mục lục
Trang
Lời nói đầu. 3
I -Vị trí . 5
II -Mục tiêu . 5
III -Quan điểm xây dựng vàphát triển chương trình . 6
IV -Nội dung. 8
1. Mạch nội dung . 8
2. Kế hoạch dạy học. 9
3. Nội dung dạy học ở từng lớp. 10
V -Giải thích, hướng dẫn . 21
VI -Chuẩn kiến thức, kĩ năng. 24
135 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1378 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương trình giáo dục phổ thông Môn Địa lí - Bộ giáo dục và đào tạo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ích đ−ợc vai trò, tình hình phát triển vμ sự thay đổi trong cơ
cấu của nội th−ơng, ngoại th−ơng.
− Phân tích đ−ợc các tμi nguyên du lịch ở n−ớc ta : tμi nguyên tự
nhiên, tμi nguyên nhân văn.
− Phân tích cơ cấu xuất nhập
khẩu của ngoại th−ơng.
− Hiểu vμ trình bμy đ−ợc tình hình phát triển ngμnh du lịch, sự phân
bố của các trung tâm du lịch chính ; mối quan hệ giữa phát triển du
lịch vμ bảo vệ môi tr−ờng.
Kĩ năng :
− Vẽ vμ phân tích biểu đồ, số liệu thống kê về các ngμnh nội th−ơng,
ngoại th−ơng, du lịch.
− Sử dụng bản đồ, Atlat để nhận biết vμ phân tích sự phân bố của các
trung tâm th−ơng mại vμ du lịch.
− Trung tâm du lịch : Hμ
Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế,
Đμ Nẵng.
− Tp. Hồ Chí Minh, Hμ Nội,
Huế,…
125
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
IV. Địa lí các vùng
1. Vấn đề khai thác thế
mạnh ở Trung du vμ
miền núi Bắc Bộ
Kiến thức :
− Phân tích đ−ợc ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh
tế − xã hội của vùng.
− Hiểu vμ trình bμy đ−ợc các thế mạnh vμ hạn chế của điều kiện tự
nhiên, dân c−, cơ sở vật chất − kĩ thuật của vùng.
− Phân tích việc sử dụng các thế mạnh để phát triển các ngμnh kinh
tế của vùng ; một số vấn đề đặt ra vμ biện pháp khắc phục.
− Biết đ−ợc sự phát triển kinh tế của vùng có ý nghĩa quan trọng đối
với phát triển kinh tế.
Kĩ năng :
− Sử dụng bản đồ để xác định vị trí của vùng, nhận xét vμ giải thích
sự phân bố một số ngμnh sản xuất nổi bật.
− Vẽ vμ phân tích biểu đồ, số liệu thống kê liên quan đến kinh tế của
vùng Trung du vμ miền núi Bắc Bộ.
− Giáp Trung Quốc, có vùng
biển Đông Bắc.
− Nơi sinh sống của nhiều
dân tộc ít ng−ời ; trình độ
lao động còn hạn chế.
− Công nghiệp khai thác,
chế biến khoáng sản, thuỷ
điện ; trồng cây công
nghiệp, d−ợc liệu, rau quả
có nguồn gốc cận nhiệt vμ
ôn đới ; chăn nuôi gia súc
lớn ; nuôi trồng, chế biến
thuỷ sản ; du lịch.
− Điền vμ ghi đúng trên l−ợc
đồ Việt Nam : Hoμ Bình,
Thái Nguyên, Điện Biên.
126
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
2. Vấn đề chuyển dịch cơ
cấu kinh tế theo ngμnh ở
Đồng bằng sông Hồng
Kiến thức :
− Phân tích đ−ợc tác động của các thế mạnh vμ hạn chế của vị trí địa
lí, điều kiện tự nhiên, dân c−, cơ sở vật chất − kĩ thuật tới sự phát
triển kinh tế ; những vấn đề cần giải quyết trong phát triển kinh tế −
xã hội.
− Hiểu vμ trình bμy đ−ợc tình hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế vμ các
định h−ớng chính.
Kĩ năng :
− Sử dụng bản đồ để xác định vị trí, nhận xét vμ giải thích sự phân
bố của một số ngμnh sản xuất đặc tr−ng của vùng Đồng bằng sông
Hồng.
− Phân tích số liệu thống kê, biểu đồ để nhận biết sự thay đổi trong
dân số, cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng
− Mật độ dân số cao nhất cả
n−ớc, nguồn lao động dồi
dμo vμ thị tr−ờng tiêu thụ
lớn.
− Quỹ đất nông nghiệp đang
bị thu hẹp, sức ép về việc
lμm.
− Điền vμ ghi đúng trên l−ợc
đồ Việt Nam : Hμ Nội, Hải
D−ơng, Hải Phòng, Nam
Định, Thái Bình.
3. Vấn đề phát triển kinh
tế − xã hội ở Bắc Trung Bộ
Kiến thức :
− Hiểu vμ trình bμy đ−ợc những thuận lợi vμ khó khăn của tự nhiên
đối với việc phát triển kinh tế − xã hội của vùng.
− Lãnh thổ kéo dμi ; vùng
biển mở rộng ; điều kiện tự
nhiên khá đa dạng ; nhiều
thiên tai : bão, lũ, khô hạn.
127
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
− Phân tích đ−ợc sự hình thμnh cơ cấu nông − lâm − ng− nghiệp, cơ
cấu công nghiệp vμ xây dựng cơ sở hạ tầng của vùng.
Kĩ năng :
− Sử dụng bản đồ để xác định vị trí của vùng, nhận xét vμ giải thích
sự phân bố một số ngμnh kinh tế đặc tr−ng của vùng.
− Phân tích số liệu thống kê, biểu đồ để thấy đ−ợc tình hình phát
triển kinh tế của vùng.
− Nêu đ−ợc lí do vμ hiện
trạng một số ngμnh kinh tế
nổi bật.
− Điền vμ ghi đúng trên l−ợc
đồ Việt Nam : Thanh Hoá,
Vinh, Huế.
4. Vấn đề phát triển kinh
tế − xã hội ở Duyên hải
Nam Trung Bộ
Kiến thức :
− Hiểu vμ trình bμy đ−ợc những thuận lợi vμ khó khăn về mặt tự
nhiên để phát triển kinh tế − xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
− Trình bμy đ−ợc vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển vμ tầm
quan trọng của vấn đề phát triển công nghiệp, cơ sở hạ tầng đối với
sự phát triển kinh tế − xã hội của vùng.
Kĩ năng :
− Sử dụng Atlat địa lí Việt Nam để trình bμy về hiện trạng vμ sự
phân bố các ngμnh kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
− Sử dụng tổng hợp các nguồn tμi liệu : bản đồ, số liệu thống kê để
so sánh sự phát triển ngμnh thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ vμ Duyên hải
Nam Trung Bộ.
− Điền vμ ghi đúng trên l−ợc
đồ Việt Nam : Đμ Nẵng,
Nha Trang, Quy Nhơn.
128
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
5. Vấn đề khai thác thế
mạnh ở Tây Nguyên
Kiến thức :
− Biết đ−ợc ý nghĩa của việc phát triển kinh tế ở Tây Nguyên.
− Trình bμy đ−ợc những thuận lợi vμ khó khăn về tự nhiên, dân c−,
cơ sở vật chất − kĩ thuật đối với phát triển kinh tế.
− Hiểu đ−ợc thực trạng phát triển cây công nghiệp ; khai thác vμ chế
biến lâm sản, bảo vệ rừng ; phát triển chăn nuôi gia súc lớn ; phát
triển thuỷ điện, thuỷ lợi vμ những vấn đề của vùng, biện pháp giải
quyết những vấn đề đó.
− So sánh đ−ợc sự khác nhau về trồng cây công nghiệp lâu năm vμ chăn
nuôi gia súc lớn giữa Trung du vμ miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên.
Kĩ năng :
− Sử dụng bản đồ để xác định vị trí, giới hạn của Tây Nguyên ; nhận
xét vμ giải thích sự phân bố một số ngμnh sản xuất nổi bật.
− Phân tích số liệu thống kê, biểu đồ kinh tế của Tây Nguyên.
− ý nghĩa đối với an ninh
quốc phòng vμ phát triển
kinh tế đất n−ớc.
− Tμi nguyên đất, rừng ;
mùa khô kéo dμi. Nơi c− trú
của nhiều dân tộc ít ng−ời
với trình độ lao động ch−a
cao, thiếu cơ sở hạ tầng.
− Vấn đề khai thác có hiệu
quả thế mạnh của vùng :
trồng cμ phê, cao su ; phát
triển thuỷ điện kết hợp thuỷ
lợi.
− Điền vμ ghi đúng trên l−ợc
đồ Việt Nam : Plây Ku,
Buôn Ma Thuột, Đμ Lạt.
6. Vấn đề khai thác lãnh
thổ theo chiều sâu ở Đông
Nam Bộ
Kiến thức :
− Phân tích đ−ợc các thế mạnh nổi bật vμ những hạn chế đối với việc
phát triển kinh tế ở Đông Nam Bộ.
− Vị trí địa lí, tμi nguyên
đất, n−ớc ; cơ sở hạ tầng vμ
lao động có trình độ. Hạn
hán vμo mùa khô.
129
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
− Chứng minh vμ giải thích đ−ợc sự phát triển theo chiều sâu trong
công nghiệp, nông nghiệp của Đông Nam Bộ.
− Giải thích đ−ợc sự cần thiết phải khai thác tổng hợp kinh tế biển vμ
bảo vệ môi tr−ờng.
Kĩ năng :
− Sử dụng bản đồ để xác định vị trí, giới hạn vμ nhận xét, giải thích
sự phân bố một số ngμnh kinh tế tiêu biểu của Đông Nam Bộ.
− Phân tích biểu đồ, số liệu thống kê về vùng Đông Nam Bộ để nhận
biết vấn đề kinh tế của vùng.
− Có trình độ phát triển cao
nhất so với các vùng khác
trong cả n−ớc.
− Phát triển kinh tế theo
chiều sâu cần lực l−ợng lao
động có trình độ cao ; phát
triển các ngμnh có kĩ thuật
tiên tiến.
− Điền vμ ghi đúng trên l−ợc
đồ Việt Nam : Biên Hoμ,
TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tμu,
Thủ Dầu Một.
7. Vấn đề sử dụng hợp lí
vμ cải tạo tự nhiên ở
Đồng bằng sông Cửu
Long
Kiến thức :
− Phân tích đ−ợc những thuận lợi, khó khăn về thiên nhiên, con ng−ời,
cơ sở vật chất − kĩ thuật đối với việc phát triển kinh tế của vùng.
− Hiểu vμ trình bμy đ−ợc một số biện pháp cải tạo, sử dụng tự nhiên,
tình hình vμ các biện pháp để tăng c−ờng sản xuất l−ơng thực, thực
phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long.
− Mùa lũ, mùa khô hạn ; đất
nhiễm mặn, phèn hoá.
− Khai thác hợp lí vμ bảo vệ
môi tr−ờng.
130
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
Kĩ năng :
− Sử dụng bản đồ để xác định vị trí của Đồng bằng sông Cửu Long ;
nhận xét vμ giải thích sự phân bố của sản xuất l−ơng thực, thực
phẩm trong vùng.
− Phân tích biểu đồ, số liệu thống kê để hiểu sự phát triển kinh tế
của Đồng bằng sông Cửu Long.
− Điền vμ ghi đúng trên l−ợc
đồ Việt Nam : Cần Thơ, Cμ
Mau, Long Xuyên, Vĩnh
Long.
8. Vấn đề phát triển kinh
tế, an ninh quốc phòng ở
Biển Đông vμ các đảo,
quần đảo
Kiến thức :
− Hiểu vùng biển Việt Nam, các đảo vμ quần đảo lμ một bộ phận
quan trọng ở n−ớc ta. Đây lμ nơi có nhiều tμi nguyên, có vị trí quan
trọng trong an ninh quốc phòng, cần phải bảo vệ.
− Trình bμy đ−ợc tình hình vμ biện pháp phát triển kinh tế của vùng
biển Việt Nam, các đảo vμ quần đảo.
Kĩ năng :
− Sử dụng bản đồ để xác định vị trí, phạm vi lãnh hải của vùng biển
Việt Nam, các đảo vμ quần đảo chính của n−ớc ta.
− Điền trên bản đồ khung các đảo lớn của Việt Nam.
− Khai thác phải đi đôi với
bảo vệ tμi nguyên, môi
tr−ờng.
− Điền vμ ghi đúng trên l−ợc
đồ Việt Nam các đảo : Phú
Quốc, Côn Đảo, Cát Bμ,
Bạch Long Vĩ, Cái Bầu, Phú
Quý, Lí Sơn ; các quần đảo :
Hoμng Sa, Tr−ờng Sa.
9. Các vùng kinh tế trọng
điểm
Kiến thức :
− Biết phạm vi lãnh thổ, vai trò, đặc điểm chính, thực trạng phát triển
của các vùng kinh tế trọng điểm : Bắc Bộ, miền Trung, Nam Bộ.
131
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
− Trình bμy đ−ợc các thế mạnh của từng vùng kinh tế trọng điểm đối
với việc phát triển kinh tế − xã hội.
Kĩ năng :
− Sử dụng bản đồ để xác định vị trí, giới hạn của các vùng kinh tế
trọng điểm ở Bắc Bộ, miền Trung, Nam Bộ ; nhận biết vμ giải thích
đ−ợc sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm.
− Vẽ vμ phân tích biểu đồ, số liệu thống kê về các vùng kinh tế trọng
điểm.
− So sánh 3 vùng kinh tế
trọng điểm.
V. Địa lí địa ph−ơng
(tỉnh / thμnh phố)
Kiến thức :
Tìm hiểu địa lí địa ph−ơng theo chủ đề :
− Chủ đề 1 : Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ vμ sự phân chia hμnh
chính.
− Chủ đề 2 : Đặc điểm tự nhiên vμ tμi nguyên thiên nhiên.
− Chủ đề 3 : Đặc điểm dân c− vμ lao động.
− Chủ đề 4 : Đặc điểm kinh tế − xã hội.
− Chủ đề 5 : Địa lí một số ngμnh kinh tế chính.
Kĩ năng :
− Xác định trên bản đồ vị trí, giới hạn các đơn vị hμnh chính của
tỉnh/thμnh phố.
− S−u tầm t− liệu, xử lí thông tin.
− Phân tích bản đồ, biểu đồ, bảng số liệu của tỉnh/thμnh phố.
− Viết vμ trình bμy báo cáo theo chủ đề.
Bộ tr−ởng Bộ giáo dục vμ đμo tạo
Nguyễn Minh Hiển
File đính kèm:
- Chuan CT Mon Dia li.pdf