MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:Học sinh biết củng cố cch giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước: phân tích bài toán, chọn ẩn số, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập phương trình , giải phương trình,đối chiếu điều kiện của ẩn, trả lời.
1.2. Kĩ năng: Vận dụng thnh thạo giải toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm.
1.3.Thái độ: Học sinh có ý thức quan sát đặc điểm bài toán khi lập phương
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1718 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 52 - Tuần 25: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Bài : - tiết :52
Tuần dạy :25
Ngày dạy: 19 /02/2014
1 . MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:Học sinh biết củng cố cách giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước: phân tích bài toán, chọn ẩn số, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập phương trình , giải phương trình,đối chiếu điều kiện của ẩn, trả lời.
1.2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo giải toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm.
1.3.Thái độ: Học sinh có ý thức quan sát đặc điểm bài toán khi lập phương trình.
2.TRỌNG TÂM: Luyện tập:Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
3. CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên: Thước , bảng phụ ghi bài tập 42/31 sgk.
3.2.Học sinh: Ôn cách tính giá trị trung bình của dấu hiệu ( Toán thống kê mô tả – toán 7)
Cách viết số tự nhiên dưới dạng lũy thừa của 10.(Toán 6)
4.TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện HS.
8A1:8A2:
4. 2. Kiểm tra miệng: Lồng vào sửa bài tập cũ.
4.3 . Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ.
-Gọi hs 1 sửa bài 40/31 sgk.
GV tóm tắt:
Năm nay :tuổi mẹ = 3 lần tuổi Phương
13 năm nữa: tuổi mẹ = 2 lần tuổi Phương.
Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?
HS2: Sửa bài 38/31 sgk.
Yêu cầu hs nhắc lại công thức tính trung bình cộng.
X =
GVgọi 2 hs mang tập để kiểm tra
Gọi HS nhận xét bài giả của bạn
GV nhận xét cho điểm.
* Hoạt động 2: Luyện bài tập mới.
GV đưa đề bài 39 sgk / 30 lên bảng phụ.
Gọi 1 hs đọc đề bài.
GV hỏi : Số tiền Lan mua hai loại hàng chưa kể thuế VAT là bao nhiêu ?
GV kẻ bảng, yêu cầu hs điền vào bảng phân tích.
Số tiền chưa thuế
Tiền thuế VAT
Số tiền kể cả thuế
Loạ1
x
10%.x
Loại2
110 - x
(110-x).8%
Cả 2 loại
110
10
120
Bài 42/31 sgk.
Gọi 1 hs đọc to đề.
- Chọn ẩn số.
- Nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đóthì số mới biểu diễn như thế nào ?
GV hương dẫn hs.
2ab2 = 2000 + ab0 + 2
= 2002 + 10.ab
- Lập pt bài toán.
Hs: hoạt động nhóm 3 phút
Đại diện nhĩm lên trình bày.
Các nhĩm khác nhận xét.
Gv hồn chỉnh.
I. Sửa bài tập cũ:
1. Bài 40/31 sgk.
Gọi x (tuổi) là tuổi phương năm nay.
ĐK : x nguyên dương.
Năm nay tuổi mẹ : 3x (tuổi)
13 năm sau, tuổi phương là : x + 13(tuổi)
Và tuổi mẹ là : 3x + 13 (tuổi)
Ta có phương trình : 3x + 13 = 2(x + 13)
Giải phương trình ta được x = 13(TMĐK)
Vậy năm nay Phương 13 tuổi.
2. Bài 38/31 sgk.
Gọi tần số của điểm 5 là x.
ĐK: x nguyên dương, x < 4
Tần số của điểm 9 là.
10 – (1 + x + 2 + 3 ) = 4 – x
Ta có phương trình :
= 6,6
Giải pt ta được x = 3 (TMĐK).
Vậy: Tần số của điểm 5 là 3.
Tần số của điểm 9 là 1.
II. Luyện bài tập mới:
1. Bài 39/30 sgk.
Gọi x (nghìn đồng) là số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ 1 không kể thuế VAT.
ĐK : 0 < x < 110
Số tiền Lan trả hai loại không kể thuế VAT là: (110 – x) ( nghìn đồng)
Tiền thuế VAT cho loại hàng thứ nhất là 10%.x (nghìn đồng )
Tiền thuế VAT cho loại hàng thứ hai là:
8%(110 – x) ( nghìn đồng)
Ta có pt : x + (110 – x) = 10
Giải phương trình ta được x = 60(TMĐK)
Trả lời:
- Lan trả tiền hàng loại I là 60 nghìn đồng.
- Lan trả tiền hàng loại II là 50 nghìn đồng (không kể thuế VAT)
2. Bài 42/31 sgk.
Gọi số có hai chữ số cần tìm là ab.
Với a, b
Số mới là 2ab2 = 2000 + 10 ab + 2
Vì số mới gấp 153 lần số ban đầu nên ta có pt. 2ab2 = 153ab
2002 + 10ab = 153ab
143ab = 2002
ab = 14 ( TMĐK)
Vậy số cần tìm là 14.
4.4.Bài học kinh nghiệm:
Giải bài tốn bằng cách lập phương trình dạng viết số muốn phân biệt ta làm thế nào?
Gv hướng dẫn hs rút ra bài học kinh nghiệm .
III. Bài học kinh nghiệm:
Phân biệt ba hay :
10a + b 10b + a
4.5. Hướng dẫn hs tự học :
* Đối với bài học ở tiết học này:
-Học ôn các bước giải bài toán bằng cách lập pt.
-Làm BT 45/31 sgk.
-BT 49 à 54/11-12 SBT.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
-Tiết sau tiếp tục luyện tập.
- Ơn các cách giải phương trình.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung:
Phương pháp:
Sử dụng đồ dùng ,thiết bị dạy học:
File đính kèm:
- T52DS8.doc