MỤC TIÊU :
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về3 trường hợp để 2 đồng dạng Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng .
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó- Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
14 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1361 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 26 - Tiết 47: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
một vật và khoảng cách giữa 2 điểm).
- Đo chiều cao của cây, một toà nhà, khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không thể tới được.
- Đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không thể tới được.
- Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, kỹ năng đo đạc, tính toán, khả năng làm việc theo tổ nhóm.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng.
II. CHUẨN BỊ
GV: - Địa điểm thực hành cho các tổ HS
- Các thước ngắm và giác kế để các tổ thực hành (liên hệ với phòng đồ dùng dạy học)
- Huấn luyện trước một nhóm cốt cán thực hành (mỗi tổ có từ 1 đến 2 HS)
- Mẫu báo cáo thực hành của các tổ
HS: - Mỗi tổ HS có một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành của tổ gồm + 1 thước ngắm, 1 giác kế ngang + 1 sợi dây dài khoảng 10m
+ 1 thước đo độ dài (loại 3m hoặc 5m) + 2 cọc ngắn, mỗi cọc dài 0,3m
+ Giấy, bút, thước kẻ, thước đo độ
- Các em cốt cán của tổ tham gia huấn luyện trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (9’)
HS1 : (xem hình 54 tr 85 SGK trên bảng phụ)
- Để xác định chiều cao A’C’ của cây, ta phải tiến hành đo đạc như thế nào ? Cho AC = 1,5m ; AB = 1,2m ; A’B = 5,4m. Tính A’C’
3. Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
HĐ 1 : Chuẩn bị thực hành
GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công nhiệm vụ
GV kiểm tra cụ thể
GV giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành.
1. Chuẩn bị thực hành
Các tổ trưởng báo cáo
- Đại diện tổ nhận báo cáo
BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 51 - 52 HÌNH HỌC
CỦA TỔ . . . . . . . LỚP 8. . . . .
1) Đo gián tiếp chiều cao của vật (A’C’)
Hình vẽ : a) Kết quả đo : AB = BA’ =
AC = . . . . . . . .
b) Tính A’C’ :
2) Đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được.
a) Kết quả đo : b) Vẽ D A’B’C’có :
BC = B’C’ = ; A’B’ =
= = ; =
= Hình vẽ ; Tính AB :
ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ . . . . .
Stt
Tên học sinh
Điểm chuẩn bị dụng cụ (2điểm)
Ý thức kỷ luật
(3điểm)
Kỹ năng thực hành (5điểm
Tổng số điểm
(10 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nhận xét chung ( tổ tự đánh giá) Tổ trưởng ký tên
Tg
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
45’
HĐ 2 : HS thực hành
Tiến hành ngoài trời nơi có bãi đất rộng
GV đưa HS tới địa điểm thực hành, phân công vị trí từng tổ.
Việc đo gián tiếp chiều cao của một cái cây hoặc cột điện và đo khoảng cách giữa hai địa điểm nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả.
GV kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn thêm HS
2. Thực hành
Các tổ thực hành hai bài toán
Mỗi tổ cử một thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ.
Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm và giác kế cho phòng đồ dùng dạy học.
HS : thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo
20’
HĐ 3 : Hoàn thành báo cáo - Nhận xét - Đánh giá
GV yêu cầu các tổ HS tiếp tục làm việc để hoàn thành báo cáo
GV thu báo cáo thực hành của các tổ.
- Thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ.
- Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ HS, GV cho điểm thực hành của từng HS (có thể thông báo sau)
3. Hoàn thành báo cáo ...
- Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung GV yêu cầu
- Về phần tính toán, kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung của tập thể, căn cứ vào đó GV sẽ cho điểm thực hành của tổ.
- Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo
- Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho GV
4. Hướng dẫn học ở nhà : (5’)
- Đọc “Có thể em chưa biết” để hiểu về thước vẽ truyền, một dụng cụ vẽ áp dụng nguyên tắc hình đồng dạng.
- Chuẩn bị tiết sau “Ôn tập chương III”
- Làm các câu hỏi ôn tập chương III
- Đọc tóm tắt chương III. Tr 89 ; 90 ; 91 SGK
- Làm bài tập số 56 ; 57 ; 58 tr 92 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tuần: 29 –Tiết: 53
Soạn : 30 / 3 / 14
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .
- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng tóm tắt chương III tr 89 - 91 SGK trên bảng phu, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, thước kẻ, compa, êke, phấn màu
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ, compa, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (kết hợp ôn tập)
3. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Ghi Bảng
HĐ 1 : Ôn tập lý thuyết
1. Đoạn thẳng tỉ lệ
Hỏi : Khi nào hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đường thẳng A’B’ và C’D’?
Sau đó GV đưa định nghĩa và tính chất của đoạn thẳng tỉ lệ tr 89 SGK lên bảng phụ để HS ghi nhớ
Phần tính chất, GV cho HS biết đó là dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau (lớp 7)
2. Đ/lý Ta let thuận và đảo
Hỏi : Phát biểu định lý Ta lét trong D (thuận và đảo)
GV đưa hình vẽ và GT, KL của định lý Talet lên bảng phụ
GV lưu ý HS : Khi áp dụng định lý Talet đảo chỉ cần một trong ba tỉ lệ thức là kết luận được a // BC
HS : trả lời như SGK tr 57
HS quan sát và nghe GV trình bày
A
B
B’
C
C’
a
HS phát biểu định lý (thuận và đảo)
Một HS đọc GT và KL của định lý
HS : nghe GV trình bày
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Ôn tập lý thuyết
1. Đoạn thẳng tỉ lệ :
a) Định nghĩa :
AB, CD tỉ lệ với A’B’; C’D’ Û
b) Tính chất :
AB.C’D’= CD . A’B’
Þ
=
2. Đ/lý Ta let thuận và đảo
DABC
a//BC
Û
3. Hệ quả định lý Talet
Hỏi : Phát biểu hệ quả của định lý Talet
Hỏi : Hệ quả này được mở rộng như thế nào ?
GV đưa hình vẽ và giả thiết, kết luận lên bảng phụ
HS : Phát biểu hệ quả của định lý Talet
HS : Hệ quả này vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a // với một cạnh của D và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại
HS : quan sát hình vẽ và đọc GT, KL
A
B
B’
C
C’
a
3. Hệ quả định lý Talet
Þ
DABC
a//BC
4. Tính chất đường phân giác trong tam giác
Hỏi : Hãy phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ?
GV : Định lý vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài
GV đưa hình và giả thiết, kết luận lên bảng phụ
HS : Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác
HS : quan sát hình vẽ và đọc giả thiết, kết luận
4. Tính chất đường phân giác trong tam giác
AD tia phân giác của BÂC
AE tia phân giác của BÂx
Þ
5. Tam giác đồng dạng
Hỏi : Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ?
Hỏi : Tỉ số đồng dạng của hai tam giác được xác định như thế nào ?
Hỏi : Tỉ số hai đường cao tương ứng, hai chu vi tương ứng, hai diện tích tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bao nhiêu ?
6. Định lý tam giác đồng dạng
Hỏi : Hãy phát biểu định lý hai tam giác đồng dạng?
HS : phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng
HS : Tỉ số đồng dạng của hai tam giác là tỉ số giữa các cạnh tương ứng
HS : tỉ số hai đường cao, tỉ số hai chu vi tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. Tỉ số hai diện tích tương ứng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
HS : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một D và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một D mới đồng dạng với D đã cho
5. Tam giác đồng dạng
a) Định nghĩa :
DA’B’C’ DABC
(Tỉ số đồng dạng k)
Û
Â’ = Â ;
=k
b) Tính chất :
= k ; = k2
(h’; h tương ứng là đường cao ; p’ ; p tương ứng là nửa chu vi ; S’; S tương ứng là diện tích của DA’B’C’ và DABC)
7. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác
GV yêu cầu 3 HS lần lượt phát biểu 3 trường hợp đồng dạng của hai D
GV vẽ DABC và DA’B’C’ đồng dạng lên bảng sau đó yêu cầu 3 HS lên ghi dưới dạng ký hiệu ba trường hợp đồng dạng của hai D
Hỏi : Hãy so sánh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác với các trường hợp bằng nhau của hai D về cạnh và góc
HS lần lượt phát
HS : quan sát hình vẽ
Ba HS lên bảng
HS1 :TH đồng dạng (c.c.c)
HS2 :TH đồng dạng (c.g.c)
HS3 :TH đồng dạng (gg)
HS : Hai D đồng dạng và hai D bằng nhau đều có các góc tương ứng bằng nhau
Về cạnh : hai D đồng dạng có các cạnh tương ứng tỉ lệ, hai D bằng nhau có các cạnh tương ứng bằng nhau
D đồng dạng và D bằng nhau đều có ba trường hợp
(c.c.c, c.g.c, gg hoặc g.c.g)
7. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác
* Ba trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
a) (c.c.c)
b) (c.g.c)
c) Â’ = Â và (gg)
Ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác
a) A’B’ = AB ; B’C’ = BC
và A’C’=AC (c.c.c)
b) A’B’ = AB ; B’C’= BC
và (c.g.c)
c) Â’ = Â và
và A’B’ = AB (g.c.g)
8. Trường hợp đồng dạng của D vuông
GV yêu cầu HS nêu các trường hợp đồng dạng của hai D vuông
GV vẽ hình hai D vuông ABC và A’B’C’ có :
 = ’ = 900
Yêu cầu HS lên bảng viết dưới dạng ký hiệu các trường hợp đồng dạng của hai D vuông
HS : Hai D vuông đồng dạng nếu có :
- Một cặp góc nhọn bằng nhau hoặc
- Hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ hoặc
- Cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ
8. Trường hợp đồng dạng của D vuông
a)
b)
c)
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 56 tr 92 SGK :
(đề bài bảng phụ)
GV gọi 3 HS lên bảng cùng làm
Bài 59 tr 92 SGK:
(đưa đề bài và hình vẽ 66 lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS cho biết GT, KL của bài toán
GV gọi 1 HS lên chứng minh BK = CH
HS : đọc đề bài bảng phụ
3 HS lên bảng cùng làm
HS1 : câu a
HS2 : câu b
HS3 : câu c
1HS lên bảng vẽ hình
1HS nêu GT, KL
ABCD(AB//CD)
GT AC cắt BD tại 0
AD cắt BC tại K
KL AE = EB ; DF = FC
II. Luyện tập:
Bài 56 tr 92 SGK :
a)
b) AB = 45dm ;
CD =150cm = 15dm
Þ = 3
c) = 5
Bài 59 tr 92 SGK
vì MN // DC // AB
Þ
Þ M0 = 0N. Vì AB // MN
Þ
mà M0 = 0N Þ AE = EB
Chứng minh tương tự
Þ DF = FC
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
- Nắm vững ôn tập lý thuyết chương III
- Bài tập về nhà : 58 ; 59 ; 60 ; 61 tr 92 SGK; bài tập 53 ; 54 ; 55 tr 76 - 77 SBT
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương III
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
File đính kèm:
- Hinh 8 tiet 47 den tiet 53 KTKN 3 cot.doc