Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
2. Kĩ năng:
+ HS TB, yếu: Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ôn lại khái niệm chiều cao hình hộp chữ nhật.
+ HS khá, giỏi: Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ôn lại khái niệm chiều cao hình hộp chữ nhật.
3. Thái độ: - Có ý thức làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn trong không gian, và cách kí hiệu.
26 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 30 - Tiết 55: Hình hộp chữ nhật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h diện tích xung quanh của hình chóp đều đã cho theo cách khác được không ?
2) Ví dụ : (SGK)
á Hình chóp đã cho là hình chóp đều.
á Cần tìm độ dài 1 cạnh của tam giác ABC.
á HS trình bày lời giải lại vào vở.
á Có thể tính theo cachsau:
Sxq = 3.SABC = (cm2)
2) Ví dụ : (SGK)
á Hình chóp đã cho là hình chóp đều.
á Cần tìm độ dài 1 cạnh của tam giác ABC.
á HS trình bày lời giải lại vào vở.
á Có thể tính theo cách sau:
Sxq = 3.SABC = (cm2)
IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (8 PH)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Bi tập 40 tr 121 SGK
GV vẽ hình:
- Tính trung đoạn SI của hình chĩp.
- Tính Sxq?
- Tính Sđ? STP?
HS vẽ hình vo vở.
HS: xt D vuơng SIC cĩ:
SC = 25cm; IC = = 15cm.
SI2 = SC2 - IC2 (định lý pytago).
= 252 - 152
SI2 = 400
Þ SI = 20 (cm)
Sxq = p.d
= .30.4.20 = 12000 (cm2)
Sđ = 30.30 = 90 (cm2)
STP = Sxq + Sđ.
= 12000 + 900 = 21000 (cm2)
Bi tập 40 tr 121 SGK
xt D vuơng SIC cĩ:
SC = 25cm; IC = = 15cm.
SI2 = SC2 - IC2 (định lý pytago).
= 252 - 152
SI2 = 400
Þ SI = 20 (cm)
Sxq = p.d
= .30.4.20 = 12000 (cm2)
Sđ = 30.30 = 90 (cm2)
STP = Sxq + Sđ.
= 12000 + 900 = 21000 (cm2)
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( ph)
- Nắm vững cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình chĩp đều.
- Xem lại VD tr 120 SGK và các bài tập đ lm để hiểu r cch tính.
- Bi tập về nh số 41, 42, 43 b.c tr 121 SGK. Bi 57, 59, 60 tr 122, 123 SBT.
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Tuần: 34– Tiết: 65
Soạn : 4 / 5 / 14
CHƯƠNG IV : HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU
THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
I. Mục tiêu:
1. KiÕn thøc:
-Tõ m« h×nh trùc quan, GV gióp HS n¾m ch¾c c«ng thøc tÝnh Vcña h×nh chãp ®Òu.
2. Kü n¨ng:
- RÌn luyÖn kü n¨ng tÝnh thÓ tÝch h×nh chãp . Kü n¨ng quan s¸t nhËn biÕt c¸c yÕu tè cña h×nh chãp ®Òu qua nhiÒu gãc nh×n kh¸c nhau. Kü n¨ng vÏ h×nh chãp.
3. Th¸i ®é:
- Gi¸o dôc cho HS tÝnh thùc tÕ cña c¸c kh¸i niÖm to¸n häc.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước, mô hình (lăng trụ đứng, hình chóp đều,.)
HS: SGK, thước.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều?
- Yêu cầu HS sửa bài 42 SGK/121.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
* GV bày hai dụng cụ đựng nước: 1 hình lăng trụ đứng và 1 hình chóp đều sao cho các đáy đặt chồng khít lên nhau, chiều cao lăng trụ và chiều cao của hình chóp bằng nhau.
* GV hỏi * Qua chứng thực bằng việc múc nước vừa rồi, hãy dự đoán xem thể tích hình chóp bằng mấy lần thể tích hình lăng trụ đứng tương ứng ?
* Vậy, công thức tính thể tích hình chóp ntn ?
1) Công thức tính thể tích :
* V =
Trong đó : S : diện tích đáy ; h: là chiều cao
I/Công thức tính diện tích :
V = 1/3 . S . h
V: thể tích của hình chóp
S : diện tích đáy
h : chiều cao
* GV hướng dẫn HS giải bt này như trong
sách giáo viên.
* GV cho HS xem phần chú ý trong SGK
GV vẽ đáy hình chóp (tam giác đều nội tiếp đường tròn bn kính R) v hình chóp đều (vẽ phối cảnh).
GV cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (H; R). gọi cạnh tam gic đều là a.
Hy chứng tỏ;
a. a = R
b. Diện tích tam giác đều:
S =
(GV gợi ý HS xt tam giác vuông BHI cĩ = 30o)
GV lưu ý HS cần ghi nhớ các công thức này để sử dụng khi cần thiết.
GV: Hảy sử dụng các công thức vừa chứng minh được để giải quyết bài toán.
GV yêu cầu một HS đọc “chú ý” tr 123 SGK.
2) Ví dụ : ( SGK )
Giải
Cạnh của tam giác đáy là : a = = (cm)
Diện tích tam giác đáy :
(cm2)
Thể tích của hình chóp là : V = (cm3)
Ä Bài tập : ? / SGK ;
HS: a. Tam gic vuơng BHI cĩ
= 90o, = 30O.
BH = R.
Þ HI = = (tính chất tam gic vuơng)
có BI2 = BH2 – HI2 (định lý Pytago)
BI2 = R - BI2 =
Þ BI =
Vậy a = BC = 2BI = RÞ R =
II/Ví dụ:
Xem SGK
-Công thức tính diện tích của tam giác đều
-Thể tích hình chóp đều:
V = 1/3 S . h
Bài tập: Tính thể tích của một hình chóp tam giac đều biết chiều cao hình chóp là 6cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy bằng 6cm.
IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 7 PH)
Bài 44 tr 123 SGK.
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ )
a. Thể tích không khí trong lều là bao nhiêu?
b. Số vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường viền, nếp gấp )
a. Thể tích không khí trong lều chính là thể tích hình chóp tứ giác đều:
v = S.h = .22.2 = (m3)
b. Số vải bạt cần thiết để dựng lều chính là diện tích xung quanh của hình chóp;
Sxq = p.d Tính trung đoạn SI
Xét tam giác vuông SHI có SH = 2 m
HI = 1 (m)
SI2 = SH2 = HI2 (định lý pytago)
Bi 44 tr 123 SGK.
SI2 = 22 + 11 SI = (m) » 2,24 (m2)
Vậy Sxq » 2.2.2,24 » 8,96 (m2)
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)
ð Học thuộc lòng công thức tính thể tích hình chóp đều.
ð BTVN : 46 và bài tập phần luyện tập.
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Tuần: 34– Tiết: 66
Soạn : 4 / 5 / 14
CHƯƠNG IV : HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. KiÕn thøc:
Biết vẽ các hình khối đơn giản.
Thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần,thể tích của hình chóp đều.
2. Kü n¨ng:
Vận dụng được các công thức để giải bài tập.
3. Th¸i ®é:
- Gi¸o dôc cho HS tÝnh thùc tÕ cña c¸c kh¸i niÖm to¸n häc.
III. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước, bảng phụ.
HS: SGK, thước, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
Bài tập:
SABCD là hình chóp tứ giác đều có kích thước :
Trung đoạn SH = 13 cm
Cạnh đáy AD = 10 cm
Tính Sxq và V?
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Bài 46 trang 124 SGK.
( Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình).
SH = 35cm
HM = 12cm
a) Tính diện tích đáy và thể tích hình chóp.
GV gợi ý: Sđ = 6. SHMN
b) Tính độ dài cạnh bên SM.
- Xét tam giác nào?
Cách tính?
+ Tính trung đoạn SK.
Trung đoạn SK thuộc tam giác nào? Nêu cách tính.
+ Tính diện tích xung quanh, diện tích đáy.
+ Tính diện tích tồn phần.
GV hướng dẫn HS từ bước phân tích hình đến tính toán cụ thể.
a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều là:
Sđ = 6.SHMN =
= 216.( cm2).
Thể tích của hình chóĩp là:
V =
= 2520.
b) Tam giác SMH có: góc H = 900
SH = 35cm; HM = 12cm.
SM2 = SH2 + HM2 (Pytago)
SM2 = 352 + 122
SM2 = 1369Þ SM = 37 cm
+ Tính trung đoạn SK.
Tam giác vuông SKP có
Gĩc K = 900, SP = SM = 37cm.
KP =
SK2 = SP2 – KP2 ( định lí pytago)
SK2 = 372 – 62 = 1333
SK =
+ Sxq = p.d
12.3.36,51
1314,4 (cm2).
+ Sđ =
+ STP = Sxq + Sđ
1314,4 + 374,1
1688,5 (cm2)
a) Diện tích đáy của hình chóĩp lục giác đều là:
Sđ = 6.SHMN =
= 216.( cm2).
Thể tích của hình chóp là:
V =
= 2520.
b) Tam giác SMH có: góc H = 900
SH = 35cm; HM = 12cm.
SM2 = SH2 + HM2 ( định lí aPytago)
SM2 = 352 + 122 SM2 = 1369
Þ SM = 37 cm
+ Tính trung đoạn SK.
Tam giác vuông SKP có
Gĩc K = 900, SP = SM = 37cm.
KP =
SK2 = SP2 – KP2 ( định lí pytago)
SK2 = 372 – 62 = 1333
SK =
+ Sxq = p.d
12.3.36,51
1314,4 (cm2).
+ Sđ =
+ STP = Sxq + Sđ
1314,4 + 374,1
1688,5 (cm2)
HS tham gia làm bài và chữa bài.
IV. HƯỚNG DẪNVỀ NHÀ ( 1ph)
- Tiết sau Ôn tập chương IV.
- HS cần làm các câu hỏi ôn tập chương.
- Về bảng tổng kết cuối chương: HS cần ôn lại khái niệm các hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều và các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình.
- Bài tập về nh số 52, 55, 57 trang 129 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Tuần: 34– Tiết: 67
Soạn : 4 / 5 / 14
CHƯƠNG IV : HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu:
1. KiÕn thøc:
- GV gióp HS n¾m ch¾c kiÕn thøc cã liªn quan ®Õn h×nh chãp ®Òu - c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch cña h×nh chãp ®Òu.
2. Kü n¨ng:
- RÌn luyÖn kü n¨ng tÝnh thÓ tÝch h×nh chãp . Kü n¨ng quan s¸t nhËn biÕt c¸c yÕu tè cña h×nh chãp ®Òu qua nhÒu gãc nh×n kh¸c nhau. Kü n¨ng vÏ h×nh chãp.
-3. Th¸i ®é:
Gi¸o dôc cho HS tÝnh thùc tÕ cña c¸c kh¸i niÖm to¸n häc.
III. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước, bảng phụ.
HS: SGK, thước.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Ôn Tập
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH CHÓP ĐỀU
Hình
Sxq
STP
V
Lăng trụ đứng
Sxq = 2p.h
P: nửa chu vi đáy
h: chiều cao
STP = Sxq + 2 Sđ
V = S.h
S: diện tích đáy.
h: chiều cao
Chóp đều
Sxq = p.d
P: nửa chu vi đáy
d: trung đoạn
STP = Sxq Sđ
V =
S: diện tích đáy.
h: chiều cao
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Bi 51 trang 127 SGK.
GV chia lớp thnh 4 nhĩm, mỗi dy bn lm 1 nhĩm.
Đề bài đưa lên bảng phụ có kèm theo hình vẽ của 5 cu.
a)
GV nhắc lại: Diện tích tam giác đều cạnh a bằng
c)
GV gợi ý: Diện tích lục giác đều bằng 6 diện tích tam giác đều cạnh a.
a) Sxq = 4ah
STP = 4ah + 2a2= 2a( 2h + a)
V = a2h.
b) Sxq = 3ah.
STP = 3ah +
= a( 3h + )
V = Dy 2.
c) Sxq = 6ah.
Sđ =
STP = 6ah +
= 6ah +
V =
B – Bài tập :
* Bài tập 51 / SGK
a) Sxq = 4a.h
Stp = Sxq + 2Sđáy = 4ah + 2a2
V = Sđáy . h = a2.h
b) ) Sxq = 3a.h
Stp = Sxq + Sđáy = 3ah +
V = Sđáy . h =.h
c) Sxq = 6a.h
Stp = Sxq + Sđáy = 6ah +
V = Sđáy . h =.h
* Công thức tính thể tích như thế nào ?
* Có phải đây là cách tính diện tích toàn phần không ? (không)
à S = Stp - Smột mặt bên chữ nhật .
* Bài tập 56 / SGK
a) Diện tích tam giác đáy của lăng trụ đứng là :
3,2 . 1,2 : 2 = 1,92 (m2)
Thể tích lăng trụ đứng là :
1,92 . 5 = 9,6 (m3)
b) Số vải bạc cần phải có để căn lều là :
2 .1,92 + 2 . 2 . 5 = 23, 84 (m2)
* Bài tập 56 / SGK
a) Diện tích tam giác đáy của lăng trụ đứng là :
3,2 . 1,2 : 2 = 1,92 (m2)
Thể tích lăng trụ đứng là :
1,92 . 5 = 9,6 (m3)
b) Số vải bạc cần phải có để căn lều là :
2 .1,92 + 2 . 2 . 5 = 23, 84 (m2)
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương IV Hình.
- Về lí thuyết cần nắm vững vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường thẳng (song song, cắt nhau, vuông góc, chéo nhau), giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng (song song, vuông góc).
- Nắm vững khi niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình chĩp đều.
- Về bài tập cần phân tích được hình và áp dụng đúng các công thức tính diện tích, thể tích các hình.
V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
File đính kèm:
- giao an hinh 8 tiet 55 den tiet 67.doc