MỤC TIÊU
- HS cần hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương II về đa giác lồi, đa giác đều
- Nắm được các công thức tính diện tích các hình đa giác
- Vận dụng các kiến thức trên để rèn các kĩ năng tính toán, tìm phơng pháp để phân chia một hình thành những hình có thể đo đạc, tính toán diện tích.
- Rèn luyện tư duy lôgíc, thao tác tổng hợp .
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 17 - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:01/12/2012 Tuần 17 Tiết 30
ễN TẬP HỌC KỲ I ( T1)
A- Mục tiêu
- HS cần hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương II về đa giác lồi, đa giác đều
- Nắm được các công thức tính diện tích các hình đa giác
- Vận dụng các kiến thức trên để rèn các kĩ năng tính toán, tìm phơng pháp để phân chia một hình thành những hình có thể đo đạc, tính toán diện tích.
- Rèn luyện tư duy lôgíc, thao tác tổng hợp .
B- Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ , thước thẳng .
- HS: Đề cương ôn tập , trước thẳng.
C- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
* GV kiểm tra đề cương của HS
* Bài tập: Cho hình thang ABCD có độ dài đường trung bình MN = 14cm, đường cao bằng 3cm. Tính S ABCD?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS : lên bảng làm .
S ABCD = 1/2 (AB +CD).AH (1)
Mà MN = (AB +CD) : 2 (2)
Thay (2) và (1) có:
S ABCD = MN. AH = 14.3 = 42 cm2
Hoạt động 2: Ôn tập
I - Lý thuyết
1. Đa giác lồi
GV: Đưa câu hỏi sau (Bảng phụ )
Những hình vẽ sau, hình vẽ nào là đa giác lồi, vì sao?
+ định nghĩa đa giác lồi?
GV: Điền vào chỗ chấm trong bài tập sau:
1. Tổng các góc đa giác đều là .................
2. Số đo 1 góc trong đa giác đều là...........
3. Một ngũ giác đều thì 1 góc bằng..........
+ Các nhóm trình bày lời giải?
+ Đưa đáp án, các nhóm tự kiểm tra
GV : Nêu công thức tình diện tích các hình tứ giác?
+ Chốt lại phương pháp tính diện tích các hình tứ giác và đa giác trên đèn chiếu ....
HS :
H4;5;6 là đa giác lồi vì chọn bất kì cạnh nào là bờ thì đa giác đó vẫn nằm ở 1 nửa mặt phẳng...
HS : Phát biểu định nghĩa đa giác lồi
2. Tổng số đo các góc của đa giác đều
HS: Nghiên cứu đề bài ở trên đèn chiếu
HS hoạt động theo nhóm
1.........: (n-2).1800
2.........: (n-2).1800:n
3.........: (5-2).1800:5 = 1080
HS lên bảng điền .
3. Diện tích các hình tứ giác
HS nêu công thức và giải thích từng đại lượng trong công thức
S tam giác = 1/2 a.h
S hình thang = 1/2 (a+b).h
S hình thoi = 1/2 d1.d2
S hbh = a.h
S hvuông = a2
S hcn = a.b
HS theo dõi và bổ sung cho đầy đủ.
II- Bài tập
1. BT 41 SGK
GV : Đưa ra bài tập trên bảng phụ.
Các nhóm trình bày lời giải?
+ Cho biết kết quả từng nhóm?
+ Chữa và chốt phương pháp
HS chứng minh:
S DBE = 1/2 DE.BC = 6.6,8 =......
S HKC = 1/2 KC.1/2HC = 1/4. 3.3,4 = .....
S HKE = 1/2 KE .1/2BC = 1/4.3.3,4 = .....
=> S EHIK = S IKC + S HKE = .....
GV nghiên cứu BT 42 :
A
B
D C F
Trình bày lời giải?
GV chữa và chốt phương pháp
HS :
a) S ABC = S AFC (chung đáy AC, cùng chiều cao)
=> S ADF = S ADC + S ABC = S ABCD
D. hướng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức cơ bản của Chương II, của học kì I.
Ninh Hòa, ngày..tháng . năm2012
Duyệt của tổ trưởng
Tô Minh Đầy
- Tiết sau kiểm tra học kì I (2 tiết)
- BTVN: 43,44 SGK.
E. Rút Kinh Nghiệm:
.
.
File đính kèm:
- HINH 8 (17).doc