốc -glucozơ B. Mạch glucozơ đều mạch thẳng C. Cĩ hệ số trùng hợp bằng nhau D. Cĩ phân tử khối trung bình bằng nhau Câu 49. xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột cĩ tính chất chung là: A. Đều bị thủy phân trong mơi trường axit B. Đều tham gia phản ứng tráng gương C. Đều tác dụng với vơi sữa tạo hợp chất tan D. Đều bị khử bởi Cu(OH)2 khi đun nĩng Câu 50. Câu nào sau đây khơng đúng khi nĩi về xenlulozơ? A. Cĩ thể dùng điều chế ancol etylic B. Tan trong dung dịch nước svayde C. Dùng để sản xuất tơ nilon-6,6 D. Tạo thành este với axit nitric II. BÀI TẬP: Câu 1. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác axit sunfuric đặc, nĩng. Để cĩ 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là: A. 30 kg B. 10 kg C. 21 kg. D. 42 kg Câu 2. Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nĩng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong mơi trường kiềm. A. 14,4 gam B. 1,44 gam C. 7,20 gam D. 3,60 gam Câu 3. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 10,8 gam Ag kết tủa. A cĩ thể là chất nào trong các chất sau? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Tổ Tự Nhiên Đề cương hĩa 12- Kì I 8 Câu 4. Từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ cĩ thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ? Cho biết hiệu suất thu hồi saccarozơ đạt 80% A. 130 kg B. 162,5 kg C. 104 kg D. 100 kg Câu 5. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là: A. 15,000 lít B. 14,390 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít Câu 6. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40o thu được, biết rượu nguyên chất cĩ khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 2875,0 ml B. 2785,0 ml C. 2300,0 ml D. 3194,4 ml Câu 7. Cho glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 75% thì khối lượng glucozơ ban đầu là bao nhiêu? A. 96 gam B. 36 gam C. 64 gam D. 48 gam Câu 8. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất khơng lên men. Lượng ancol thu được là (biết sự hao hụt trong quá trình lên men là 5%) A. 4700g B. 437g C. 4730g D. 4370g Câu 10. Cho 3,51g hỗn hợp A gồm saccarozơ và glucozơ tham gia phản ứng với Ag2O dư trong NH3, thu được 2,16g A. Khối lượng saccarozơ và glucozơ lần lượt là: A. 1,71g và 1,8g B. 2g và 1,51g C. 1,8g và 1,71g D. 1,51g và 2g Câu 11. Khi thủy phân hồn tồn 5kg mantozơ thu được lượng glucozơ là (H = 100%) A. 4kg B. 4,234kg C. 5,263kg D. 2,563kg Câu 12. Khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân 1 tấn ngũ cốc chứa 70% tinh bột, hiệu suất đạt 80% A. 0,622 tấn B. 0,6 tấn C. 6,22 tấn D. 622 tấn Câu 13. Cho lên men 10 tấn bột ngũ cốc chứa 80% tinh bột với hiệu suất 37,5%. Lượng ancol thu được là: A. 17,04 tấn B. 7,04 tấn C. 1,7 tấn D. 0,704 tấn Câu 14. Muốn cĩ 2631,5g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là: A. 4999,85g B. 4648,85g C. 4468,85g D. 4468,58g Câu 15. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73g sobitol với hiệu suất 80% là: A. 33,75g B. 3,375g C. 21,6g D. 2,16g Câu 16. Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được là: A. 300g B. 250g C. 270g D. 360g Câu 17. Khi thủy phân saccarozơ thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã phân hủy là; A. 270g B. 513g C. 256,5g D. 288g Câu 18. Cho 11,25g glucozơ lên men rượu thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất quá trình lên men là: A. 80% B. 75% C. 85% D. 70% Câu 19. Đốt cháy hồn tồn 0,01 mol một cacbonhiđrat X thu được 5,28g CO2 và 1,98g H2O. Cơng thức phân tử của X là: A. C6H6 B. C12H22O11 C. C6H12O6 D. (C6H12O5)n Câu 20. Lên men 1 tấn khoai chứa 75% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất 90%. Khối lượng ancol thu được là: A. 0,668 tấn B. 0,338 tấn C. 0,383 tấn D. 0,833 tấn Câu 21. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ thu được là (hiệu suất 70%) A. 160,5kg B. 155,55kg C. 165,6kg D. 150,64kg Câu 22. Thể tích CO2 (đktc) tối thiểu cần dùng để tổng hợp được 5kg tinh bột: A. 2765,43 lít B. 4148,15 lít C. 3756,41 lít D. 414,8 lít Câu 23. Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg bột gạo cĩ 80% tinh bột là: A. 0,9888kg B. 8,889kg C. 80,889kg D. 0,8889kg Câu 24. Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa cĩ 50% xenlulozơ là: A. 0,556kg B. 0,655kg C. 0,566kg D. 0,565kg Câu 25. Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg saccarozơ là: A. 0,5263kg B. 0,5236kg C. 0,5632kg D. 0,5326kg Câu 26. Đun 16,2g tinh bột trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag thu được là (hiệu suất 80%) A. 18,72g B. 17,82g C. 18,27g D. 17,28g CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PEPTIT - PROTEIN I. LÝ THUYẾT: Câu 1. Tính chất nào của anilin chứng tỏ gốc phenyl ảnh hưởng đến nhĩm amino? A. Phản ứng với axit nitrơ tạo ra muối điazoni B. Phản ứng với axit clohiđric tạo ra muối Tổ Tự Nhiên Đề cương hĩa 12- Kì I 9 C. Phản ứng với nước brom dễ dàng D. Khơng làm xanh giấy quỳ tím Câu 2. Cĩ thể tách anilin ra khỏi hỗn hợp của nĩ với phenol bằng: A. Dung dịch brom, sau đĩ lọc B. Dung dịch NaOH, sau đĩ chiết C. Dung dịch HCl, sau đĩ chiết D. B hoặc C Câu 3. Chỉ ra đâu khơng phải là ứng dụng của anilin: A. Sản xuất polime B. Sản xuất phẩm nhuộm C. Làm nước hoa D. Sản xuất thuốc chữa bệnh Câu 4. Anilin thường được điều chế từ: A. C6H5NO3 B. C6H5NO2 C. C6H5NO D. C6H5N2Cl Câu 5. Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần? A. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, H2O B. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2 C. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, H2O D. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2 Câu 6. Cĩ thể phân biệt dung dịch amoniac và dung dịch anilin bằng: A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. A hoặc B hoặc C Câu 7. Để phân biệt dung dịch metylamin và dung dịch anilin, cĩ thể dùng: A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. A hoặc B hoặc C Câu 8. Cĩ bao nhiêu đồng phân amin ứng với cơng thức phân tử C3H9N? A. 3 đồng phân B. 5 đồng phân C. 4 đồng phân D. 1đồng phân Câu 9. Cơng thức nào dưới đây là cơng thức chung của dãy đồng đẳng của amin thơm (chứa một vịng benzen), đơn chức, bậc nhất? A. CnH2n-3NHCnH2n-4 B. CnH2n-7NH2 C. CnH2n+1NH2 D. C6H5NHCnH2n+1 Câu 10. Amin nào dưới đây cĩ bốn đồng phân cấu tạo? A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N Câu 13. Trong các chất: C6H5NH2, CH3CH2NHCH3, CH3CH2CH2NH2, CH3NH2 chất cĩ tính bazơ mạnh nhất là: A. C6H5NH2 B. CH3CH2NHCH3 C. NH3 D. CH3NH2 Câu 14. Dung dịch nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím? A. NH3 B. C6 H 5 NH2 C. CH3NHCH2CH3 D. CH3CH2NH2 Câu 15. Dung dịch etylamin khơng tác dụng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. Axit HCl C. Dung dịch FeCl3 D. Nước brơm Câu 16. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng thuốc thử như ở đáp án nào sau đây? A. Quỳ tím, dung dịch brom B. Dung dịch HCl, quỳ tím C. Dung dịch brom, quỳ tím D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom Câu 17. Đốt cháy một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol CO2/H2O bằng 8/9.Cơng thức phân tử của amin đĩ là cơng thức nào sau đây? A. C4H9N B. C3H6N C. C4H8N D. C3H7N. Câu 18. Hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, khơng màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với axit HCl. HNO3 và cĩ thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đĩ cĩ cơng thức phân tử như thế nào sau đây? A. C6H7N B. C6H13N C. C2H7N D. C4H12N2 Câu 19. Các hiện tượng nào sau đây được mơ tả khơng chính xác? A. Nhỏ vài giọt dung dịch Brơm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy cĩ kết tủa màu trắng B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện khĩi trắng C. Thêm vài giọt dung dịch phenolptalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển thành màu xanh Câu 20. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Amin cĩ từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhĩm amin C. Tùy thuộc vào gốc H-C, cĩ thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm D. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C Câu 21. Tên gọi các amin nào sau đây là khơng đúng? A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin C. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin D. C6H5NH2 alanin Câu 22. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là khơng đúng? A. Các amin khí cĩ mùi tương tự amoniac, độc. B. Anilin là chất lỏng, khĩ tan trong nước, màu đen. C. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. Câu 23. Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau? A. Amin là hợp chất hữu cơ cĩ tính chất lưỡng tính B. Các amin đều cĩ tính bazơ C. Amin tác dụng với axit cho ra muối D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 Câu 24. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý? Tổ Tự Nhiên Đề cương hĩa 12- Kì I 10

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2018_201.pdf