Bài giảng Tiết 1 : nhân đơn thức với đa thức

A. Mục tiêu :

- Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức

- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

B. Chuẩn bị :

- GV : Bảng phụ

- HS : Bảng con – Bảng nhóm

 

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 1 : nhân đơn thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Mục tiêu : Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Bảng con – Bảng nhóm Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng Hoạt động 1: -Cho 2 HS lên bảng phát biểu từng qui tắc Hoạt động 2: -Cho HS thực hiện ?1 -Tương tự như nhân một số với một tổng thực hiện bài toán ?1 của mình -Chọ một bảng con của HS để giảng lại -Cho HS rút ra qui tắc Hoạt động 3 : Cho 1 HS lên bảng - Nhận xét - Kiểm tra Cho 1 HS lên bảng giải câu b cả lớp làm ở dưới lớp Thu 1 vài bảng con có kết quả sai khác nhau Nhận xét bài trên bảng Sữa câu sai ở bảng con Cho HS làm bài ?3 theo nhóm - Nhận xét - GV hướng dẫn lại Hoạt động 4: Bài 1/5 Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài GV hướng dẫn HS & làm bài 4 Phát biểu qui tắc nhân một số với một tổng Phát biểu qui tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ số xm.xn=x(m+n) Dùng bảng con làm bài ?1 Kiểm tra chéo kết quả của nhau Rút ra qui tắc nhân 1 đơn thức với 1 đa thức Cho 2 HS phát biểu lại 1 HS lên bảng giải câu a. Cả lớp làm vào tập Kiểm tra chéo kết quả sau khi nhận xét sữa bài trên bảng Một HS lên bảng giải câu b. Cả lớp làm vào bảng con Câu c. phương pháp tương tự Cho HS hoạt động bảng nhóm ?3 Nhận xét Chia lớp thành 3 nhóm thực hiện, các nhóm lên ghi kết quả Nhận xét Hai HS lên bảng giải, cả lớp cùng làm Nhận xét Quy tắc : Áp dụng : VD : Làm tính nhân 5x(3x2 – 4x +1) = 15x3-20x2+5x (-2x3)(x2 + 5x -1/2) = -2x5-10x4+x3 (3x3y-1/2x2+1/5xy)6xy3 = 18x4y4-3x3y3+6/5x2y4 S = [(5x+3) + (3x+y)].2y 2 = 8xy + 3y + y2 S = (18+17).4 2 = 70 (m2) Bài 1/5 : Làm tính nhân Bài 3/5 : Tìm x Bài 4/5 Hoạt động 5 : Dặn dò Làm bài tập 2 +5 + 6 / 5 + 6 Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức Tiết 2 : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Mục tiêu : Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức Học sinh biết trình bày phép nhân đơn thức với đa thức theo các cách khác nhau Chuẩn bị : GV : Phấn màu - Bảng phụ HS : Bảng con – Bảng nhóm Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng Hoạt động 1: -Sửa bài tập 5 + 6 /6 Hoạt động 2: -Giáo viên hướng dẫn HS lấy mỗi hạng tử của đa thức x – 2 nhân với đa thức 6x2 – 5x + 1 -Cho HS rút ra qui tắc -Hướng dẫn HS cách thứ hai Hoạt động 3 : Cho cả lớp làm bài ?2 - Lấy vài bảng sai để rút kinh nghiệm - ?2 giải sẵn ở bảng phụ GV treo bảng phụ sau khi cả lớp giải xong - Phương pháp câu b tương tự câu a - Cho HS hoạt động nhóm 2 HS lên bảng giải 2 bài Nhận xét bài giải Hai dãy cùng làm Đại diện mỗi dãy lên trình bày bài giải Nhận xét – đánh giá Rút ra quy tắc Cho 2 HS phát biểu lại So sánh 2 cách giải Cả lớp làm vào bảng con Nhận xét bài bảng con Một HS lên bảng giải câu b. Cả lớp làm vào bảng con Chia thành 4 nhóm cùng làm Nhận xét bài từng nhóm Quy tắc : VD: (x-2)(6x2-5x+1) = x(6x2-5x+1) – 2(6x2-5x+1) = 6x3-5x2+x-12x2+20x-2 = 6x3-17x2+11x-2 QT ?1 6x2-5x+1 x x-2 + -12x2+10x-2 6x3- 5x2+x 6x3-17x2+11x-2 Áp dụng : ?2 Làm tính nhân (x+3)(x2+3x-5) = x(x2+3x-5) + 3(x2+3x-5) =x3+3x2-5x+3x2+9x-15 =x3+6x2+4x-15 (xy-1)(xy+5) = xy(xy+5) – 1(xy+5) = x2y2+5xy-xy-5 = x2y2+4xy-5 ?3 S=(2x+y)(2x-y) = 4x2-y2 S= 4.(5/2)2 – 1 = 24 (m2) Hoạt động 4 : Luyện tập Giải bài 7 + 8 / 8 Hoạt động 5 : Dặn dò Giải bài 9 / 8 Học lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Tiết 3 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : Củng cố các kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức nhân đa thức với đa thức Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn , đa thức Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Bảng con – Bảng nhóm Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng Hoạt động 1: -Sửa bài tập 9 / 8 Hoạt động 2: -Cho HS làm bài 10 / 8 câu a -Nêu cácbước thực hiện bài toán này ? -Chọ HS nhận xét bước 1 qua bảng con -Nhận xét ? ( Đưa 1 vài bảng sai để rút kinh nghiệm ) -Hướng dẫn HS cách thứ hai Câu b Hoạt động 3 : - Làm bài 11 / 8 - Giải thích yêu cầu bài toán - Chọn bài toán đúng dán lên bảng Hoạt động 4 : - Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có dạng ? - Tích 2 số sau là ? - Tích 2 số đầu là ? - Tích (1) lớn hơn tích (2) là 192 , vậy ta có điều gì ? - Thực hiện các phép tính để tìm a - Ba số phải tìm đó là? ( Dùng bảng phụ đã ghi bài giải được che kín , GV mở từng bước của bài giải theo hệ thống xây dựng ở trên 1 HS lên bảng giải Cả lớp dò bài và nhận xét bài giải Bước 1: Lấy mỗi hạng tử của đa thức này nhân với đa thức kia Làm bước1 vào bảng con Nêu tiếp bước 2 rồi thực hiện vào bảng con Tương tự thực hiện bước 3 Nhận xét 1 HS lên bảng giải Cả lớp làm vào tập Nhận xét Cho HS thực hiện theo nhóm Nhận xét bài từng nhóm 2a ; 2a+2 ; 2a+4 ; a thuộc N (2a+2)(2a+4) (1) 2a(2a+2) (2) (2a+2)(2a+4) – 2a(2a+2) =192 4a2+8a+4a+8-4a2-4a=192 8a=184 a=23 46 ; 48 ; 50 Bài 9 / 8 Giá trị của x và y Giá trị của BT x3 và y3 x=-10 ; y=2 x=-1 ; y=0 x=2 ; y=-1 x=-0,5 ; y=1,25 -1008 -1 9 -133/64 Bài 10 / 8 (x2-2xy+y2)(x-y) =x(x2-2xy+y2) – y(x2-2xy+y2) x3-2x2y+xy2-x2y+2xy2-y3 =x3-3x2y+3xy2-y3 Bài 11 / 8 ( Dán bảng nhóm ) Bài 14 / 9 Gọi 3 số chẵn liê tiếp là 2a; 2a+ 2 2a+4 ( a thuộc N ) Tích của 2 số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192, vậy ta có : (2a+2)(2a+4) – 2a(2a+2) =192 4a2+8a+4a+8-4a2-4a=192 8a=184 a=23 Vậy 2a = 2.23 = 46 2a+2 = 46+2 =48 2a+4 = 46+4 = 50 Ba số đó là : 46 ; 48 ; 50 Hoạt động 5 : Dặn dò Làm bài tập 12+13+15 / 8+9 Xem trước bài : Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ

File đính kèm:

  • docDai1-2-3.doc