Bài soạn dạy khối 1 tuần 19

Tiếng Việt

Bài 84: OP – AP (Tiết 1)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh nhận biết vần op – ap.

- Biết đọc, viết đúng vần và tiếng mang vần các từ họp nhóm, múa sạp.

2. Kỹ năng:

- Phân biệt sự khác nhau giữa vần op – ap để đọc đúng vần op – ap, họp nhóm, múa sạp.

3. Thái đô:

- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh minh họa bài 84/ 4.

2. Học sinh:

- Sách vở, bảng, bộ đồ dùng.

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc30 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy khối 1 tuần 19, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ần, tiếng mang vần và câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi. Luyện nói được theo chủ đề: xếp hàng vào lớp. Kỹ năng: Đọc trôi chảy từ, tiếng mang vần và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Viết đúng nét, liền mạch, độ cao con chữ. Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ SGK/ 11, SGK. Học sinh: SGK, vở viết. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Học tiết 2. Hoạt động 1:Luyện đọc. Phương pháp: trực quan, đàm thoại. Nêu cách đọc trang trái. Cho học sinh luyện đọc từng phần. Giáo viên chỉnh, sửa sai cho học sinh. Treo tranh SGK/ 11. Đọc câu mẫu ứng dụng. Giáo viên chỉnh,sửa sai cho học sinh. Hoạt động 2: Luyện viết. Phương pháp: giảng giải, thực hành. Cho học sinh nêu tư thế viết. Nêu yêu cầu luyện viết. Viết mẫu và hướng dẫn viết ep: viết e rê bút viết p. Tương tự cho êp, cá chép, đèn xếp. Hoạt động 3: Luyện nói. Phương pháp: trực quan, đàm thoại. Treo tranh SGK/ 11. Tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp như thế nào? Khi trống đánh vào lớp, các con có xếp hàng không? Bạn nào xếp hàng ngay ngắn và được cô giáo khen? Khi xếp hàng, các con có giữ trật tự không? Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn? Chia 2 đội thi tìm tiếng có vần ep – êp. Sau bài hát, đội nào tìm nhiều sẽ thắng. Nhận xét. Dặn dò: Đọc lại bài, viết vần ep – êp vào vở 1. Chuẩn bị bài 88: ip – up. Hát. Hoạt động lớp. Học sinh nêu. Học sinh đọc từng phần. + Đọc tựa bài và từ dưới tranh. + Đọc từ ứng dụng. + Đọc chữ viết. Học sinh quan sát tranh. Học sinh luyện đọc cá nhân. Hoạt động lớp. Học sinh nêu. Học sinh viết vở. Hoạt động lớp. Học sinh quan sát tranh. Học sinh nêu. Học sinh nêu. Hoạt động lớp. Mỗi đội cử 3 em lên tham gia. Lớp hát 1 bài. Toán MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9). Nhận biết mỗi số trên là số có 2 chữ số. Kỹ năng: Đọc và viết được các số 16, 17, 18, 19. Thái độ: Yêu thích toán học. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng cái, que tính. Học sinh: Que tính, bảng con, hộp chữ rời. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Đọc các số từ 0 đến 15, 1 học sinh viết ở bảng lớp. + Cả lớp viết ra nháp. + Giáo viên chỉ số bất kì, đọc và phân tích số. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học các số 16, 17, 18,19. Hoạt động 1: Giới thiệu số 16. Phương pháp: trực quan, đàm thoại, thực hành. Lấy 1 chục que tính và 6 que rời. Được bao nhiêu que tính? Vì sao con biết? Giáo viên ghi: 16. 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 6 đứng sau. Đọc là mười sáu. Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19. Phương pháp: trực quan, đàm thoại, thực hành. Tiến hành tương tự số 16. Hoạt động 3: Thực hành. Phương pháp: đàm thoại, thực hành. Bài 1: Viết số. Người ta cho sẵn cách đọc số, con chỉ cần viết số thêm vào chỗ chấm. Điền số vào ô trống từ bé đến lớn. Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2. Để điền đúng ta phải làm sao? Bài 3: Tô màu vào hình tam giác và quả táo. Bài 4: Nêu yêu cầu. 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Điền số 1 chục vào hàng chục, điền số 6 vào hàng đơn vị. Củng cố: Trò chơi ghép số. Lấy và ghép các số 16, 17, 18, 19 ở bộ đồ dùng. Sau 1 tiếng thước dãy nào còn bạn chưa xong sẽ thua cuộc. Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 18, 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Nhận xét. Dặn dò: Viết các số 16, 17, 18, 19 vào vở 2, mỗi số 3 dòng. Xem trước bài hai mươi, hai chục. Hát. Học sinh đọc. 1 học sinh viết bảng. Học sinh đọc số, phân tích số. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh lấy que tính. … 16 que tính. Vì 10 que và 6 que là 16 que. Học sinh nhắc lại. Học sinh nhắc lại. Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. Viết bảng con. Hoạt động lớp, cá nhân. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh viết số. Học sinh lên sửa ở bảng phụ. Học sinh lên, sửa miệng. Điền số thích hợp. Đếm chính xác số chấm tròn. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài miệng. Học sinh tô màu. 2 em ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau sửa. Viết theo mẫu. … 1 chục và 6 đơn vị. Học sinh làm cho các số còn lại. Học sinh lấy số và ghép. Thứ ngày tháng năm . Tiếng Việt Bài 88: IP – UP (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được vần ip – up, bắt nhịp, búp sen. Kỹ năng: Rèn đọc to rõ, đúng vần và tiếng mang vần. Viết đúng nét, đều, đẹp, đúng khoảng cách. Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ SGK/ 12. Học sinh: Bộ đồ dùng, bảng con. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: ep – êp. Gọi học sinh đọc bài SGK. Viết: đèn xếp, thếp mời, cá chép. Nhân xét. Bài mới: ip – up. Giới thiệu: Học vần ip – up. Hoạt động 1: Dạy vần ip. Phương pháp: đàm thoại, trực quan. Nhận diện vần: Giáo viên ghi bảng: ip. Vần ip gồm những con chữ nào? So sánh ip với ep. Lấy vần ip. Đánh vần: Đánh vần vần ip. Thêm âm nh và thanh nặng được tiếng gì? Đánh vần cho cô tiếp nhịp? Giáo viên làm động tác và hỏi: trước khi để cho cả lớp hát đều cô làm gì? à Ghi bảng: bắt nhịp. Viết: Viết mẫu và nêu quy trình viết vần ip: viết i rê bút nối với p. Tương tự cho nhịp, bắt nhịp. Hoạt động 2: Dạy vần up. Quy trình tương tự. Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng. Phương pháp: đàm thoại, thực hành. Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để học sinh nêu từ cần luyện đọc. Ghi bảng: nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ Giáo viên chỉnh sửa, sai cho học sinh. Đọc toàn bài trên bảng lớp. Hát múa chuyển sang tiết 2. Hát. Học sinh đọc từng phần theo yêu cầu giáo viên. Học sinh viết bảng con. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh quan sát. … chữ i và p. Giống: kết thúc p. Khác: ip bắt đầu i. Học sinh lấy và ghép. i – pờ – ip. Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. … tiếng nhịp. Nhờ – i – nhip nặng nhịp. Học sinh đánh vần cá nhân. … bắt nhịp. Học sinh luyện đọc. Học sinh viết bảng con. Hoạt động lớp. Học sinh nêu. Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp. Tiếng Việt Bài 88: IP – UP (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc đúng vần và tiếng mang vần, câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa. Luyện nói được theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. Kỹ năng: Đọc nhanh, trôi chảy tiếng, từ và câu ứng dụng. Viết đúng nét, liền mạch. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ SGK/ 13. Học sinh: Vở viết, SGK. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Học sang tiết 2. Hoạt động 1: Luyện đọc. Phương pháp: thực hành, đàm thoại, trực quan. Cho học sinh luyện đọc từng phần ở SGK/ 12. Cho học sinh xem tranh SGK/ 13. à Tranh vẽ cảnh đẹp quê hương. Đọc mẫu câu ứng dụng. Hoạt động 2: Luyện viết. Phương pháp: giảng giải, thực hành. Nêu tư thế ngồi viết. Nêu nội dung viết. Viết mẫu và nêu quy trình viết vần ip: viết i rê bút viết p. Tương tự cho chữ up, bắt nhịp, búp sen. Hoạt động 3: Luyện nói. Phương pháp: trực quan, đàm thoại. Nêu chủ đề luyện nói. Treo tranh SGK/ 13. Tranh vẽ gì? Bé trai đang làm gì? Bé gái đang làm gì? Em đã làm được việc gì ở nhà để giúp cha mẹ? Lứa tuổi cá em còn nhỏ chúng ta làm những việc vừa sức để giúp đỡ cha mẹ. Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có vần ip – up. Chia 2 dãy lên thi đua tìm tiếng có vần ip- up. Sau 1 bài hát, dãy nào tìm được nhiều sẽ thắng. Dặn dò: Đọc lại bài đã học, tìm tiếng có vần ip – up. Chuẩn bị bài 89: iêp – ươp. Hát. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh luyện đọc trang trái. + Học sinh đọc tựa bài và từ dưới tranh. + Đọc từ ứng dụng. + Đọc chữ viết. Học sinh quan sát tranh và nêu. Học sinh luyện đọc. Hoạt động cá nhân. Học sinh nêu. Học sinh viết vở. Hoạt động lớp. Giúp đỡ cha mẹ. Học sinh quan sát. Học sinh nêu. Học sinh nêu. … cho gà ăn. Học sinh nêu những việc đã làm ở nhà để giúp đỡ bố mẹ. Học sinh cử mỗi dãy 3 em lên thi đua. Lớp hát 1 bài. Toán HAI MƯƠI, HAI CHỤC Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục. Kỹ năng: Đọc và viết được số 20. Thái độ: Ham thích học toán. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng cái, que tính. Học sinh: Que tính, bảng con, vở bài tập. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: 16, 17, 18, 19. Gọi 2 học sinh lên bảng. Viết số: từ 0 -> 10. từ 10 -> 19. 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: học số 20, hai chục. Hoạt động 1: Giới thiệu số 20. Phương pháp: trực quan, đàm thoại. Giáo viên lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính? Vì sao em biết? Vậy cô có số 20 -> ghi bảng: 20, đọc là hai mươi. 20 gồm có 2 chục và 2 đơn vị. Số 2 viết trước, số 0 viết sau. 20 còn gọi là hai chục. Hai mươi là số có mấy chữ số? Hoạt động 2: Luyện tập. Phương pháp: đàm thoại, thực hành. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Lưu ý giữa các số có dấu phẩy. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Bài 3: Viết theo mẫu. Số liền sau của 10 là số mấy? Số liền sau của 11 là số mấy? Củng cố: Hôm nay chúng ta học số nào? Hai mươi còn gọi là gì? Số 20 có mấy chữ số? Hãy phân tích số 20. Dặn dò: Tập viết 5 dòng số 20 vào vở 2. Chuẩn bị: Phép cộng dạng 14 + 3. Hát. Hoạt động lớp. Học sinh cùng thao tác với giáo viên. Hai mươi que tính. Vì 1 chục que , thêm 1 chục là 2 chục que tính. Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh đọc : 2 chục. Hai chữ số, số 2 và số 0. Học sinh viết bảng con: 20. Hoạt động lớp, cá nhân. Viết các số từ 10 đến 20 và ngược lại. Học sinh viết vào vở. Học sinh đọc lại. Học sinh đọc thanh theo thứ tự. … trả lời câu hỏi. … 1 chục và 2 đơn vị. Học sinh làm bài. Hai em ngồi cùng sửa bài cho nhau. … 11. … 12. Học sinh làm bài. Cho sửa bài miệng. Rút kinh nghiệm: Khối trưởng Ban Giám Hiệu

File đính kèm:

  • docTUAN 19.doc
Giáo án liên quan