Học sinh cần:
- Nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ tiếp tuyến: tại 1 điểm của đường tròn tại 1 điểm nằm bên ngoài đường tròn.
- Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường tròn vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1563 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 23 tiết 25. luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23 TIẾT 25.
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Học sinh cần:
Nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Rèn luyện kỹ năng vẽ tiếp tuyến: tại 1 điểm của đường tròn tại 1 điểm nằm bên ngoài đường tròn.
Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường tròn vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
Chuẩn bị:
+ Thước, compa, êke, bảng phụ 1 ( bài tập 23), bảng phụ 2 ( BTVN)
+ Chú ý: bài tập 24 có 2 định lý thuận – đảo.
Hoạt động trên lớp:
O
CH
a
×
R
a
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
I. Hoạt động 1. Kiểm tra
GV đặt câu hỏi cho cả lớp
HỎI 1: Phát biểu
a) Định nghiã và tính chất tiếp tuyến đường tròn
b) Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường tròn
HỎI 2: Hãy vẽ tiếp tuyến của đường tròn:
a) tại 1 điểm của đường tròn
b) đi qua 1 điểm bên ngoài đường tròn.( 2 HS lên bảng trả lời câu 2)
bài cũ ( 5 phút )
Trả lời 1:
a) SGK trang 110
O
CH
a
×
R
a
O
M
A
I
Trả lời 2:
II. Hoạt động 2. Sửa bài
Bài 22/111 SGK
- GV gọi HS 1 đọc đề và HS 2 lên bảng vẽ hình
HỎI 3: Tâm O của đường tròn là giao điểm của những đường nào?
Bài 23 / 111 SGK
GV treo bảng phụ I ( H76) và hỏi:
HỎI 4: Khi (B) quay ngược chiều kim đồng hồ thì (A) quay theo chiều nào ? ( C) quay theo chiều nào?
GV gợi ý: chú ý hướng đi của dây curoa
tập về nhà (6 phút)
+ Trả lời:
* Tâm của đường tròn (O)tiếp xúc với (d)tại điểm A(d) nằm trên đường thẳng vuông góc với d tại A.
A.
B.
C.
* Tâm O là giao điểm của đường vuông góc với d tại A và đường trung trực của AB
O
A
d
B
Vẽ đường tròn ( O, OA)
- Khi (B) quay ngược chiều kim đồng hồ => dây curoa di chuyển theo hướng từ trên xuống dưới thì: (A) và (C) quay cùng chiều với kim đồng hồ
III. Hoạt động 3: Bài (mới)
- GV vừa vẽ sơ đồ phân tích đi lên vừa hỏi HS.
HỎI 5: Để C/M CB là tiếp tuyến của (O)ta phải C/M điều gì? ( HS xem sơ đồ và hình vẽ để trả lời)
HỎI 6: Để C/m CB OB tại b ta phải C/m điều gì?
HỎI 7: Để C/m OBC = OAC = 900 ta phải C/m điều gì ?
HỎI 8: Để C/m = ta cần C/m điều gì?
b) Tính OC
+ GV gợi ý các độ dài cần tính
HỎI 9: Phát biểu định lý đường kính vuông góc dây ?
HỎI 10:Viết hệ thức Pitago trong tam giác vuông OAH và hệ thức lượng trong tam giác vuông OAC
24/111 SGK
a) C/m CB là tiếp tuyến
CBOB tại B ; B (O)(gt)
OBC = OAC = 900
=
OA= OB; O1=O2; OC chung
cân tại O ; OHAB tại H
OA= OB( bk (O))
b) Tính độ dài OC
- Tính AH = ( đ/lý đường kính vuông góc dây cung)
- Tính OH
OH2 = OA2 – AH2
- Tính OC
OA2 = OH.OC
=> OC =
O
B
A
C
H
a) + OAC = 900 ( vì CA OA) (theo định lý ở )
+ H là giao điểm của OC và AB
+ cân tại O có OH là đường cao=> O1= O2
+ =( cgc)
=> OBC = OAC = 900
=> CBOB tại B (O)
Vậy CB là tiếp tuyến của (O) (theo định lý 5 )
b) Tính OC
- Tính AH == 12 (định lý đường kính vuông góc dây cung)
- Tính OH = 9 (cm)(định lý Pitago tam giác vuông OAH)
- Tính OC = 25 (cm)( HTL trong tam giác vuông OAC)
IV. Hoạt động 4: Bài 25/112
- GV gọi HS 1 đọc đề và phân tích GT-KL. HS 2 lên bảng vẽ hình.
- GV vừa hình thành sơ đồ phân tích đi lên vừa hỏi:
HỎI 11: Dự đoán tứ giác OCAB là hình gì? C/m?
SGK ( 12 phút)
a) Tứ giác OCAB là hình gì?
( dự đoán): OCAB là hình thoi
OCAB hbhành; OABC tạiM
(gt)
MO = MA ; MB = MC
(gt)
OABC tại M (gt)
O
C
B
E
A
R
R
M
a) C/m tứ giác OCAB hình thoi
có OABC tại M(gt)
=> MB = MC (định lý đường kính vuông góc dây)và MO= MA(gt)
Nên OCAB là hình thoi
V. Hoạt động 5: Cũng cố
HỎI 12: Muốn tính BE ta phải nhờ tới hệ thức gì? Trong tam giác vuông nào?
HỎI 13: Muốn tính OE ta phải nhờ tới hệ thức gì? Trong những tam giác vuông nào?
+ GV cho HS tự hoàn chỉnh bài giải
HỎI 14: Có thể C/m là rđều có được không ?
HỎI 15: Tìm tỷ số lượng giác tgAOB =?
+ GV cho HS tự hoàn chỉnh bài giải
(5phút)
a) Tính BE
Cách 1:
+ Tính OM == (gt)
+ Tính OE
OB2 = OM.OE (hệ thức lượng trong tam giác vuôngOBE)
=> OE == 2R
+ Tính BE
BE2 = OE2 – OB2( hệ thức Pitago trong tam giác vuông OBE)
Cách 2:
+ C/m là tam giác đều
OA = OB = R và OB = BA (cân)
=> AOB = 600
+ Tính tgAOB =(tỉ số lượng giác r vuông OBE)
=> tg600 =
b) Tính BE
(HS tự hoàn chỉnh bài giải vào vở bài tập)
VI. Hoạt động 6:
Hướng dẫn về nhà (5phút)
+ GV treo bảng phụ 2(có ghi đề toán và vẽ hình )và gợi ý
HỎI 16: rABH là tam giác gì? (Cm)
HỎI 17: C/m rAOM bằng rHOM ?
Đề: cho rABC vuông tại A. đường tròn tâm O đường kính AB cắt BC tại H
a) C/m AH là đường cao củarABC
b) gọi M là trung điểm của AC. C/m MH là tiếp tuyến của(O)
A
O
O
B
H
C
M
(HS về nhà chuẩn bị bài giải vào vở bài tập)
c) Cho biết AB = 6 cm , AC = 8 cm -> Tính BC, AH, BH
VII. Hoạt động 7: câu hỏi trắc nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- h25.doc