Bài giảng Luyện tập diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt

- Mục tiêu :

- Củng cố các khái niệm về hình nón, hình nón cụt, công thức tính Sxq, Stp, V.

- Rèn kỹ năng tính toán và vận dụng thành thạo các công thức Sxq, Stp, V vào giải bài tập.

II. Phương tiện dạy học :

GV : Thước, compa, bảng phụ (hình vẽ và đề bài tập).

HS : Thước, compa, bảng con.

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2594 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 31 Tiết 61 : LUYỆN TẬP DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT I- Mục tiêu : Củng cố các khái niệm về hình nón, hình nón cụt, công thức tính Sxq, Stp, V. Rèn kỹ năng tính toán và vận dụng thành thạo các công thức Sxq, Stp, V vào giải bài tập. II. Phương tiện dạy học : GV : Thước, compa, bảng phụ (hình vẽ và đề bài tập). HS : Thước, compa, bảng con. III. Quá trình hoạt động trên lớp : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Vẽ một hình nón, nêu các yếu tố của nó. Viết các công thức tính Sxq, Stp, V của hình nón. Sửa bài tập 15/117. 3. Luyện tập : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ PHẦN GHI BẢNG Hoạt động 1 : Bài tập 16/117 SGK : 16/117 16/117 SGK - GV y/c HS đọc kỹ và phân tích đề bài. - GV treo bảng phụ hình vẽ 94/117 cho HS quan sát. - Nêu công thức tính : Ÿ Độ dài của cung hình quạt tròn ? Ÿ Độ dài đường tròn của hình nón ? Áp dụng các công thức trên y/c HS giải bài tập 16/117 để tính số đo cung hình quạt tròn. A B C D GV nhận xét và sửa chữa các chỗ sai sótbài làm của HS cho hoàn chỉnh. HS đọc và phân tích đề bài. HS quan sát hình vẽ, trả lời. Ÿ Độ dài của cung hình quạt tròn l = Ÿ Độ dài đường tròn của hình nón l = 2 p r HS giải bấi/117 vào vở 1 HS đại diện lên bảng sửa bài. Các HS khác nhận xét phương pháp giải và kết quả của bạn. 2cm 6cm 2.p.2 (cm) 6cm 2cm - Độ dài l của cung hình quạt tròn bán kính 6cm bằng chu vi đáy h. nón l = 2.p.r = 2.p.2 = 4.p Từ công thức tính độ dài cung tròn x0, ta có l = = 4.p (với R=6cm) Þ 4p 180 = p.R.x x = Vậy số đo cung hình quạt tròn là 1200. 18/117 SGK : 18/117 : 18/117 SGK : GV treo bảng phụ. Câu (D) Hình ABCD (hình 95/117) khi quay quanh BC thì tạo ra (A) một hình trụ (B) một hình tròn (C) một hình nón cụt (D) Hai hình nón (E) Hai hình trụ HS trả lời trên bảng con, sau đó nhận xét câu trả lời của các bạn khác. Hãy chọn câu trả lời đúng GV cho HS trả lời trên bảng con. 17/126 SBT : 17/126 : 17/126 SBT : GV treo bảng phụ 0,1cm 0,1cm 0,2cm 0,1cm Người ta minh họa 1 cái xô đựng nước như ở h.96 Thể tích nước chứa đầy xô sẽ là (tính theo cm3) HS thảo luận nhóm và trả lời trên bảng con. - Thể tích hình nón có đường kính đáy bằng 0,2m. Vnón = p.0,2 = (m3) = (cm3) - Thể tích hình nón có đường kính đáy bằng 0,1m : Vnón = p .0,1 (Câu (B) (A) (B) (C) (D) Hãy chọn kết quả đúng. = (m3) = (cm3) Thể tích nước chứa đầy xô (cm3) 18/126 SBT : 18/126 : 18/126 SBT . Diện tích toàn phần của hình nón, theo các kích thước của h.97 : (A) 220 (B) 264 (C) 308 (D) 374 HS thảo luận nhóm và trả lời trên bảng con. - Diện tích xung quanh của hình nón. Sxq = 7 . . 10 = 220 (cm2) - Diện tích đáy hình nón. 72 . = 154 (cm2) - Diện tích toàn phần h. nón : Stp = 220 + 154 = 374 (cm2) Chọn (D). 10cm 7cm Chọn (D) Chọn p = và tính gần đúng đến cm2. Hãy chọn kết quả đúng. GV treo bảng phụ h.97 và đề bài 18/126, sau đó cho HS hoạt động theo nhóm, trả lời. Bài 27/119 SGK. 27/119 27/119 SGK 1,40cm 0,70cm 1,60cm GV treo bảng phụ hình vẽ 100/119 HS tính. Hình trụ r = = 0,70 (m) = 70 (cm) h1= 70 cm Sxq = 2p.r.h Hình nón r = 70 cm h2 = 160 – 70 = 90 cm Sxq = p.r.l Qua hình vẽ trên : Thể tích cần tính gồm những hình nào ? (h. trụ, h. nón) và nêu các kích thước của chúng đã cho ở đề bài. - GV y/c HS xác định các yếu tố về hình trụ, hình nón. Hình trụ. r ; h1 ; Sxq ; V Hình nón r, h2, Sxq, V mà l = = a) Thể tích các phểu : V = Vtrụ + Vnón = p.r2.h1 + p r2 h2 = p (0,7)2.0,7 + p(0,7)2.0,9 = 1,539 m2 b) Diện tích mặt ngoài của phểu : Smn = Sxq (trụ) + Sxq (nón) = 2p.0,7.0,7 + p.0,7. = 5,586m2. Hoạt động 2 : Củng cố : Nhắc lại các kiến thức đã học : Sxq, Stp, V của hình nón, h. nón cụt. h m r Giải bài tập. 1) Chiều cao là h (cm), bán kính đường tròn đáy là r (cm) và độ dài đường sinh m (cm) thì thể tích hình nón này là : (A) p.r2.h (cm3) (B) p.r2.h (cm3) (C) p.r.m (cm3) (D) p.r (r + m) (cm3) Hãy chọn kết quả đúng. 1cm 2cm 2) Một hình trụ có ban 1kính đáy 1 cm và chiều cao 2 cm, người ta khoan đi 1 phần có dạng hình nón như hình vẽ thì phần thể tích còn lại của nó sẽ là : (A) (cm3) (B) (cm3) (C) 2p (cm3) (d) (cm3) Hãy chọn kết quả đúng. 27cm 36cm 21cm 9cm 3) Một cái xô bằng inốc có dạng hình nón cụt đựng hóa chất, có các kích thước cho ở hình vẽ : a) Hãy tính diện tích xung quanh của xô. b) Khi xô chứa đầy hóa chất thì dung tích của nó là bao nhiêu ? Hoạt động 3 : Dặn dò Học : Các công thức tính Sxq, Stp, V h. nón, h. nón cụt. BT về nhà : 20, 25, 29/118, 119 SGK 23/127 SBT. Xem trước bài : Hình cầu - DT mặt cầu - Thể tích h. cầu. Chuẩn bị. 1 trục quay trên đó gắn nửa hình tròn. 1 hình cầu, 1 cốc thủy tinh dạng hình 106/123. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • doch61.doc