I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:-Thông qua tiết thực hành HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẽ, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trên các tập hợp số, biết lưu phép tính và hằng số; biết tính các phép tính gần đúng, làm tròn số, biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu ngoặc, dấu móc vuông, dấu móc nhọn.
Kỉ năng:- Học sinh có kỹ năng sử dụng các phím nhớ ,
Thái độ:-Rèn tính cẩn thận khi sử dụng máy tính bỏ túi.
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Thực hành sử dụng máy tính casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Ngày soạn: 15/8/2013
Tiết 5 Ngày dạy: 20/8/2013
THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:-Thông qua tiết thực hành HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẽ, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trên các tập hợp số, biết lưu phép tính và hằng số; biết tính các phép tính gần đúng, làm tròn số, biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu ngoặc, dấu móc vuông, dấu móc nhọn.
Kỉ năng:- Học sinh có kỹ năng sử dụng các phím nhớ ,
Thái độ:-Rèn tính cẩn thận khi sử dụng máy tính bỏ túi.
II. CHUẨN BỊ-PHƯƠNG TIỆN: Máy tính bỏ túi fx 500A, fx 500MS,570ES + sgk tập 1
III. PHƯƠNG PHÁP; Thực hành
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Mở và tắt máy
Giáo viên hướng dẫn:
Mở máy: ấn
Tắt máy: ấn (OFF)
▼
Chỉnh độ tương phản: ấn (SETUP) ( ◄CONT►)
Thực hành theo hướng dẫn của giáo viên
Hoạt động 2: thực hiện các phép tính
1/ Thực hành trên tập hợp số tự nhiên
Phép tính
Ấn nút
Kết quả
14 + 7
21
96 – 69 – 3
24
2003 .14
28042
16
343
2187
2/ Thực hành trên tập hợp số nguyên
Phép tính
Ấn nút
Kết quả
10(-12)+22:11-23
-126
3/ Các phép tính về phân số, số thập phân
Phép tính
Ấn nút
Kết quả
3,5+1,2-2,37
2,33
1,5.2:0,3
10
Giáo viên lưu ý học sinh:
Khi tính toán về phân số, máy tính sẽ tự động rút gọn các phân số đến tối giản
Dấu “,” giữa phần nguyên và phần thập phân của số thập phân được dùng bởi nút
4/ Thực hành các biểu thức có chứa các dấu ngoặc
GV: Khi thấy trong biểu thức có dấu mở ngoặc hay đóng ngoặc thì khi ấn máy ta cũng ấn phím mở ngoặc hay đóng ngoặc, trừ các dấu đóng ngoặc cuối cùng cạnh dấu thì được miễn.
Phép tính
Ấn nút
Kết quả
10
1596200
- Thực hành theo hướng dẫn của giáo viên
- Đọc kết quả của từng phép tính
Hoạt động 3: Sử dụng bộ nhớ
GV: Ấn ▲để lấy từng dữ liệu từ bộ nhớ phép tính. Bộ nhớ phép tính cho xem cả biểu thức phép tính và cả kết quả của nó.
Lưu ý: Nội dung bộ nhớ phép tính sẽ bị xóa khi tắt máy tính.
1/ Bộ nhớ Ans: lưu lại kết quả phép tính cuối cùng
Phép tính
Ấn nút
Kết quả
789-(123+456)
210
2/ Bộ nhớ độc lập (M)
Ý nghĩa
Ấn phím
Thêm giá trị hoặc kết quả hiển thị của biểu thức vào bộ nhớ độc lập.
Bớt đi giá trị hoặc kết quả hiển thị của biểu thức từ bộ nhớ độc lập.
Gọi nội dung bộ nhớ độc lập gần nhất.
(M)
Xóa bộ nhớ độc lập
(STO)
Phép tính
Ấn nút
Kết quả
(23+9)+(53-6)-45.2+99:3
(M)
22
- Thực hành theo hướng dẫn của giáo viên
- Đọc kết quả của từng phép tính
Hoạt động 4: các phép tính về số đo góc, số đo thời gian
Phép tính
Ấn nút
Kết quả
là mấy giờ?
hoặc
giờ hoặc 40giờ
Củng cố: Sử dụng máy tính giải các bài tập: thực hiện theo nhóm làm BT 8SGK
5/ Hướng dẫn về nhà:
Ôn bài thực hành, học thuộc bài, xem lại tất cả các bài đã giải.
File đính kèm:
- TIET5.doc