Giúp HS củng cố về:
- Các bảng cộng, trừ trong phạm vi từ 3 đến 10.
- Đọc bài toán, viết được phép tính thích hợp
- Đếm được các hình, ôn 1 chục, tia số.
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ ghi bài tập
22 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1381 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán tiết 72: luyện tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
- HS mở SGK
- HS đọc thầm 1 lần .
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS thi viết vào bảng con
cỏ diếc cụng việc
cỏi lược thước kẻ
- HS nêu yêu cầu
- HS đọc từ– tìm từ thích hợp để nối
- HS nêu kết quả
Mẹ tặng
Bà đi chợ
Bé được
mua cá diếc.
bé cái lược.
đi xem xiếc.
- HS nêu yêu cầu
- Thi làm trên bảng con
- Kết quả : cái thước dây, thác nước, bàn tiệc.
- HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu
- HS viết bài.
Quờ hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trờn đồng
Quờ hương là con đũ nhỏ
ấm đềm khua nước ven sụng.
iêc: thiếc, biếc, liếc, chiếc, .....
ươc: tước, bước, khước, ....
- HS chú ý lắng nghe
Toán
Tiết 74 : Ôn: mười ba, mười bốn, mười lăm
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo của các số 11, 12, 13, 14, 15
- Biết đọc và viết các số vừa học.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con –Vở toán .
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con các số 13, 14, 15
Hỏi: số 13, 14, 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Viết các số theo thứ tự :
a) Từ 10 đến 15: ..................................
b) Từ 15 đến 10: .................................
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS lên bảng viết
- Nhận xét
* Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm: cho HS đếm và viết số đó vào bảng con
- Nhận xét
* Bài 3. Viết(theo mẫu):
Mẫu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
Số 12 gồm … chục và … đơn vị
Số 13 gồm … chục và … đơn vị
Số 14 gồm … chục và … đơn vị
Số 15 gồm … chục và … đơn vị
Số 16 gồm … chục và … đơn vị
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn làm mẫu
- Cho HS làm bài vào vở
- GV chấm bài, nhận xét
* Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Có … hình vuông
Có … hình chữ nhật
Có … hình tam giác
Có … đoạn thẳng
- Cho HS đếm rồi nêu miệng kết quả
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát
- HS viết bảng con và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng
- HS làm bài trên bảng
a) 10, 11, 12, 13, 14, 15.
b) 15, 14, 13, 12, 11, 10.
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- HS làm bài vào bảng con
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm, làm bài vào vở
- HS nêu miệng kết quả
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- HS nêu kết quả: Có 1 hình vuông
Có 2 hình chữ nhật
Có 5 hình tam giác
Có 9 đoạn thẳng
- HS chú ý lắng nghe
Ngày soạn: 29/12/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 75: Ôn: mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo của các số 16, 17, 18, 19.
- Biết viết đọc và viết các số từ 11 đến 19.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con –Vở toán .
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc và viết các số 16, 17, 18, 19
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. a) Viết ( theo mẫu)
Mười một: 11; Mười hai: …; Mười ba: …; Mười bốn: …; Mười năm: …; Mười sáu: …; Mười bảy: …; Mười tám: …;
Mười chín:…
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
10
19
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn cách làm
- Cho HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
* Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS chơi trò chơi
- Nhận xét
* Bài 3. Viết ( theo mẫu):
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 17 gồm … chục và … đơn vị.
Số 18 gồm … chục và … đơn vị.
Số 19 gồm … chục và …đơn vị.
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài vào vở
- GV nhận xét.
* Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Có … hình vuông
- GV vẽ hình lên bảng
- Cho HS đếm và nêu kết quả
- GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- HS thi nêu cấu tạo các số có hai chữ số đã được học
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát
- HS viết vào bảng con
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài trên bảng
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- HS chơi trò chơi thi đua giữa 3 tổ
- HS đếm rồi ghi kết quả vào bảng con
- HS nêu miệng cách làm
- HS làm bài vào vở
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 19 gồm 1 chục và 9đơn vị
Có … đoạn thẳng
- HS đếm và viết kết quả vào bảng con
- Có 18 hình vuông
Có 16 đoạn thẳng
- HS nêu:
VD: Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
- HS chú ý lắng nghe
Tiếng Việt
Tiết 94: Ôn tập viết : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, ....
con ốc, đôi guốc, cá diếc, ...
I . Mục tiêu :
- HS nghe - viết các từ :tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, ...,con ốc, đôi guốc, cá diếc, ...
- Rèn luyện kỹ năng viết đẹp , đúng cỡ chữ, tốc độ viết vừa phải .
- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Kẻ bảng, viết mẫu.
HS : Vở ô li, bảng con .
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS viết vào bảng con
đôi guốc
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn tập viết.
* GV huớng dẫn HS đọc nội dung bài tập viết
- Nhận xét về cấu tạo của các tiếng, từ
- Nhận xét về độ cao của mỗi con chữ, khoảng cách của mỗi chữ...
- GV vừa viết mẫu vừa nói
hạt thúc màu sắc
- Chú ý nhắc HS khi viết các nét nối
* Luyện viết bảng con
- GV đọc cho HS viết vào bảng con những tiếng, từ mà HS dễ viết nhầm.
tuốt lỳa cỏ diếc
- GV nhận xét
* Viết vào vở
- GV cho HS mở vở ô li.
- GV đọc cho HS viết vở: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, ...,con ốc, đôi guốc, cá diếc
- GV uốn nắn, giúp đỡ em yếu .
- GV chấm 1 số bài .
4 . Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà luyện viết lại bài
- HS hát 1 bài
- Viết vào bảng con
- Nhận xét bài của bạn .
- HS đọc bài tập viết
- HS chú ý quan sát, nhận xét
- Quan sát GV viết mẫu
- Viết bảng con:
- HS nghe - viết bài vào vở ô li.
- Chú ý khoảng cách giữa các con chữ
- HS ngồi đúng tư thế.
tuốt lỳa hạt thúc màu sắc con ốc đụi guốc cỏ diếc
- HS đổi vở nhận xét bài của bạn
- HS chú ý lắng nghe
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tiết 18: vệ sinh làm sạch đẹp trường lớp
I. Mục tiêu:
- HS biết làm vệ sinh làm sạch đẹp trường lớp.
- Giáo dục cho HS có ý thức vệ sinh trường lớp, có ý thức giữ gìn vệ sinh nhà ở của mình. Biết bảo vệ môi trường.
- Rèn cho HS biết làm những việc phù hợp với lứa tuổi.
II. Chuẩn bị:
GV: Nội dung buổi lao động
HS : Chổi, giẻ lau,....
III. Tiến hành:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Tiến hành.
a. Giới thiệu giờ hoạt động
b. Tổ chức cho HS làm vệ sinh
- Cho HS tập hợp theo tổ
- Phân công công việc cho từng tổ
- GV quan sát, nhắc nhở HS quét lớp, nhặt lá cây, rác phải bỏ vào thùng rác hoặc đúng nơi quy định.
c. Báo cáo kết quả.
- Tập hợp lớp
- Yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc thực hiện nhiệm vụ
- GV đi kiểm tra từng khu vực
4. Nhận xét – nhắc nhở:
- GV nhận xét giờ làm vệ sinh, khen những cá nhân, tổ tích cực làm việc. Nhắc nhở những em còn mải chơi chưa chú ý vào công việc.
- Nhắc HS không được vứt rác bừa bãi ra lớp, trường. Về nhà cần vệ sinh nhà mình cho sạch sẽ để góp phần bảo vệ môi trường và tránh được một số bệnh.
- HS hát 1 bài
- HS cầm lên tay dụng cụ lao động của mình
- HS chú ý lắng nghe
- HS tập hợp theo 3 tổ
- Nhận nhiệm vụ rồi thực hiện theo tổ
+ Tổ 1: Lau bàn ghế, cửa sổ.
+ Tổ 2: Quét lớp, quét hành lang
+ Tổ 3: Nhặt rác, lá cây ở khu vực sân của lớp mình đã được phân công.
- Các tổ trưởng đôn đốc tổ viên làm tốt công việc được giao.
- HS tập hợp theo 3 tổ
- Tổ trưởng báo cáo
- HS lắng nghe
- HS nghe và về thực hiện.
Toán
Tiết 71: Ôn bài: hai mơi, hai chục
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lợng 20; 20 còn gọi là hai chục
- Biết đọc, viết số 20
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con –Vở toán.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS cho biết: Hai mơi còn gọi là mấy chục? Số 20 gồm mấy chữ số, đó là những chữ số nào?
- Cả lớp viết bảng con số 20
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số
Chục
Đơn vị
Mời
Mời một
Mời ba
Mời lăm
Mời chín
Hai mơi
10
….
….
….
….
….
1
….
….
….
….
….
0
….
….
….
….
….
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn cách làm
- Cho HS làm miệng, lên bảng làm bài
- Nhận xét
* Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
12
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn cách làm
- Cho HS chơi trò chơi thi đua giữa 3 tổ
- Nhận xét
* Bài 3. Viết( theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 10 là 11.
Số liền sau của 12 là …..
Số liền sau của 15 là …..
Số liền sau của 19 là …..
- GV hớng dẫn cách làm
- Tổ chức cho HS thi tiếp sức
- GV nhận xét
* Bài 4. Điền số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống:
0
10
11
20
- Hớng dẫn HS cách điền
- Cho HS làm bài vào vở
- GV theo dõi và sửa sai cho HS ( nếu có)
4. Củng cố- dặn dò:
- Hai chục còn gọi là bao nhiêu? Khi viết số 20 ta viết chữ số nào trớc, chữ số nào viết sau?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.
- Hát
- Hai mơi còn gọi là hai chục. Số 20 gồm hai chữ số đó là chữ số 2 và chữ 0
- HS viết bảng con số 20
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng cách làm
- HS làm bài miệng, bảng lớp
16
17
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- HS thi đua làm theo tổ
Mẫu: Số liền trớc của 11 là 10.
Số liền trớc của 13 là …..
Số liền trớc của 16 là …..
Số liền trớc của 20 là …..
- HS nêu miệng cách làm
- HS chơi trò chơi ( chia hai nhóm, mỗi nhóm 3 em)
- HS nêu yêu cầu, cách làm
- HS làm bài vào vở
- HS trả lời
- HS nhận xét
File đính kèm:
- GA tuan 19 -lop 1- 2010.doc