Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 11 - Tiết 21: Số thực

I MỤC TIÊU:

 - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; hiểu được biểu diễn số thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực, Thấy được sụ phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q, R.

II. CHUẨN BỊ: Compa, thước kẻ, máy tính bỏ túi.

III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 11 - Tiết 21: Số thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 MAI VĂN DŨNG Tuần11 Ngày soạn: 03/11/2013 Tiết 21 Ngày dạy: 04/10/2013 SỐ THỰC I MỤC TIÊU: - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; hiểu được biểu diễn số thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực, Thấy được sụ phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q, R. II. CHUẨN BỊ: Compa, thước kẻ, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài ghi của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS1: Số hữu tỉ là gì? Số vô tỉ là gì? Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ (viết các số dưới dạng số thập phân). -HS2: Định nghĩa căn bậc hai của số a/0. HS tính được: Hoạt động 2: 1. Số thực - GV: Giới thiệu số thực như SGK và gọi HS cho ví dụ. - HS cho ví dụ vê các số thực: là các số thực. - GV: Tập hợp số thực kí hiệu là R. Vậy tập hợp các số đã học: tập N; tập Z, tập Q, tập I đều là tập con của tập R. - HS viết mối quan hệ giữa các tập hợp: N Ì Z Ì Q Ì R I Ì R - GV cho học sinh làm ?1 . - GV: Với hai số thực x, y bất kì là luôn luôn có hoặc x = y, hoặc x y. Vì số thực nào cũng được viết dưới dạng số thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn) nên ta có thể so sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân. - GV: Cho HS là ví dụ SGK và ?2 . - GV: Giới thiệu: Với a,b là hai số thực dương, ta có: Nếu a > b thì 1/ Số thực: - Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. - Tập hợp các số thực kí hiệu là R. VD: là các số thực. HS thực hiện: So sánh: VD: a. 0,3192....... < 0,32(5) b. 1,24598 .... > 1,24596. c. 2,(35) ........ < 2,369121518... d. * Chú ý: Với a, b dương nếu a>b thì Hoạt động 3: 2. Trục số thực - GV: Hướng dẫn HS biểu diễn lên trục số. - GV: Giới thiệu trục số thực như SGK - GV giới thiệu chú ý như SGK. 2/ Trục số thực: ú ú ú ú ú ú ú -2 -1 0 1 2 3 Hoạt động 4: Luyện tập + Củng cố * Chú ý: SGK - GV yêu cầu học sinh làm bài tập 87, 88/44 SGK. Cũng cố: Bài 87/44 SGK: 3ÎQ; 3ÎR; 3ÏI; -2,53 ÎQ 0,2(35)ÏI; NÌZ; IÌR; Bài 88/44 SGK: a. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. b. Nêu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ, số vô tỉ. So sánh 2 số thực. - Bài tập: 90, 91, 92/45 SGK; 117, 118/20 SBT.

File đính kèm:

  • doctiet21.doc