Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết : 3 bài 3: Hình thang cân

A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : Nắm được định nghĩa về hình thang cân và các tính chất.

2. Kỹ năng : Biết nhận dạng hình thang cân. Biết vận dụng định nghĩa và tính chất hình thang cân vào việc giải toán.

 3. Thái độ : Thấy được các hình thang cân trong thực tế

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết : 3 bài 3: Hình thang cân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết : 3 BÀI 3: HÌNH THANG CÂN A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Nắm được định nghĩa về hình thang cân và các tính chất. 2. Kỹ năng : Biết nhận dạng hình thang cân. Biết vận dụng định nghĩa và tính chất hình thang cân vào việc giải toán. 3. Thái độ : Thấy được các hình thang cân trong thực tế. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : Thước có chia khoảng , thước đo góc , com pa HS : thước có chia khoảng , compa , thước đo góc , Chuẩn bị bài trước ở nhà. C. CÁC HOẠT ĐFỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP ( 1 ph) II. KIỂM TRA (8 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 8 ph Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song a. Ta có : x=180o-80o=100o y=180o-40o=140o b. Ta có : x=70o ( đồng vị ) y=50o ( so le trong ) c. Ta có : x=90o y=180o-65o=115o Hs1: phát biểu ĐN hình thang . Làm bài 7 trang 71 ( dán bảng phụ hv ) Hs lên bảng trình bày III. DẠY BÀI MỚI Các em vừa học qua một dạng của tứ giác là hình thang. Hôm nay các em sẽ được học về một dạng hình thang thường gặp là hình thang cân ( 1 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph 12 ph 4 ph 1.ĐN -Hình thang cân là hình thang có hai góc kề ở một cạnh đáy bằng nhau T/C : Định lý 1: trong hình thang có hai đường chéo bằng nhau GT ABCD là htc (AB//CD) KL AD=BC Cm : a. AD cắt BC tại O (gs AB<CD): Ta có : ABCD là htc (gt) b. AD // BC : Khi đó AD = BC ( hình thang có hai cạnh bên song song thì bằng nhau ) Định lý 2 : trong hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau GT ABCD là htc (AB//CD) KL AC=BD Cm : Xét và có : CD chung ADC=BCD(ABCDlà htc) AD=BC(ABCD là htc) Làm bài ?3 : hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân 3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN - Hình thang có hai góc kề ở một cạnh đáy bằng nhau là hình thang cân - Hìnhthang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân - Thông qua sữa bài tập 9 Gv giới thiệu KN hình thang cân Hỏi : Qua bài tập 9 em có nhận xét gì về hai đường chéo của hình thang cân . GV hảy vẽ 1 hình thang cân Dán bảng phụ và cho học sinh làm bài ?1 Hình thang như trên được gọi là hình thang cân Vậy thế nào là hình thang cân ? Dán bảng phụ và cho học sinh làm bài ?2 Hình thang cân có những tính chất sau Nhận xét về hai cạnh bên của hình thang ? Chứng minh nhận xét đó GV : Một hình thang có hai cạnh bên bằng nhau có phải là hình thang cân không Gv cho HS làm trên phiếu học tập do Gv đã chuẩn bị trước : “vẽ các điểm A,B thuộc m .sau cho ABCD có AC = BD Đo góc ^A và ^B rút ra kết luận GV khi nào thì tứ giác là hình thang cân ? Dán bảng phụ hình 27 Có những hình thang có hai cạnh bên bằng nhau như hình 27 có phải là hình thang cân hay không ? Nhận xét về hai đường chéo của hình thang cân ? Hãy cm định lí này Chia nhóm làm bài ?3 Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau HS đo : rồi so sánh Nhận xét : hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau Vẽ AB (bằng compa) AB // CD (gt) ^A =^B KL : Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân GT ABCD là htc (AB//CD) KL AC=BD Cm : Xét và có : CD chung ADC=BCD(ABCDlà htc) AD=BC(ABCD là htc) ?3 : hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (8PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau hoặc hai đường chéo bằng nhau là htc AB=2, CD=4 AD2=BC2=12+32=10 ABCD là hình thang cân Nhắc lại định nghĩa, tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân ? Hãy làm bài 11 trang 74 ( dán bảng phụ và chia nhóm ) Hãy làm bài 14 trang 75 ( dán bảng phụ và chia nhóm ) V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (1PH) Học bài Bài tập : 11, 12 , 13, 15 SGK

File đính kèm:

  • doc3.doc