Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 30 - Tiết 63: Luyện tập

Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Củng cố cách cộng trừ đa thức một biến.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ đa thức một biến.

3. Thái độ: Rèn tính ngăn nắp, gọn gàng.

II. Chuẩn bị:

- GV: Phấn màu, hệ thống bài tập.

- HS: chuẩn bị bài tập.

III. Phương Pháp Dạy Học:

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 30 - Tiết 63: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 29/ 03 /2014 Ngày dạy : 31/ 03 /2014 Tuần: 30 Tiết: 63 LUYỆN TẬP §8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cách cộng trừ đa thức một biến. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ đa thức một biến. 3. Thái độ: Rèn tính ngăn nắp, gọn gàng. II. Chuẩn bị: - GV: Phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: chuẩn bị bài tập. III. Phương Pháp Dạy Học: - Trực quan, Vấn đáp , nhóm. IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1 : 2. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS lên làm bài tập và cho điểm. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) GV gọi 2 HS lên bảng thu gọn hai da thức trên. GV gọi 4 em HS lên bảng làm câu b theo 2 cách. Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động 2: (15’) GV gọi hai HS lên bảng sắp xếp đa thức. GV gọi 2 em HS lên bảng làm câu b theo cách 2. Nhận xét,chốtý (ghi điểm) Hai HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Bốn HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Hai HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Hai HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Bài 50: Cho hai đa thức: N = 15y3 + 5y2 – y5 – 4y3 – 2y M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5 a) N = – y5 + 11y3 + 5y2 – 2y M = 8y5 – 3y + 1 b) N = – y5 + 11y3 + 5y2 – 2y M = 8y5 – 3y + 1 N + M = 7y5 + 11y3 + 5y2 – 5y + 1 N – M = –9y5 + 11y3 + 5y2 + y – 1 Bài 51: Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 a) P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 b) P(x)+Q(x) = – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6 P(x)–Q(x) = – 4 – x – 3x3 + 2x4 – 2x5 – x6 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 3: (12’) GV chia lớp thành 4 nhóm và cho HS thảo luận bài tập này. Sửa bài nhóm, nhận xét (ghi điểm ). HS thảo luận. Nhận xét. Bài 53: Cho đa thức: P(x) = x2 – 2x – 8 P(-1) = (-1)2 – 2.(-1) – 8 = – 5 P(0) = 02 – 2.0 – 8 = – 8 P(4) = 42 – 2.4 – 8 = 0 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 53. - Đọc trước bài 9. 6 Rút kinh nghiệm tiết dạy:

File đính kèm:

  • docTUAN 30 T6320132014(2).doc