Giáo án lớp 2 Tuần 31 môn Tóan: Luyện tập

Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.

 - Biết giải bài toán về nhiều hơn.

 - Biết tính chu vi hình tam giác.

 - HS khuyết tật làm được một số phép tính đơn giản.

 

doc27 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 740 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 31 môn Tóan: Luyện tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g taực - GV laứm maóu - GV cho 1-2 HS bieỏt thửùc hieọn ủoọng taực toỏt leõn laứm maóu cho caỷ lụựp quan saựt . - GV cho HS taọp luyeọn theo toồ do caựn sửù toồ ủieàu khieồn,xen keừ nhửừng laàn taọp GV quan saựt nhaọn xeựt sửỷa sai. c.Troứ chụi “Neựm boựng truựng ủớch” - GV neõu teõn troứ chụi - GV phoồ bieỏn luaọt chụi vaứ caựch chụi - GV toồ chửực HS chụi thi ủua - GV quan saựt nhaọn xeựt hoùc sinh chụi 3. Phaàn keỏt thuực : -ẹi ủeàu2-4 haứng doùc vaứ haựt -GV cuứng HS heọ thoỏng baứi -GV nhaọn xeựt giụứ hoùc,giao baứi taọp veà nhaứ:OÂn laùi caực tử theỏ cụ baỷn ủaừ hoùc. GV *********** *********** *********** __________________________________ Mỹ thuật (Gv chuyờn dậy) _______________________________ Thứ sỏu, ngày 5 thỏng 4 năm 2013 Toỏn TIEÀN VIEÄT NAM I. Muùc tieõu - Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng. - Nhận biết được một số loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. - Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản. - Biết làm các phép cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng. - HS khuyết tật nhận biết được đơn vị của tiền Việt Nam. II. Chuaồn bũ GV: Caực tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng, 200 ủoàng, 500 ủoàng, 1000 ủoàng. Caực theỷ tửứ ghi 100ủoàng, 200 ủoàng, 500 ủoàng, 1000 ủoàng. HS: Vụỷ. III. Caực hoaùt ủoọng Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ 1. Baứi cuừ Sửỷa baứi 4. GV nhaọn xeựt. 2. Baứi mụựi Giới thiệu: -Trong baứi hoùc naứy, caực em seừ ủửụùc hoùc veà ủụn vũ tieàn teọ cuỷa Vieọt Nam vaứ laứm quen vụựi 1 soỏ tụứ giaỏy baùc trong phaùm vi 1000. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng v Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu caực loaùi giaỏy baùc trong phaùm vi 1000 ủoàng. -Giụựi thieọu: Trong cuoọc soỏng haống ngaứy, khi mua baựn haứng hoựa, chuựng ta caàn phaỷi sửỷ duùng tieàn ủeồ thanh toaựn. ẹụn vũ thửụứng duứng cuỷa tieàn Vieọt Nam laứ ủoàng. Trong phaùm vi 1000 ủoàng coự caực loaùi giaỏy baùc: 100 ủoàng, 200 ủoàng, 500 ủoàng, 1000 ủoàng. -Yeõu caàu HS tỡm tụứ giaỏy baùc 100 ủoàng. -Hoỷi: Vỡ sao con bieỏt laứ tụứ giaỏy baùc 100 ủoàng? -Yeõu caàu HS laàn lửụùt tỡm caực tụứ giaỏy baùc loaùi 200 ủoàng, 500 ủoàng, 1000 ủoàng, sau ủoự neõu ủaởc ủieồm cuỷa caực tụứ giaỏy baùc naứy tửụng tửù nhử vụựi tụứ 100 ủoàng. v Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp, thửùc haứnh. Baứi 1: -Neõu baứi toaựn: Meù coự 1 tụứ giaỏy baùc loaùi 200 ủoàng. Meù muoỏn ủoồi laỏy loaùi giaỏy baùc 100 ủoàng. Hoỷi meù nhaọn ủửụùc maỏy tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng? -Vỡ sao ủoồi 1 tụứ giaỏy baùc loaùi 200 ủoàng laùi nhaọn ủửụùc 2 tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng? -Yeõu caàu HS nhaộc laùi keỏt quaỷ baứi toaựn. -Coự 500 ủoàng ủoồi ủửụùc maỏy tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng? -Vỡ sao? -Tieỏn haứnh tửụng tửù ủeồ HS ruựt ra: 1000 ủoàng ủoồi ủửụùc 10 tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng. Baứi 2: -Gaộn caực theỷ tửứ ghi 200 ủoàng nhử phaàn a leõn baỷng. -Neõu baứi toaựn: Coự 3 tụứ giaỏy baùc loaùi 200 ủoàng. Hoỷi coự taỏt caỷ bao nhieõu ủoàng? - Vỡ sao? - Gaộn theỷ tửứ ghi keỏt quaỷ 600 ủoàng leõn baỷng vaứ yeõu caàu HS tửù laứm tieỏp baứi taọp. b) Coự 3 tụứ giaỏy baùc loaùi 200 ủoàng vaứ 1 tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng. Hoỷi coự taỏt caỷ bao nhieõu ủoàng? c) Coự 3 tụứ giaỏy baùc, trong ủoự coự 1 tụứ loaùi 500 ủoàng, 1 tụứ loaùi 200 ủoàng, 1 tụứ loaùi 100 ủoàng. Hoỷi coự taỏt caỷ bao nhieõu ủoàng? d) Coự 4 tụứ giaỏy baùc, trong ủoự coự 1 tụứ loaùi 500 ủoàng, 2 tụứ loaùi 200 ủoàng, 1 tụứ loaùi 100 ủoàng. Hoỷi coự taỏt caỷ bao nhieõu ủoàng? Baứi 3: - Baứi toaựn yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - Muoỏn bieỏt chuự lụùn naứo chửựa nhieàu tieàn nhaỏt ta phaỷi laứm theỏ naứo? - Yeõu caàu HS laứm baứi. - Caực chuự lụùn coứn laùi, moói chuựng chửựa bao nhieõu tieàn? - Haừy xeỏp soỏ tieàn coự trong moói chuự lụùn theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn. Baứi 4: - Yeõu caàu HS tửù laứm baứi. - Chửừa baứi vaứ nhaọn xeựt. - Hoỷi: Khi thửùc hieọn caực pheựp tớnh vụựi soỏ coự ủụn vũ keứm theo ta caàn chuự yự ủieàu gỡ? 3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Giaựo duùc HS yự thửực tieỏt kieọm tieàn. Chuaồn bũ: Luyeọn taọp. 2 HS leõn baỷng laứm baứi. Baùn nhaọn xeựt. HS quan saựt caực tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng, 200 ủoàng, 500 ủoàng, 1000 ủoàng. -Laỏy tụứ giaỏy baùc 100 ủoàng. -Vỡ coự soỏ 100 vaứ doứng chửừ “Moọt traờm ủoàng”. -Quan saựt hỡnh trong SGK vaứ suy nghú, sau ủoự traỷ lụứi: Nhaọn ủửụùc 2 tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng. Vỡ 100 ủoàng + 100 ủoàng = 200 ủoàng -200 ủoàng ủoồi ủửụùc 2 tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng. -500 ủoàng ủoồi ủửụùc 5 tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng. -Vỡ 100 ủoàng + 100 ủoàng +100 ủoàng + 100 ủoàng + 100 ủoàng = 500 ủoàng. -Quan saựt hỡnh. -Coự taỏt caỷ 600 ủoàng. - Vỡ 200 ủoàng + 200 ủoàng + 200 ủoàng = 600 ủoàng. - Coự taỏt caỷ 700 ủoàng vỡ 200 ủoàng + 200 ủoàng + 200 ủoàng + 100 ủoàng = 700 ủoàng. - Coự taỏt caỷ 800 ủoàng vỡ 500 ủoàng + 200 ủoàng + 100 ủoàng = 800 ủoàng. -Coự taỏt caỷ 1000 ủoàng vỡ 500 ủoàng + 200 ủoàng + 200 ủoàng + 100 ủoàng = 1000 ủoàng. - Tỡm chuự lụùn chửựa nhieàu tieàn nhaỏt. - Ta phaỷi tớnh toồng soỏ tieàn coự trong moói chuự lụùn, sau ủoự so saựnh caực soỏ naứy vụựi nhau. - Chuự lụùn chửựa nhieàu tieàn nhaỏt laứ chuự lụùn D, chửựa 800 ủoàng. - A chửựa 500 ủoàng, B chửựa 600 ủoàng, C chửựa 700 ủoàng, - 500 ủoàng < 600 ủoàng < 700 ủoàng < 800 ủoàng. - 2 HS leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp. - Ta caàn chuự yự ghi teõn ủụn vũ vaứo keỏt quaỷ tớnh. _____________________________________ Chớnh tả Cây và hoa bên lăng Bác. I.Mục tiêu: - Nghe viết chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi - Làm được bài tập 2a/b - HS cú ý thức trong học tập II.Đồ dùng: - Bảng phụ viết nội dung các bài tập. III.Hoạt động dạy học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng, mỗi HS tìm 3 từ ngữ tiếng chứa âm đầu r/d/ gi, cả lớp viết bảng con các từ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn viết chính tả - Đọc bài viết, gọi HS đọc - Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu? - Những loài hoa nào được trồng ở đây? - Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình cảm chung của chúng là gì? - Bài viết có mấy đoạn, mấy câu? - Chữ đầu đoạn văn được viết như thế nào? - Tìm tên riêng trong bài và cho biết chúng phải viết như thế nào? - Yêu cầu HS tìm các từ khó viết và viết bảng con. - Đọc cho HS viết và sửa lỗi, chấm bài. c)Hướng dẫn làm bài tập chính tả. *Bài 2: Trò chơi tìm từ - Chia lớp thành 2 nhóm. Cử nhóm trưởng cầm cờ. Khi GV đọc yêu cầu nhóm nào phất cờ trước sẽ được trả lời. - Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 3.Củng cố,dặn dũ Nhận xét tiết học Luyện viết lại bài chính tả - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm. - Cảnh ở sau lăng Bác. - Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ lan hương, hoa mộc, hoa ngâu. - Chúng cùng nhau tỏa hương thơm ngào ngạt, dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. - Có 2 đoạn, 3 câu. - Viết hoa lùi vào 1 ô. -Chúng ta phải viết hoa tên riêng: Sơn La, Nam Bộ, viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tôn kính. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: Sơn La, Nam Bộ, ngào ngạt, thiêng liêng... - Mở vở viết bài và soát lỗi. - Chơi trò chơi Đáp án: a) dầu, giấu, rụng. b) cỏ, gõ chổi. -Lắng nghe ___________________________ Tập làm văn Đáp lời khen ngợi- Tả ngắn về Bác Hồ I.Mục tiêu: - Đỏp được lời khen ngợi theo tỡnh huống cho trước (BT1). Quan sỏt ảnh Bỏc Hồ, trả lời được cỏc cõu hỏi về ảnh Bỏc (BT2) - Viết được một vài cõu ngắn về ảnh Bỏc Hồ (BT3) - HS cú ý thức trong học tập II.Đồ dùng: ảnh Bác; các tình huống bài tập 1 viết vào giấy. III.Hoạt động dạy học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS kể lại chuyện Qua suối, gọi các cặp HS thực hành hỏi đáp các câu hỏi trong SGK của tuần 30. 2.Bài mới: a)Giới thiệu bài. b)Hướng dẫn làm bài tập *Bài 1: - Gọi HS đọc đề, yêu cầu HS đọc tình huống 1 - Gọi 1 cặp HS thực hành đóng vai làm mẫu - Gọi HS nhận xét: Khi nói các bạn thể hiện thái độ và giọng nói như thế nào? - Yêu cầu HS thực hành nói lời khen và lời đáp với các tình huống còn lại. - Gọi HS nhận xét bổ sung. * Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát kĩ ảnh Bác Hồ và trao đổi theo nhóm đôi hỏi đáp theo 3 câu hỏi trong SGK. - Yêu cầu các cặp thực hành hỏi đáp trước lớp. - Gọi HS nhận xét bổ sung. * Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Gọi HS trình bày trước lớp. 3.Củng cố, dặn dũ Nhận xét tiết học. Quan sát lại ảnh Bác - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK. - Thực hành theo yêu cầu. - Giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng. - HS nối tiếp nhau đóng vai các tình huống còn lại. Tình huống b:HS 1: Bạn mặc áo đẹp thế./Bạn mặc bộ quần áo này trông dễ thương ghê!/... HS2: Bạn khen mình rồi!/ Thế à, cảm ơn bạn!/.... - Đọc đề bài trong SGK. - Thực hiện theo yêu cầu. HS1: ảnh Bác được treo ở đâu? HS2: ảnh Bác được treo ở trên tường. HS1: Trông Bác như thế nào? HS2: Râu tóc Bác trắng như cước.Vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời... HS1: Bạn muốn hứa với Bác điều gì? HS2: Mình muốn hứa với Bác là chăm ngoan học giỏi. -Đọc nêu yêu cầu của đề -Làm bài -Lắng nghe _____________________________ NHẬN XẫT TUẦN 31 I. Mục tiờu: - HS biết nhận ra những ưu điểm và mặt tồn tại trong mọi hoạt động tuần 31 - Biết phỏt huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại cũn mắc phải. - HS vui chơi, mỳa hỏt tập thể. II. Cỏc hoạt động : 1. Sinh hoạt lớp: - HS nờu cỏc ưu điểm đó đạt được và nhược điểm cũn mắc ở tuần học 31 - HS nờu hướng phấn đấu của tuần học 32 * GV nhận xột chung cỏc ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 31 * GV bổ sung cho phương hướng tuần 32 - Tuyờn dương một số h/s chăm ngoan, hăng hỏi trong học tập. Tớch cực tham gia xõy dựng bài. - Nhắc nhở h/s đi học muộn, chưa chuẩn bị bài, hay quờn đồ dựng học tập. 2. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho h/s mỳa hỏt cỏc bài hỏt do liờn đội triển khai. - GV theo dừi nhắc nhở cỏc em tham gia mỳa hỏt tớch cực. ____________________________________

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 31.doc
Giáo án liên quan