I. Mục tiêu:
-Nắm được các hằng đẳng thức của lập phương của1 tổng , lâp phương của 1hiệu
-Biế vận dụng những hằng đẳng thức trên để giải bài tâp
II. Chuẩn bị của gv-hs
GV: bảng phụ
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2666 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 4 :những hàng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6
BÀI 4 :NHỮNG HÀNG ĐẲNG THỨC ĐÁNH NHƠ Ù( TT)
Mục tiêu:
-Nắm được các hằng đẳng thức của lập phương của1 tổng , lâp phương của 1hiệu
-Biế vận dụng những hằng đẳng thức trên để giải bài tâp
Chuẩn bị của gv-hs
GV: bảng phụ
HS:bảng con ,bút viết bảng con
Các hoạt động dạy học
Hoạt đông của giáo viên
Hoạt động của hs
Nôi dung ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ(5/)
-Viết lại các hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng ,1 hiệu
-so sánh:42 và (-4)2
43 và (-4)3
(a-b)2 và (b-a)2
(a-b)3 và - (b-a)3
rút ra nhận xét
Hoạt động 2 (10')
Thực hiện
Tính (a+b) (a+b)2 (với a,b là 2 số tuỳ ý)
GV:gọi 1 hs lên bảng thực hiện,các em còn lại làm bảng con
GV:hãy viết (a+b)(a+b)2 dưới dạng lũy thừa có cùng cơ số .Từđó em rút ra được điều gì?
-Cho hs rút ra công thức .Với A,B là các biểu thức tuỳ ý ,gv cho hs rút ra hằng đẳng thức (A+B)3=?
Hoạt động 3 (10')
Cho hs phát biểu hằng đẳng thức bằng lời
Aùp dụng
a)tính (x+1)3
b)tính (2x+y)3
GV:gọi 2 hs lên bảng thực hiện ,các em ở dưới chia thành 2 nhóm ,nhóm 1 làm câu a,nhóm 2 làm câu b
Hoạt động 4 (10')
Tính (a-b)3
Chia lớp thành 2 nhóm để tính (a-b)3 bằng 2 cách:
Nhóm 1: tính tích (a-b)3theo cách nhân thông thường
Nhóm 2:(a-b)3=[a+(-b)]3 bằng cách sử dụng lập phương của 1 tổng .Từ đó cho hs so sánh kết quả và rút ra hằng đẳng thức lâp phương của 1 hiệu với A,B là các biể thức tuỳ ý (A-B)3=?
-Cho hs phát biểu bằng lời
*Aùp dụng : tính
(x-)3
(x- 2y)3
trongcác khẳng sau khẳng định nào đúng
(2x-1)2 =(1-2x)2
(x-1)3 = (1-x)3
(x+1)3=(1+x)3
x2 -1 = 1-x2
(x-3)2 =x2- 2x+ 9
Em có nhận xét gì về quan hệ của (A-B)2 với (B-A)2
(A-B)3với (B-A)3
GV: câu a,b cho 2hs lên bảng ,cả lớp làm bảng con. Câu c,gv treo bảng phụ,cả lớp cùng làm
Luyện tập tại lớp: (7')
GV:treo bảng phụ
1/ Nối các biểu thức sau cho chúng tạo thành 2 vế của 1 hằng đẳng thức (theo mẫu) A2+2AB+B2 A2-B2
A2-2AB+B2 (A+B)3
(A+B)(A-B) (A+B)2
A3+3A2B+3AB2+B3 (A-B)3
A3-3A2B+3AB2-B3 (A-B)2
Gv:cho hs đứng tại chỗ trở lời
Gv chốt lại:cho hs phân biệt số hạng tử và dấu nhận biết hằng đẳng thức nào?gv nên nhấn mạnh về dấu hiệu để phân biệt hằng đẳng thức lập phương 1 tổng ,1hiệu ,bình phương 1 tổng ,1hiệu
2/Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng, 1hiệu
a/x3 +12x2 +48x +64
b/x3 –6x2 +12x- 8
c/-x3 +3x2 –3x +1
gọi 3 em lên bảng mỗiem làm 1 câu ,các em còn lại làm bảng con
3/Gv treo bảng phụ cho hs làm bài 29
chia hs thành 4 nhóm để thực hiện ,sau đó cho các em lên điền chữ vào ô trống trên bảng phụ để tìm ra câu đố
Hoạt động 5:dặn dò
học thuộc 5 hằng đẳng thức
làm bài 26,27b,28/14
chuẩn bị bài những hằng đẳng thức đáng nhớ(tt)
Gọi 1 hs lên bảng ,các hs còn lại làm trong bảng con
(a+b)2=a2+2ab+b2 ;(a-b)2=a2-2ab+b2
*42 =16, (-4)2=16
vậy 42 =(-4)2
*43=64 ;(-4)3= - 64
43>(-4)3
(a-b)2 =(b-a)2 ,(a-b)3= -(b-a)3
Cho học sinh rút ra nhận xét
(a+b)(a+b)2
=(a+b)(a2+2ab+b2)
=a3 +3a2b +3ab2 + b3 (1)
*(a+b) (a+b)2=(a+b)3 (2)
từ (1) (2) suy ra
(a+b)3=a3 +3a2b +3ab2 +b3
a) (x+1)3
=x3 + 3x21 + 3x12 + 13
=x3 + 3x2 + 3x +1
b) (2x+y)3
=(2x)3+ 3(2x)2y + 3.2xy2+ y3
=8x3 +12x2y + 6xy2 +y3
Cách 1: (a-b)3 =(a-b)(a-b)2
=(a-b)(a2 –2ab +b2)
=a3 - 3a2b +3ab2 – b3
Cách 2 :
(a-b)3 =[a+(-b)]3
=a3 +3a2(-b) +3a(-b)2 +(-b)3
=a3 –3a2b +3ab2 – b3
a)(x-)3
=x3 – 3x2 + 3x()2 – ()3
=x3 - x2 +x -
b) (x-2y)3
=x3- 3x2 .2y +3x(2y)2 –(2y)3
=x3 –6x2y +12xy2 -8y3
c)các câu đúng
(2x-1)2=(1-2x)2
(x+1)3=(1+x)3
nhận xét : (A-B)2= (B-A)2
(A-B)3 ko=(B-A)3
a/x3 +12x2 +48x +64
=(x+4)3
b/x3 –6x2 +12x- 8
=(x-2)3
c/-x3 +3x2 –3x +1
=1+3x2 –3x –x3
=(1-x)3
(x-1)3
(x+1)3
(y-1)2
(x-1)3
(1+x)3
(1-y)2
(x+4)2
N
H
Â
N
H
Â
U
4/Lập phương của 1 tổng
(A+B)3 = A3 + 3A2B+ 3AB2 +B3
(A,B là các biểu thúc tuỳ ý )
*Aùp dụng:tính
(x+1)3
=x3+3x2 + 3x +1
(2x+y)3
=8x3+ 12x2y +6xy2+ y3
5/ Lập phương của 1 hiệu
(A-B)3 =A3 –3A2B +3AB2 – B3
(với A,B là các biểu thức tuỳ ý)
Aùp dụng :
(x- )3
=x3 – 3x2 + 3x ()2 –()3
=x3 –x2 +x -
(x- 2y)3
=x3 –3x2 2y +3x(2y)2 –(2y)3
=x3 –6x2y +12xy2 -8y3
c)các câu đúng
(2x-1)2=(1-2x)2
(x+1)3=(1+x)3
nhận xét : (A-B)2= (B-A)2
(A-B)3 ko=(B-A)3
File đính kèm:
- Dai6.DOC