MỤC TIÊU :
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức
- Học sinh được thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng
- HS : Ôn các qui tắc đã học.
- Phương án : Đàm thoại gợi mở – hoạt động nhóm.
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 2 - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 20/08/2013 Tuần 2 Tiết 3
LUYỆN TẬP §2
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức
- Học sinh được thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng
- HS : Ôn các qui tắc đã học.
- Phương án : Đàm thoại gợi mở – hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ
1/ Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức (4đ)
2/Tính: (x-5)(x2+5x+25) (5đ)
Từ kết quả trên =>
(5-x)(x2+5x+25)
giải thích? (1đ)
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra ; gọi 1 HS
- Kiểm tra vở bài làm vài HS
- Cho HS nhận xét bài làm
- Chốt lại vấn đề: Với A,B là hai đa thức ta có : (-A).B= -(AB)
- Một HS lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện phép tính ; còn lại làm tại chỗ bài tập
=> x3- 125
=> 125- x3
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe GV chốt lại vấn đề và ghi chú ý vào vở
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 12 trang 8 Sgk
A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
A= -x-15
a) x=0 => A= -15
b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
d) x=0,15 => A= 15,15
Bài 13 trang 8 Sgk
Tìm x, biết :
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x)
= 81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x = 81
83x = 83
x = 1
- Bài 12 trang 8 Sgk
- HD : thực hiện các tích rồi rút gọn. Sau đó thay giá trị
- Chia 4 nhóm: nhóm 1+2 làm câu a+b, nhóm 3+4 làm câu c+d
- Cho HS nhận xét.
- Cho HS nhận xét. GV nhận xét, đánh giá
- Ghi đề bài lên bảng
Bài 13 trang 8 Sgk
- Gọi một HS làm ở bảng.
- Còn lại làm vào tập
- Cho HS nhận xét
- Chốt lại cách làm
- Đọc yêu cầu của đề bài
- Nghe hướng dẫn
- HS chia nhóm làm việc
A= -x-15
a) x=0 => A= -15
b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
d) x=0,15 => A= 15,15
- Đọc, ghi đề bài vào vở
(12x-5)(4x-1) +(3x-7)(1-16x) =81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x
=81
83x = 83
x = 1
- Nhận xét kết quả, cách làm
Hoạt động 3 : Củng cố
A.(B+C) = AB+BC
(A+B).(C+D)=AC+AD+BC+BD
- Nhắc lại các qui tắc đã học cách làm bài dạng bài 12, 13?
- Cho HS nhận xét
- HS phát biểu qui tắc
- Cách làm bài dạng bài 12, 13
* Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn
- Nhận xét
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (5’)
Bài tập 11 trang 8 Sgk
Bài tập 14 trang 9 Sgk
Bài tập 15 trang 9 Sgk
- Bài tập 11 trang 8 Sgk
* Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn
- Bài tập 14 trang 9 Sgk
* x, x+2, x+4
- Bài tập 15 trang 9 Sgk
* Tương tự bài 13
A(B+C)= AB+BC
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
(x+2)(x+4)=x(x+2)
- HS nghe dặn , ghi chú vào vở
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..
..
.Ngày 20/08/2013 Tuần 2 Tiết 4
§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨCĐÁNG NHỚ
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh tính nhẩm.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Học và làm bài ở nhà, ôn : nhân đa thức với đa thức.
- Phương pháp : Nêu vấn đề, qui nạp – đàm thoại
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
1/ Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. (4đ)
2/ Tính : (2x+1)(2x+1) = (6đ)
- Treo bảng phụ (hoặc ghi bảng)
- Gọi một HS
- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm
- Một HS lên bảng, cả lớp theo dõi và làm nháp
=> 4x2+4x+1
- HS nhận xét
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
- Không thực hiện phép nhân có thể tính tích trên một cách nhanh chóng hơn không?
- Giới thiệu bài mới
- HS tập trung chú ý, suy nghĩ
- Ghi tựa bài
Hoạt động 3 : Tìm qui tắc bình phương một tổng
1. Bình phương của một tổng:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Aùp dụng:
a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1
b) x2+ 4x+ 4 = = (x+2)2
c) 512 = (50 + 1)2 = = 2601
d) 3012=(300+1)2 = = 90601
-GV yêu cầu: Thực hiện phép nhân: (a+b)(a+b)
- Từ đó rút ra
(a+b)2 =
- Tổng quát: A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có (Ghi bảng)
- Dùng tranh vẽ (H1 sgk) hướng dẫn HS ý nghĩa hình học của HĐT
- Phát biểu HĐT trên bằng lời?
- Cho HS thực hiện áp dụng sgk
- Thu một vài phiếu học tập của HS
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV nhận xét đánh giá chung
- HS thực hiện trên nháp
(a+b)(a+b) = a2+2ab+b2
- Từ đó rút ra:
(a+b)2 = a2+2ab+b2
- HS ghi bài
- HS quan sát, nghe giảng
- HS phát biểu
- HS làm trên phiếu học tập, 4 HS làm trên bảng
a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1
b) x2+ 4x+ 4 = = (x+2)2
c) 512 = (50 + 1)2 = = 2601
d) 3012= (300+1)2
= = 90601
- Cả lớp nhận xét ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 4 : Tìm qui tắc bình phương một hiệu
2. Bình phương của một hiệu:
(A-B)2 = A2 –2AB+ B2
Aùp dụng
a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4
b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2
c) 992 = (100–1)2 = = 9801
- Hãy tìm công thức (A –B)2 (?3)
- GV gợi ý hai cách tính, gọi 2 HS cùng thực hiện
- Cho HS nhận xét
- Cho HS phát biểu bằng lời ghi bảng
- Cho HS làm bài tập áp dụng
- Theo dõi HS làm bài
- Cho HS nhận xét
- HS làm trên phiếu học tập:
(A – B)2 = [A +(-B)]2 =
(A –B)2 = (A –B)(A –B)
- HS nhận xét rút ra kết quả
- HS phát biểu và ghi bài
- HS làm bài tập áp dụng vào vở
a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4
b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2
c) 992 = (100–1)2 = = 9801
- HS nhận xét và tự sửa
Hoạt động 5 : Tìm qui tắc hiệu hai bình phương
3. Hiệu hai bình phương :
A2 – B2 = (A+B)(A –B)
Aùp dụng:
a) (x +1)(x –1) = x2 – 1
b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2
c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) =
602 –42 = = 3584
- Thực hiện ?5 :
- Thực hiện phép tính (a+b)(a-b) , từ đó rút ra kết luận a2 –b2 =
- Cho HS phát biểu bằng lời và ghi công thức lên bảng
- Hãy làm các bài tập áp dụng (sgk) lên phiếu học tập
- Cả lớp nhận xét
- HS thực hiện theo yêu cầu GV
(a+b)(a-b) = a2 –b2
=> a2 –b2 = (a+b)(a-b)
- HS phát biểu và ghi bài
- HS trả lời miệng bài a, làm phiếu học tập bài b+c
a) (x +1)(x –1) = x2 – 1
b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2
c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) =
602 –42 = = 3584
Hoạt động 6 : Củng cố
Bài tập ?7
+ Cả Đức và Thọ đều đúng
+ HĐT : (A-B)2 = (B-A)2
Bài Tập 16(bc), 18(ab):
16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2
c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2
18a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2
b) x2 –10xy+25y2
= (x–5y)2
- GV yêu cầu
* Gợi ý:
1/ Đức và Thọ ai đúng?
2/ Sơn rút ra được HĐT?
- Cho HS làm các bài tập Sgk (tr11)
* Gợi ý: xác định giá trị của A,B bằng cách xem A2 = ? Þ A
B2 = ? ÞB
Yêu cầu HS nhận xét
- HS đọc ?7 (sgk trang 11)
- Trả lời miệng:
- Kết luận:
(x –y)2 = (y –x)2
- HS hợp tác làm bài theo nhóm
- Mỗi em tự trình bày bài làm của mình
16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2
c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2
18a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2
b) x2 –10xy+25y2 = (x–5y)2
Hoạt động 7 : Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập 16 trang 11 Sgk
- Học thuộc lòng hằng đẳng thức
chú ý dấu của hằng đẳng thức
- Bài tập 16 trang 8 Sgk
- HS nghe dặn
Bài tập 17 trang 11 Sgk
Bài tập 18 trang 11 Sgk
- Bài tập 17 trang 11 Sgk
- Bài tập 18 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 16
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A-B)2 = A2 –2AB+ B2
- Ghi chú vào vở
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2013
DuyƯt cđa tỉ trëng
T« Minh §Çy
.
.
.
File đính kèm:
- DAI 8 (2).doc