Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 60: Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng

Mục tiêu:

 a- Kiến thức:

 - Nắm được cách tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng.

 - Củng cố những khái niệm tiết học trước.

 b- Kĩ năng:

 - Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể

 c-Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi áp dụng công thức vào việc tính toán.

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1508 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 60: Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết ct:60 Ngày dạy:02/05/07 DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG 1- Mục tiêu: a- Kiến thức: - Nắm được cách tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng. - Củng cố những khái niệm tiết học trước. b- Kĩ năng: - Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể c-Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi áp dụng công thức vào việc tính toán. 2- Chuẩn bị: Gv:Ôn tập diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật Hs: , Mỗi Hs cắt một miếng bìa hình 105/113/sgk, bảng phụ nhóm. 3- Phương pháp: Trực quan bằng mô hình, đàm thoại. 4- Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện Hs. 4.2 Kiểm tra bài cũ: -Nêu tất cả các yếu tố của chình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ Gv treo đề bài lên bảng và cho Hs trả lời và cho Hs khác nhận xét sau đó Gv hoàn chỉnh bài cho cả lớp. a/ - Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’ - Các cạnh: AA’, BB’, CC’, DD’. - Các mặt đáy: ABCD, A’B’C’D’. - Các mặt bên: ABB’A’, BCC’B’, CDD’C’, DAA’D’. Bài29/112/sbt: a/ Sai, sửa lại các cạnh AB và AD vuông góc nhau. b/ Sai, Sửa lại các cạnh BE và EF vuông góc nhau. c/ sai, Sửa lại AC//DE. d/ sai, sửa lại AC và DE chéo nhau. e/ Đúng. g/ Sai, Sửa lạimp(ACFD)mp(DEF) h/ Đúng. 4.3 Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội dung HĐ1: Công thức tính diện tích xung quanh. ?1/112/sgk: Quan sát hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác. - Độ dài các cạnh của tam giác là bao nhiêu? - Diện tích của mỗi hình chữ nhật là bao nhiêu? - Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật là bao nhiêu? Gv Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là tổng diện tích các mặt bên. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. Cho Hs phát biểu lại cách tính diện tích xung hình lăng trụ đứng Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tình như thế nào? HĐ2: Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng, đáy tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm, 4cm, chiều cao 9 cm. Để tính diện tích toàn phần ta tính cạnh nào ? Tính diện tích xung quanh? Tính diện tích đáy? Tính diện tích toàn phần? ?1/112/sgk: Diện tích của ba mặt bên S = 2,7. 3 + 1,5. 3 + 2. 3 = 18,6 cm2 I/ Công thức tính diện tích xung quanh: 1/ Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng bằng tổng diện tích các mặt bên: Sxq = S1 + S2 + ...... + Sk ( k là số cạnh của Đa giác đáy) 2/ Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. Sxq = 2P. h P là nửa chu vi, h là chiều cao. 3/ Diện tích toàn phần. Stp = Sxq + 2Sđáy II/ VD: Bài toán: ABC.A’B’C’ hình lăng trụ đứng GT Đáy !ABC vuông tại A AB = 4cm, AC = 3cm, BB’= 9cm KL Stp = ? Trong !ABC vuông tại A Có: BC = = = = 5cm Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng. Sxq = 2Ph = (3+ 4+ 5).9 = 108 (cm2) Diện tích hai đáy lăng trụ là 2 Sđ = 2. .3. 4 = 12 (cm2) Diện tích toàn phần là Stp = 108 + 12 = 102 (cm2) 4.4 Củng cố và luyện tập: Bài 23/111/sgk: Gọi Hs đọc to đề bài Hình vẽ đưa lên bảng phụ - Nêu công thức tìm diện tích toàn phần của hình lăng trụ. Gv cho hai hs giải bảng đồng loạt câu a và b các Hs khác giải bài vào tập sau đó nhận xét bài giải của bạn và Gv hoàn chỉnh bài cho cả lớp. Bài 24/111/sgk: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác rồi điền số thích hợp vào ô trống. Bài 23/111/sgk: a/ Hình hộp chữ nhật Sxq = 2P. h = (3 + 4).2.5 = 70 cm2 2 Sđáy = 2. 3. 4 = 24 cm2 Diện tích toàn phần của hình lăng trụ. Stp = Sxq + 2 Sđáy = 70 + 24 = 94 cm2 b/ Hình lăng trụ đứng tam giác. Xét tam giác ABC vuông tại A. Ta có: BC = = = Diện tích xung quanh Sxq = 2P. h = (AB + AC + BC). BE = (2 + 3 + ).5 = (5 + ). 5 = 25 + 5 (cm2) Diện tích đáy. Sđáy = AB.AC = .3.2 = 3 (cm2) Diện tích toàn phần. Stp = Sxq + 2Sđáy = 25 + 5 + 2.3 = 31 + 5 (cm2) Bài 24/111/sgk: a (cm) 5 3 12 7 b(cm) 6 2 15 8 c (cm) 7 4 13 6 h(cm) 10 5 2 3 Chu vi đáy 18 9 40 21 Sxq (cm2) 180 45 80 63 4.5 Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: - Nắm vững công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. - BTVN: 25, 26/111,112/sgk. 5- Rút kinh nghiệm: Thị trấn ngày...../....../07 TT Ung Thị Được.

File đính kèm:

  • docTiet 60.doc
Giáo án liên quan