Giáo án tổng hợp tuần 4 lớp 1

 Tiết 1 : Môn : Tiếng việt

 Bài : n - m

I. Mục đích yêu cầu :

-Học sinh đọc viết được m, n, nơ, me và các tiếng, từ câu ứng dụng

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ,ba má.

 * Riêng em Thăn,Thiên :

-Đọc viết được n,m , nơ , me các tiếng , từ

- Nói theo cô được chủ đề : Bố , mẹ

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên

-Tranh minh họa trong SGK ,Bộ đồ dùng

2. Học sinh

-SGK, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt

 

doc29 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp tuần 4 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a dô,dơ,di,da -Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc cá nhân, đồng thanh tà ,tá,tả,tã,tạ - G¹ch ch©n c©c ting mang ©m va hc:tổ,da thỏ,mạ,thợ nề. -hs đọc cá nhân,đồng thanh. -Học sinh viết bảng con Tiết 3 : LUYỆN TẬP Hoạt động của cô Hoạt động 1 : Luyện đọc -GV treo bảng phụ ghi nội dung bài ôn -Gv nhận xét sửa sai cho hs. -Giáo viên chỉ vào tranh và hỏi +Tranh vẽ gì? Hoạt động của học sinh -HS đọc theo thứ tự hoặc không theo thứ tự:đồng thanh,cá nhân. -Vẽ cß b , cß mĐ cho cß con ¨n c¸ GV ghi b¶ng : cß b mß c¸ Cß mĐ tha c¸ vỊ tỉ -Giáo viên đọc mẫu -Chú ý sửa sai Hoạt động 2 : Luyện kể Gv giới thiệu chủ đề luyện kể:Cß ®i lß dß -GV kể – kết hợp tranh -GV gợi ý cho học sinh kể chuyện theo tranh +Tranh 1 : Anh n«ng d©n liỊn ®em cß vỊ chạy ch÷a vµ nu«i nng. +Tranh 2 : Cß con tr«ng nhµ. N đi lß dß kh¾p nhµ b¾t rui , quÐt dn nhµ cưa. +Tranh 3 : Cß con bçng thy tng ®µn cß ®ang bay liƯng vui vỴ. N nhí l¹i nh÷ng ngµy th¸ng cßn ®ang vui cng b mĐ vµ anh chÞ em. + Tranh 4 : Mçi khi c dÞp lµ cß l¹i cng c¶ ®µn kÐo tíi th¨m anh n«ng d©n vµ c¸nh ®ng cđa anh. Gv theo dõi hs kể và nhắc nhở thêm Nhận xét ghi điểm. - ý nghĩa câu chuyện: T×nh c¶m ch©n thµnhgi÷a con cß vµ anh n«ng d©n *Hoạt động3:Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết như các tiết đã học -Viết chữ mẫu cho hs -Hướng dẫn viết vở .Hướng dẫn hs điểm đặt bút, kết thúc và các nét nối. Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cách cầm bút -Chấm 1 số bài. -Nhận xét. 4. Củng cố : -GV cho học sinh đọc sgk -Nhận xét – tuyên dương 5. DẶN DÒ: -Học lại bài – tự tìm chữ, tiếng, từ vừa học - Xem trước bài 17 : u – ư -HS đọc cá nhân, đồng thanh -HS nghe và quan sát -HS kểmỗi em một đoạn -Hs viết vào vở viết. -Đọc cá nhân,đồng thanh Tiết 4 : Môn : Toán Bài : Số 6 . Mục đích yêu cầu : -Biết 5 thêm 1 được 6. -Biết đọc, viết số 6, đếm được từ 1 đến 6,và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. * Riêng 2em : - Biết đọc , viết được số 6 , đếm được từ 1 đến 6 II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên -SGK– bộ thực hành 2. Học sinh -SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của cô 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ : a- Kiểm tra miệng -Đếm xuôi các số từ 1 ®n 5. -Đếm ngược các số từ 5 ®n 1. Viết bảng con : -So sánh các số : 4……….5 3……… 2 3………3 4……… 1 1………3 2……… 2 -Nhận xét bảng 3. Bài mới :Giới thiệu và ghi tên bài Hoạt động 1 : Số 6 Giáo viên chỉ vào tranh /SGK và hỏi: + Các bạn đang chơi trò chơi gì? + Các bạn chơi có vui không ? + Có bao nhiêu bạn đang vui chơi? -Đính mẫu vật quả cam . + Quan sát và cho biết có tất cả bao nhiêu quả cam? + Cô đính thêm bao nhiêu quả cam ? +Vậy cô có tất cả bao nhiêu quả cam ? -Cầm que tính trên taý.(tay phải 5 và tay trái 1) + Quan sát và cho biết tay phải côcó tất cả bao nhiêu que tính? + Cô bỏ vào một que nữa thì cô được mấy que tính? GV: Cô có 6 bạn cùng vui chơi, 6 quả cam, 6 que tính. -Để ghi lại các mẫu vật có số lượng là 6 cô dùng chữ số mấy? *Giới thiệu số 6: - Đính mẫu và nói : - Số 6 in gồm có 2 nét : Nét cong hở trái và một nét cong kín. - Viết mẫu và nêu quy trình viết. - Quy trình viết số 6 : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải cao 2 « li, lia bút viết tiếp nét cong kín điểm kết thúc trùng với nửa nét cong hở phải . * Đếm và nêu thứ tự dãy số : - Giáo viên yêu cầu Học sinh lấy que tính để thực hiện đếm xuôi: 1 ®n 6 . - hướng dẫn hs đếm ngược từ 6 ®n 1. ? Giáo viên trong dãy số từ 1 ®n 6 số nào là số lớn nhất ? + Những số nào là số bé hơn 6? +Số 6 lớn hơn những số nào? * Phân tích số: -Giáo viên hướng dẫn Học sinh dùng que tính để tính. -Giáo viên làm mẫu. VD: 6 gồm 5 và 1 sau đó bắt chéo tay và hỏi : 6 gồm mấy và mấy? + Bạn nào có cách tích khác.? -Giáo viên nhận xét: Ghi bảng . 6 gồm 1 và 5 6 gồm 5 và 1 6 gồm 4 và 2 6 gồm 2 và 4 6 gồm 3 và 3 Hoạt động 2 : Luyện tập . + Bài 1:Viết số 6. Giáo viên cho hs viết vào bảng con + Bài 2: Viết “theo mẫu” -Gv đán các đồ vật lên bảng,y/c hs nhìn mẫu và làm. + Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống -Giáo viên treo mẫu – hướng dẫn . + Đếm số ô vuông và ghi số tương ứng dưới ô trống. ở các cột , ghi chữ số trương ứng với số ô vuông. Nhận xét của giáo viên: Tuyên dương. Bài 4: Điều dấu(> ; < = ) ? 4. Cũng cố : -Những số nào ( lớn) bé hơn số 6? -Số 6 lớn hơn những số nào ? Nhận xét 5. Dặn do -Làm bài tập về nhà -Chuẩn bị : Bài số 7 -Nhận xét tiết học Hoạt động của học sinh Hát 2 hs đếm -Học sinh đếm từ số 1, 2, 3,4, 5. - Học sinh đếm từ số5, 4, 3, 2 ,1. - cả lớp làm bảng con: 4 2 3 = 3 4 > 1 1 < 3 2 = 2 - Bịt mắt -Rất vui - Có 6 bạn ( 1, 2, 3, 4, 5 , 6) - 3 Học sinh nhắc lại -có 5 quả cam ( đếm 1, 2, 3, 4, 5) -Cô đính thêm 1 quả cam. - 6 quả cam ( 1, 2, 3, 4, 5, 6 ) - 3 Học sinh nhắc lại -5 que tính. (1, 2, 3, 4, 5) -6 que tính. ( 1, 2, 3, 4, 5 , 6) -3 Học sinh nhắc lại -Chữ số 6. -hs đọc cá nhân , đồng thanh -Viết bảng con 2 chữ * Viết vào bảng con theo cô -Học sinh đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6 ( 3 Học sinh nhắc lại) -Học sinh đếm 6, 5, 4, 3, 2 ,1 3 Học sinh nhắc lại * nhắc lại theo cô -Số 6 là số lớn nhất. -Những số 1, 2, 3, 4, 5 bé hơn số 6 -Số 6 lớn hơn những số 1, 2, 3, 4, 5. -6 gồm có 1 và 5 . -Học sinh tính ngẫu nhiên và nêu . VD: 6 gồm 4 và 2 6 gồm 2 và 4 . -Học sinh đồng thanh đọc. * đọc theo cô + Bài 1 : Viết số 6 -2 Học sinh viết bảng lớn + Bài 2 : Viết( theo mẫu ) -2 hs làm trên bảng lớp -Cả lớp theo dõi,nhận xét. + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống Thi đua 2 nhóm thực hiện . Nhóm nào nhanh, đúng , thắng 1 2 6 6 1 + Bài 4 : Điền dấu ( > < = ) ? -Học sinh tham khảo làm ở nhà. -Học sinh nêu . Thứ sáu ngày 10tháng 9 năm 2010 Tiết 1 : Môn : Tập viết Bài : lễ , cọ, bờ , hổ, mơ , do , ta , thơ I. Mục đích yêu cầu : - Học sinh biết viết có tiếng lễ , cọ, bờ , hổ,bi ve;mơ,do,ta,thơ,thợ mỏ. - Rèn kỹ năng viết chữ viết thường. - Giúp cho học sinh thích thú khi được rèn chữ, giữ vở, có tính tỉ mỉ, kiên trì và cẩn thận II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên -Bảng phụ kẻ sẵn ô li và chấm nội dung bài viết 2. Học sinh -Vở, bảng con III.Hoạt động và dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ -Nhận xét bài viết tiết trước -Nêu ưu khuyết điểm hs chưa viết đúng -Cho Học sinh xem bài viết sạch đẹp 3. Bài mới Giới thiệu bài mới-ghi tên bài Hoạt động 1 : Viết bảng con GV hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu của GV viết trên bảng : lẽ , cọ , bờ , hổ , mơ , do , ta , thơ - HDHD nhận xét độ cao , cách đặt dấu thanh ?Những con chữ nào cao 2 ô li? ?Những con chữ não cao 3 ô li;4 ô li;5 ôli? ?Nêu cách đặt dấu thanh? HDHS viết vào bảng con GV nhận xét sửa sai Tiết 2 Hoạt động2 : Viết vở *HDHS đọc lại bài ở tiết 1: - GV GDHS viết bài vào vở tập viết HS viết GV đi từng bàn uốn nắn cách ngồi cách viết của học sinh Học sinh viết xong Gv chấm mộtsốhọc sinh , và nhận xét tuyên dương 4 . Củng cố : -Nhắc lại ch÷ nào cao 2 « li , cao 5 « li? -Chữ h có mấy nét ? … 5. Dặn dò : - GV nhắc HS về nhà luyện viết . Hát -ơ,o,ô,i,c,v,e -Hs lần lượt trả lời -viết vào bảng con -Hs đọc - Luyện viết vào vở tập viết -Hs lần lượt nêu Tiết 3: Môn: Am nhạc Bài: ÔN TẬP :MỜI BẠN VUI MÚA CA I.Mục đích yêu cầu: -Hát theo giai điệu và lời ca. -Hát đồng đều ,rõ lời -Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản theo bài hát *Cho hs hiểu được ý nghĩa ngày Quốc khánh 2/9. II.Chuẩn bị: Gv:-Sgk,một số phụ họa đơn giản,Hát đúng giai điệu bài hát. Hs:Sgk,thanh phách III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài hát Mời bạn múa vui -Nhận xét,đánh giá. 3.Bài mới:-Giới thiệu và ghi tên bài Mời bạn vui múa ca -Giảng bài *Hoạt động1:ôn tập -Giới thiệu bài ôn Mời bạn vui múa ca -Gv hát mẫu 1-2 lần -Gv cho hs hát tập thể 1-2 lần. -Gv nhận xét hs hát. *Hoạt động 2: -Vừa hát vừa vận động phụ họa. -Gv vừa hát vừa thực hiện một số động tác phụ họa để hs tập theo -Cho hs thực hiện 2 lần -Gv nhận xét *Hoạt động3: Cho hs biết được ý nghĩa ngày Quốc khánh 2/9. 4.Củng cố: Cho cả lớp hát lại bài hát 1-2 lần -Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: -Dặn hs học hát ở nhà -Chuẩn bị bài sau. -Hát -2 hs hát đơn ca. -Lắng nghe -Lắng nghe -Hs hát tập thể 1-2 lần -Hát kết hợp vận động phụ họa Chim ca líu lo.Hoa như đón chào(Hai tay đặt trước miệng giống như cái loa,nghiêng bên trái rồi bên phải,kết hợp chân nhún nhịp nhàng) Bầu trời xanh .Nước long lanh(Hai tay đưa lên cao,nghiêng sang hai bên) La la lá la. Là là la là(hai tay chống hông,nhún chân) Mời bạn cùng vui múa vui ca. (Hai tay vỗ vào nhau,đưa sang hai bên) -Vừa hát vừa vận động phụ họa. -Lắng nghe -Hát đồng thanh Tiết 4. SINH HOẠT LỚP I.Mục đích yêu cầu -Đánh giá kết quả học tập, sinh hoạt tuần 4 -Đề ra biện pháp khắc phục và lên kế hoạch tuần 5. II.Các hoạt động lên lớp. 1Khởi động.Hát 2.Sinh hoạt lớp -GV nhận xét: a.Đạo đức: Các em chưa thật ngoan trong lớp còn hay nói chuyện riêng, hay đùa nghịch mất trật tự trong lớp b.Học tập: Một vài em có ý thức học tập tốt, ngoan. -Tồn tại:Còn một số em lười học,nghỉ học vô lí do .Có một số em đến nay vẫn chưa biết cầm bút viết.Thiên,Thăn,Hơn,… c.Các công tác khác:Thực hiện vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ, bảo quản tốt cơ sở vật chất của nhà trường -Tồn tại: một số em đi học quần áo còn bẩn, vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ:Hơn,Hải,Han,… 3.Kế hoạch tuần 4 a.Đạo đức:Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong lớp, không chơi đùa nghịch . -Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết giúp đỡ bạn bè b.Học tập: Học bài và làm bài trước khi đến lớp. -Có ý thức rèn chữ viết. -Khắc phục tồn tại ở tuần 3 *Biện pháp thực hiện: GV thường xuyên KT việc học bài ở nhà của hs, thường xuyên kt đồ dùng học tập để nhắc nhở c.Các công tác khác: tham gia vệ sinh lớp học,vệ sinh thân thể sạch sẽ. ********************************************

File đính kèm:

  • docTAT CA TUAN 4.doc
Giáo án liên quan