MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
* Hoạt động 1: - Học sinh biết và hiểu được ngoài hỗ trợ tính toán, chương trình bảng tính cũng có các công cụ phong phú giúp trình bày trang tính.
- Học sinh biết và hiểu được các nút lệnh trên thanh công cụ trong chương trình bảng tính: định dạng phong chữ, cỡ chữ và kiểu chữ để dể dàng thao tác, thực hiện.
* Hoạt động 2: - Học sinh biết cách định dạng màu chữ cho một trang tính theo yêu cầu.
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 20 - Tiết 37 - Bài 6: Định dạng trang tính (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 - Tiết 37
Ngày dạy: 02/01/2014
BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
* Hoạt động 1: - Học sinh biết và hiểu được ngoài hỗ trợ tính toán, chương trình bảng tính cũng có các công cụ phong phú giúp trình bày trang tính.
- Học sinh biết và hiểu được các nút lệnh trên thanh công cụ trong chương trình bảng tính: định dạng phong chữ, cỡ chữ và kiểu chữ để dể dàng thao tác, thực hiện.
* Hoạt động 2: - Học sinh biết cách định dạng màu chữ cho một trang tính theo yêu cầu.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc định dạng màu chữ trong một số trường hợp.
* Hoạt động 3: - Học sinh biết căn lề trong ô tính thì phải làm như thế nào.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc căn lề ô tính.
Kĩ năng:
Hs thực hiện được:
- Học sinh thực hiện được các thao tác định dạng phong chữ; cỡ chữ; kiểu chữ; căn lề trong ô tính và định dạng màu chữ theo yêu cầu.
Hs thực hiện thành thạo:
- Học sinh thực hiện thành thạo các thao tác định dạng phong chữ; cỡ chữ; kiểu chữ; căn lề trong ô tính và định dạng màu chữ theo yêu cầu.
Thái độ:
Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
Tính cách:
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Định dạng phong chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
- Định dạng màu chữ; Căn lề trong ô tính.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Phòng máy. Chương trình bảng tính hoạt động tốt.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Kiểm tra miệng:
Không kiểm tra miệng.
Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Định dạng phông chữ, cỡ chữ vả kiểu chữ. ( 15’)
Gv: Thuyết trình và giải thích cho học sinh hiểu thế nào là định dạng trong trang tính.
Hs: Chú ý lắng nghe.
Gv: Giới thiệu các nút lệnh trên thanh công cụ dùng để dịnh dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
Gv: Yêu cầu HS xem SGK và quan sát tranh vẽ ->trình bày các bước để thay đổi phông chữ trong Excel.
Hs: Quan sát tranh, phát biểu và ghi chép.
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện các thao tác.
Hs : Thực hiện các thao tác.
Gv: Yêu cầu HS xem SGK và quan sát tranh vẽ -> trình bày các bước để thay đổi cỡ chữ trong Excel.
Hs: Quan sát tranh, phát biểu và ghi chép.
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện các thao tác.
Hs : Thực hiện các thao tác.
Gv: Yêu cầu HS xem SGK và quan sát tranh vẽ ->trình bày các bước để thay đổi kiểu chữ trong Excel.
Hs: Quan sát tranh, phát biểu và ghi chép.
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện các thao tác.
Hs : Thực hiện các thao tác.
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
a) Thay đổi phông chữ
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Font
- Bước 3 : Chọn phông chữ thích hợp.
b) Thay đổi cỡ chữ
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Size.
- Bước 3 : Chọn cỡ chữ thích hợp.
c) Thay đổi kiểu chữ
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Bước 2: Nháy nút B để chọn chữ đậm, nút I để chọn chữ nghiêng, nút U để chọn chữ gạch chân. ()
* Chú ý : Có thể sử dụng đồng thời các nút để có các kiểu chữ thích hợp.
Hoạt động 2: Định dạng màu chữ. (8’)
Gv: Giới thiệu các nút lệnh Font Color.
Hs: Lắng nghe giáo viên giới thiệu.
Gv: Yêu cầu học sinh tìm hiểu Sgk và đưa ra sử dụng các nút lệnh.
Hs: Nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời.
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện trên trang tính cụ thể.
Hs: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
2. Định dạng màu chữ.
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Bước 2: Nháy nút mũi tên ở ô Font Color
- Bước 3 : Chọn màu chữ thích hợp.
Hoạt động 3: Căn lề trong ô tính (10’)
Gv: Giới thiệu các nút lệnh giúp căn lề.
Hs: Lắng nghe giáo viên giới thiệu.
Gv: Yêu cầu học sinh tìm hiểu Sgk và đưa ra cách sử dụng các nút lệnh căn lề.
Hs: Nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời.
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện căn lề trang tính.
Hs: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
3. Căn lề trong ô tính
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Bước 2: Nháy nút (Center) để căn thẳng giữa ô tính, nút (Right) để căn lề phải, nút (Left) để căn lề trái cho ô tính.
Tổng kết. (7 phút)
Gv: Đưa ra các bảng tính. Yêu cầu Hs thực hiện lại các thao tác đã được học
Hs: Thực hiện các yêu cầu giáo viên đưa ra.
Hướng dẫn học tập. (3 phút)
Đối với bài học ở tiết này:
- Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay.
- Về nhà thực hiện lại các thao tác đã được học (nếu có điều kiện).
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Xem trước mục 4 và mục 5 và chuẩn bị cho tiết sau.
- Tìm hiểu kỉ mục 4: Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
5. PHỤ LỤC.
----------&----------
File đính kèm:
- Tiet 37.doc