Giải bài tập bồi dưỡng thường xuyên chu kì 2004-2007

Bài 2 : Tuổi trung bình của các cầu thủ trong 1 đội bóng chuyền (Gồm 6 người) là 25. Hỏi :

a) Tổng số tuổi của cả đội bóng chuyền đó là bao nhiêu ?

b) Tuổi của đội trưởng đội bóng chuyền đó là bao nhiêu, biết rằng tuổi trung bình của 5 người còn lại là 24 ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải bài tập bồi dưỡng thường xuyên chu kì 2004-2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giải bài tập BDTX chu kì 2004-2007 phần giáo dục địa phương Trang 20 Bài 1: Trung bình cộng của 5, 6, 7, 8, 9 là : Trung bình cộng của 35, 45 ,55, 65, 75 là 55 Bài 2 : Tuổi trung bình của các cầu thủ trong 1 đội bóng chuyền (Gồm 6 người) là 25. Hỏi : a) Tổng số tuổi của cả đội bóng chuyền đó là bao nhiêu ? b) Tuổi của đội trưởng đội bóng chuyền đó là bao nhiêu, biết rằng tuổi trung bình của 5 người còn lại là 24 ? Giải: Tổng số tuổi của cả đội bóng chuyền ( 6 người ) 6 x 25 = 150 (Tuổi) Tổng số tuổi của 5 người kia 5 x 24 = 120 (Tuổi) Tuổi của đội trưởng 150 - 120 = 30 (tuổi) Bài 3 : Trong đợt tết trồng cây, lớp 4A trồng được 21 cây, lớp 4B trồng được 22 cây, lớp 4C trồng được 29 cây. Tìm số cây của lớp 4D, biết số cây của lớp 4D trồng được bằng trung bình cộng số cây của cả 4 lớp. Số cây của lớp 4D (21 + 22 + 29) : 3 = 24 (Cây) Bài 4 : Trong đợt tết trồng cây, lớp 4A trồng được 21 cây lớp 4B trồng được 22 cây, lớp 4C trồng được 29 cây. Tìm số cây của lớp 4 D, biết số cây của lớp 4D trồng được nhiều hơn trung bình cộng số cây của cả 4 lớp là 6 cây. Ta có sơ đồ : TBC Trung bình cộng số cây của cả 4 lớp (21 + 22 + 29 + 6 ) : 3 = 26 (Cây) Số cây của lớp 4D 26 + 6 = 32 ( cây) Trang 27 Bài 1: Lớp 5A và lớp 5B tham gia trồng cây. Ngày thứ nhấy cả 2 lớp tồng được 115 cây. Ngày thứ 2 lớp 5A trồng được 20 cây và lớp 5B trồng được 15 cây. Sau 2 ngày đó, số cây của lớp 5B nhiều gấy rưỡi số cây lớp 5A. Hỏi trong 2 ngày mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây . 5A 150 cây 5B Trong 2 ngày cả hai lớp trồng đựơc : 115 + 20 + 15 = 150 ( Cây ) Lớp 5A trồng được: 150 : ( 2 + 3) x 2 = 60 (Cây) Lớp 5B trồng được: 150 - 60 = 90 (Cây) Bài 2 : Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km/giờ và một ô tô đi với vận tốc 28 km/giờ. cả hai cùng khởi hành lúc 6 giờ từ A để đi đến B. Sau đó nửa giờ một xe máy xuất phát từ A với vận tốc 24 km/giờ để đến B. Hỏi trên quảng đường từ A đến B lúc mấy giờ xe máy ở chính giữa ô tô và xe đạp. Sau nửa giờ ( lúc này là 6 giờ 30 ) người đi xe đạp đi được: 0,5 x 12 = 6 ( Km) và ô tô đi được 0,5 x28 = 14 ( Km) Thời gian người đi xe máy gặp người đi xe đạp: 6 : ( 24 - 12) = 0,5 ( Giờ) Lúc này là : 6,5 + 0,5 = 7 (Giờ sáng ) Ô tô đi thêm được: 0,5 x 28 = 14 ( Km) 7 giờ sáng, lúc này người đi xe đạp cách A là : 1x12 = 12 ( Km) Xe máy cách A : 0,5 x 24 =12 ( Km) Ô tô cách A : 1 x 28 = 28 (Km) Ta có bài toán nhỏ sau: Lúc 7 giờ sáng người đi xe đạp và xe máy xuất phát tại C, ô tô xuất phát tại D ( Đều đi về B ) (Vận tốc xe đạp =12 km/giờ, V tốc xe máy = 24 km/ giờ, vận tốc ô tô = 28 km/ giờ). Hỏi sau mấy giờ xe máy ở chính giữa ô tô và xe đạp ? Sau 2 giờ xe máy ở chính giữa ô tô và xe đạp : Xe đạp đi được 24 km Xe máy đi được 48 km Ô tô đi được 72 km Lúc đó là ( 7 + 2 ) = 9 (giờ sáng) Bài 3: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 5 và dư 3. Ta có : ab - 3 = 5 x ( a +b ) 10 x a + b - 3 = 5a + 5b 5a - 3 = 4b a = 1 b =1/2 (Loại) a = 2 b = 7/4 (Loại) .......................................... a =7 b = 8 ( Lấy) ab = 78 Bài 4 : Hiệu 2 số là 1,4 . Nếu gấp một số lên 5 lần và giữ nguyên số kia hiệu hai số này là 145,4 . Tìm hai số ban đầu. ( 1 + 5 ) lần số bé là ( 145,4 -1,4 x 5) Số bé : ( 145,4 - 1,4 x 5 ) : 6 = 23 dư 4 Số lớn : 23 dư 4 + 1,4 Bài 5 : Tổng số học sinh giỏi của khối 1, 2, 3 là 189. Biết tỷ số của học sinh giỏi giữa khối 1 và khối 2 là 2/3; tỷ số học sinh giỏi giữa khối 2 và khối 3 là 3/4. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh giỏi. Tổng số phần 2 + 3 + 4 = 9 ( Phần ) Khối lớp 1 : 189 : 9 x 2 = 42 (HS) Khối lớp 2 : 42 + 21 = 63 ( HS) Khối lớp 3 : 189 - ( 42 + 63 ) = 84 ( HS)

File đính kèm:

  • docGiai bai tap BDTX So GDDT Nghe An.doc
Giáo án liên quan