Chính tả (Tiết 34): Đề bài: Nghe- Viết: Âm thanh thành phố

I.Mục tiêu:

Rèn kĩ năng viết chính tả:

1.Nghe -viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch đẹp đoạn cuối bài: Âm thanh thành phố. Viết hoa đúng các tên riêng Việt Nam và nước ngoài, các chữ phiên âm (Hải, Cẩm Phả, ánh trăng, Bét-tô-ven, pi-a-nô).

2.Làm đúng các bài tập tìm từ chứa tiếng có vần khó: (ui / uôi), tìm từ chứa tiếng bắt đầu có vần ăc /ăt theo nghĩa đã cho.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bút dạ, 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng bài tập 2.

- 4 hoặc 5 tờ giấy khổ A4 để hs viết lời giải bài 3b.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chính tả (Tiết 34): Đề bài: Nghe- Viết: Âm thanh thành phố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chính tả (Tiết 34): Đề bài: NGHE- VIẾT : ÂM THANH THÀNH PHỐ. I.Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: 1.Nghe -viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch đẹp đoạn cuối bài: Âm thanh thành phố. Viết hoa đúng các tên riêng Việt Nam và nước ngoài, các chữ phiên âm (Hải, Cẩm Phả, ánh trăng, Bét-tô-ven, pi-a-nô). 2.Làm đúng các bài tập tìm từ chứa tiếng có vần khó: (ui / uôi), tìm từ chứa tiếng bắt đầu có vần ăc /ăt theo nghĩa đã cho. II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng bài tập 2. - 4 hoặc 5 tờ giấy khổ A4 để hs viết lời giải bài 3b. III.Các hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A.Bài cũ (3-4 phút) B.Bài mới 1.Gt bài (1-2 phút) 2.HD hs nghe-viết (18-22 phút) 3.HD hs làm bài tập chính tả (10 phút) 4.Củng cố, dặn dò (1-2 phút) -Gv mời 1 hs khá đọc cho 2,3 bạn viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con 5 từ có vần ăc /ăt như: bắc mạ, gặt hái, ngắt hoa, mặc đèo cao, mắc trồng khoai. -Nhận xét bài cũ. -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. -Ghi đề bài. a.Hd hs chuẩn bị: -GV đọc 1 lần đoạn chính tả. -Mời 1,2 hs đọc lại đề bài. GV hỏi: +Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa? b.Gv đọc cho hs viết. c.Chấm chữa bài: -Yêu cầu hs đổi vở, chấm bài, ghi số lỗi ra ngoài lề vở. -GV chấm từ 5-7 bài, nhận xét về nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs. a.Bài tập 2: -Gọi 1 hs đọc yêu cầu. -GV dán bảng 3 từ phiếu đã viết nội dung bài tập 2, mời 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức (Gv khuyến khích các nhóm viết được càng nhiều càng tốt). -Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. -Gọi nhiều hs đọc kết quả. -5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi: ui củi, gùi, túi, vui, lúi húi uôi chuối, suối, muối, buổi sáng, tuổi thơ b.Bài tập 3b (lựa chọn) -Gọi 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập. -Mời 1 hs lên bảng làm bài. -Gv nhận xét, chữa bài: Lời giải: bắc, ngắt, đặc. -Nhận xét tiết học. -Gv nhắc hs về nhà đọc lại bài tập 2,3, ghi nhớ chính tả. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập. -Viết lại một số từ có vần ăc /ăt đã học. -2 hs đọc lại đề bài. -Hs chú ý lắng nghe. -2 hs đọc, cả lớp theo dõi. -Các chữ đầu câu, đầu đoạn (Hải, Mỗi, Anh), các địa danh( Cẩm Phả, Hà Nội), tên người nước ngoài (Bét-tô-ven - viết hoa chữ cái đầu câu, có dấu gạch nối giữa các tiếng), tên tác phẩm (Ánh trăng). -Hs tự đổi vở, chấm bài. -1 hs đọc yêu cầu, lớp theo dõi và tự làm bài. -Hs thi làm bài theo nhóm: mỗi em viết nhanh lên phiếu từ có vần ui hoặc uôi rồi chuyền bút cho bạn, sau thời gian quy định, Hs viết cuối cùng đọc kết quả. -Cả lớp nhận xét. -Hs viết các từ tìm được vào vở. -1 hs đọc , lớp theo dõi và làm bài cá nhân. -Nhận xét bài của bạn.

File đính kèm:

  • doc34.doc
Giáo án liên quan