Bài 3: Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30.
 
Bài 4: Tìm các số x; y; z biết rằng:
 a) và 5x + y – 2z = 28; b) ; và 2x + 3y – z = 186;
c) 3x = 2y; 7y = 5z và x – y + z = 32; d) và x + y + z = 49;
e) và 2x + 3y – z = 50;
 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 1 trang
1 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1822 | Lượt tải: 2 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C
huyên đề: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 1: Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng:
	a) ;	b) ;
Bài 2: Tìm hai số x và y biết:
	a) và 5x – 2y = 87;	b) và 2x – y = 34;
Bài 3: Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30.
Bài 4: Tìm các số x; y; z biết rằng:
	a) và 5x + y – 2z = 28;	b) ; và 2x + 3y – z = 186;
c) 3x = 2y; 7y = 5z và x – y + z = 32;	d) và x + y + z = 49;
e) và 2x + 3y – z = 50;
Bài 5: Tìm các số x; y; z biết rằng:
	a) và xyz = 810;	b) và x2 + y2 + z2 = 14.
Bài 6: Tìm các số x; y; z biết rằng:
	a) ;
	b) ;	c) 
Bài 7: Cho ba tỉ số bằng nhau: . Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó ?
Bài 8: Cho tỉ lệ thức: . Chứng minh rằng: .
Bài 9: Cho tỉ lệ thức: ; Chứng minh rằng:
	a) ;	b) .
Bài 10: Cho dãy tỉ số : . Chứng minh rằng: .
Bài 11: Cho 4 số a1; a2; a3; a4 thoả mãn: a22 = a1.a3 và a32 = a2.a4.
Chứng minh rằng: .
Bài 12*: Cho tỉ lệ thức : . Chứng minh rằng: .
            File đính kèm:
 Chuyen_de_-_Tinh_chat_cua_day_ti_so_bang_nhau.doc Chuyen_de_-_Tinh_chat_cua_day_ti_so_bang_nhau.doc