Bài giảng Bài tập Turbo Pascal (tiếp)

I. Làm quen với chương trình Pascal – Khai báo, sử dụng biến – Các thủ tục vào ra.

Bài tập 1.1:

 Viết chương trình tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hai cạnh là a, b (được nhập từ bàn phím).

a. Hướng dẫn:

- Nhập hai cạnh vào hai biến a, b.

- Chu vi hình chữ nhật bằng 2*(a+b); Diện tích hình chữ nhật bằng a*b.

b. Mã chương trình:

 

doc52 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài tập Turbo Pascal (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dich_9so:=ket_qua; end; {----------------------} begin write('Nhap so n: '); readln(n); write(Dich_9so(n)); readln end. c. Nhận xét: Còn rất nhiều trường hợp riêng cần xử lý để đưa đoạn chương trình trên vào sử dụng trong thực tế. VIII. Dữ liệu kiểu record: Bài tập 8.1 Viết chương trình cho phép nhập và in ra một phân số với yêu cầu phân số được lưu trữ trong một biến record. a. Hướng dẫn: - Khai báo biến Phan_so là một record. Phan_so = Record Tu: Integer. Mau:Integer; End; b. Mã chương trình: Program Phan_So_1; uses crt; var x: record Tu: Integer; Mau: Integer; end; Begin clrscr; Write('Nhap tu so: ');readln(x.Tu); Write('Nhap mau so: '); readln(x.Mau); with x do begin Write('Phan so vua nhap la:',Tu,'/',Mau); end; readln end. c. Nhận xét: Khi nhập và khi in phân số ta đã có hai cách truy cập thành phần của record (Ở đây là tử và mầu) khác nhau. Một truy cập trực tiếp, một thông qua lệnh with ... do Bài tập 8.2 Thực hiện 8.1 với yêu cầu viết hai thủ tục nhập và in phân số. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Phan_So_2; uses crt; Type Phan_so = record Tu: Integer; Mau: Integer; end; var x: Phan_so; Procedure Nhap_Phan_so(Var a:Phan_so); begin with a do begin Write('Nhap tu so: ');readln(Tu); Write('Nhap mau so: '); readln(Mau); end; end; {-------------------} Procedure In_Phan_so(a:Phan_so); Begin with x do Write('Phan so vua nhap la:',Tu,'/',Mau); end; {-------------------} begin clrscr; Nhap_Phan_so(x); In_Phan_so(x); Readln end. c. Nhận xét: Ở 8.1 ta khai báo một biến có kiểu record. Ở 8.2 ta khai báo một kiểu Phan_so bằng lệnh Type rồi sau đó mới khai báo biến x có kiểu Phan_so. Bài tập 8.3 Thực hiện 8.2 với yêu cầu phân số được nhập dạng a/b. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Phan_So_2; uses crt; Type Phan_so = record Tu: Integer; Mau: Integer; end; var x: Phan_so; Procedure Nhap_Phan_so(Var a:Phan_so); var st,st1:string; n,m:integer; begin write('Nhap phan so a/b: ');readln(st); n:= Pos(st,'/'); with a do begin st1:= copy(st,1,n-1); val(st1,tu,m); st1:= copy(st,n+1,length(st)-n); val(st1,Mau,n); end; end; {-------------------} Procedure In_Phan_so(a:Phan_so); Begin with x do Write('Phan so vua nhap la:',Tu,'/',Mau); end; {-------------------} begin clrscr; Nhap_Phan_so(x); In_Phan_so(x); Readln end. c. Nhận xét: Ở đây ta lại được một ứng dụng của kiểu string. Với việc dùng string làm bộ đệm việc nhập phân số dễ, gần với thực tế hơn. Tất nhiên, phải xủ lý nhiều mới được phân số cần nhập. Bài tập 8.4 Thực hiện 8.1 với yêu cầu sau khi nhập thực hiện rút gọn rối mới in phân số. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Phan_So_2; uses crt; Type Phan_so = record Tu: Integer; Mau: Integer; end; var x: Phan_so; {----------------------} Function UCLN(a,b:integer):integer; begin if a mod b = 0 then UCLN:=b else UCLN:=UCLN(b,(a mod b)); end; {----------------------} Procedure Nhap_Phan_so(Var a:Phan_so); var st,st1:string; n,m:integer; begin repeat write('Nhap phan so : ');readln(st); n:= Pos('/',st); until n>0; with a do begin st1:= copy(st,1,n-1); val(st1,tu,m); st1:= copy(st,n+1,length(st)-n); val(st1,Mau,n); end; end; {-------------------} Procedure In_Phan_so(a:Phan_so); Begin if a.Tu=a.Mau then write(1) else with a do Write(Tu,'/',Mau); end; {-------------------} Procedure Rut_Gon_Phan_so(var a:Phan_so); var tam: integer; begin tam:=UCLN(a.Tu,a.Mau); with a do begin Tu:=Tu div tam; mau:=Mau div tam; end; end; {--------------------} begin clrscr; Nhap_Phan_so(x); Rut_gon_phan_so(x); write('Phan so sau khi rut gon: '); In_Phan_so(x); Readln c. Nhận xét: Bài tập 8.5 Viết chương trình cho phép cộng hai phân số với yêu cầu: Mỗi phân số được lưu trong một biến kiểu record. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Phan_So_2; uses crt; Type Phan_so = record Tu: Integer; Mau: Integer; end; var x,y,z: Phan_so; {----------------------} Function UCLN(a,b:integer):integer; begin if a mod b = 0 then UCLN:=b else UCLN:=UCLN(b,(a mod b)); end; {----------------------} Procedure Nhap_Phan_so(Var a:Phan_so); var st,st1:string; n,m:integer; begin repeat write('Nhap phan so : ');readln(st); n:= Pos('/',st); until n>0; with a do begin st1:= copy(st,1,n-1); val(st1,tu,m); st1:= copy(st,n+1,length(st)-n); val(st1,Mau,n); end; end; {-------------------} Procedure In_Phan_so(a:Phan_so); Begin if a.Tu=a.Mau then write(1) else with a do Write(Tu,'/',Mau); end; {-------------------} Procedure Rut_Gon_Phan_so(var a:Phan_so); var tam: integer; begin tam:=UCLN(a.Tu,a.Mau); with a do begin Tu:=Tu div tam; mau:=Mau div tam; end; end; {--------------------} Procedure Cong_Phan_so(a,b:Phan_so; Var c:Phan_so); begin with c do begin Tu:=a.Tu*b.Mau + a.Mau*b.Tu; Mau:= a.Mau * b.Mau end; Rut_gon_phan_so(c); end; {--------------------} begin clrscr; Nhap_Phan_so(x); Nhap_Phan_so(y); Cong_phan_so(x,y,z); In_Phan_so(z); Readln end. c. Nhận xét: Bài tập 8.6 Viết chương trình cho phép nhập danh sách học viên. Sau khi nhập một học viên chương trình yêu cầu trả lời có nhập tiếp (Y/N). Ấn Y để tiếp tục nhập, ấn N để thôi nhập. Hồ sơ mỗi học viên được quản lý như sau: Hoso = record Holot: string[20]; Ten: string[10]; Gioitinh:boolean; Ngaysinh: string[10]; SDD: longint; Donvi: string[15]; end; a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Nhan_su; uses crt; type Hoso = record Holot: string[20]; Ten: string[10]; Gioitinh:boolean; Ngaysinh: string[10]; SDD: longint; Donvi: string[15]; end; var danhsach: array[1..100] of Hoso; nhap:Char; gt: string; i:byte; Begin nhap:='Y'; i:=0; while nhap='Y' do begin clrscr; window(10,10,60,40); writeln('------ NHAP HO SO NHAN SU-------'); writeln; i:=i+1; writeln('Nhap ho so nguoi thu ',i,':'); write('Ho lot:');readln(danhsach[i].Holot); write('Ten:');readln(danhsach[i].Ten); write('Gioi tinh (Nam/Nu):');readln(gt); if gt = 'Nu' then danhsach[i].Gioitinh:= true; write('Ngay sinh:');readln(danhsach[i].Ngaysinh); write('So dien thoai:');readln(danhsach[i].SDD); write('Don vi:');readln(danhsach[i].Donvi); write('Nhap tiep Y/N');readln(nhap); nhap:=upcase(nhap); end; end. c. Nhận xét: Bài tập 8.7 Viết chương trình cho phép nhập và in danh sách danh sách nữ của lớp với yêu cầu: Sử dụng chương trình con nhập danh sách và chương trình con in một hồ sơ. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Nhan_su; uses crt; type Hoso = record Holot: string[20]; Ten: string[10]; Gioitinh:boolean; Ngaysinh: string[10]; SDD: longint; Donvi: string[15]; end; Type danhsach = array[1..100] of Hoso; Var ds: danhsach; i:integer; Procedure Nhap_ho_so(Var ds:danhsach); var nhap:Char; i:byte; gt: string; begin nhap:='Y'; i:=0; while nhap='Y' do begin clrscr; writeln('------ NHAP HO SO NHAN SU-------'); writeln; i:=i+1; writeln('Nhap ho so nguoi thu ',i,':'); write('Ho lot:');readln(ds[i].Holot); write('Ten:');readln(ds[i].Ten); write('Gioi tinh (Nam/Nu):');readln(gt); if gt = 'Nu' then ds[i].gioitinh:= true; write('Ngay sinh:');readln(ds[i].ngaysinh); write('So dien thoai:');readln(ds[i].SDD); write('Don vi:');readln(ds[i].Donvi); write('Nhap tiep Y/N: ');readln(nhap); nhap:=upcase(nhap); end; end; Procedure In_ho_so(HVien:Hoso); begin with Hvien do writeln('|',Holot:20,Ten:10,'|',Ngaysinh:10,'|',SDD:10,'|',Donvi:20,'|'); end; begin nhap_ho_so(ds); writeln('DANH SACH HOC VIEN NU'); writeln; i:=1; while ds[i].holot'' do begin if ds[i].gioitinh then in_ho_so(ds[i]); i:=i+1; end; readln end. c. Nhận xét: Bài tập 8.8 Phát triển thêm chức năng sắp xếp (Theo tên) để chương trình cho phép nhập, sắp xếp, in danh sách. IX. Dữ liệu kiểu tệp: Bài tập 9.1 Viết chương trình cho phép ghi các số lẻ xuống đĩa với tên so_le.dat sau đó đọc và xuất ra màn hình nội dung file này. a. Hướng dẫn: - Thủ tục chuẩn bị ghi file xuống đĩa ( assign, rewrite). - Kiểm tra nếu là số lẻ if i mod 2 = 1 thì ghi xuống đĩa. - Thủ tục chuẩn bị đọc file từ đĩa ( assign, reset). - Đọc và in nội dung. - Đóng file. b. Mã chương trình: Program File_So_le; uses crt; var sole: file of integer; i,n,so:integer; begin write('Nhap n: ');readln(n); { Thu tuc chuan bi ghi xuong dia} assign(sole,'sole.dat'); rewrite(Sole); {Thuc hien ghi cac so le xuong file sole = sole.dat } for i:= 1 to n do if i mod 2 = 1 then write(sole,i); close(sole); writeln('Da ghi xuong file sole.dat'); readln; {Thu tuc chuan bi doc du lieu tu file tren dia} assign(sole,'sole.dat'); reset(sole); {Thuc hien do va in ra man hinh} while not eof(sole) do begin read(sole,so); write(so,', '); end; close(sole); readln end. c. Nhận xét: Bài tập 9.2. Viết chương trình tìm các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng n ( nhập từ bàn phím) và ghi các số này xuống đĩa. a. Hướng dẫn: - Hàm nguyen_to để kiểm tra một số a có phải là số nguyên tố không. - Thực hiện như 9.1 thay if i mod 2 = 1 bằng nguyen_to(n) b. Mã chương trình: Program File_Nguyen_to; uses crt; var nguyento: file of integer; i,n,so:integer; {--------------------} Function nguyen_to(a:integer):boolean; var i: integer; begin nguyen_to:=true; for i:=2 to a-1 do if a mod i = 0 then nguyen_to:=false; end; {--------------------} begin write('Nhap n: ');readln(n); assign(nguyento,'nguyento.dat'); rewrite(nguyento); for i:= 2 to n do if nguyen_to(i) then write(nguyento,i); close(nguyento); writeln('Da ghi xuong file nguyento.dat'); readln; assign(nguyento,'nguyento.dat'); reset(nguyento); while not eof(nguyento) do begin read(nguyento,so); write(so,', '); end; readln end.

File đính kèm:

  • docMot so bai tap pascal lop 8.doc