Bài giảng Bài 1: Thông tin và tin học

MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

 Biết được khái niệm ban đầu về thông tin.

 Biết máy tính là công cụ hỗ trợ hoạt động xử lý thông tin của con người.

 Biết quá trình hoạt động thông tin của con người, có khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học.

2. Kĩ năng:

 Biết tin học là ngành khoa học nghiên cứu các hoạt động xử lý thông tin tự động bằng máy tính điện tử.

 

doc97 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 1: Thông tin và tin học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, điều chỉnh học của học sinh và hoạt động dạy của giáo viên. Phát hiện những học sinh giỏi, những học sinh chậm tiến bộ để nhắc nhở, động viên, tuyên dương kịp thời, đẩy mạnh việc thi đua của học sinh trong học kỳ tới. 2. Kỹ năng: Biết được vai trò của môn học áp dụng lưu thông tin, xem nội dung ổ đĩa, tạo thư mục mới, đổi tên thư mục, xoá thư mục, sao chép và di chuyển thư mục, đổi tên tệp tin, sao chép và di chuyển tệp tin vào thư mục khác, xem nội dung tệp và chạy chương trình 3. Thái độ: Có nhận thức và thái độ đúng đắn đối với môn học. II. CHUÂN BỊ: 1. Giáo viên: Phòng thi, phòng máy, nội dung đề kiểm tra. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, kiến thức làm bài. III. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN: Học sinh ổn định chổ ngồi trong phòng thi được phân công. Giáo thị phát đề tới từng học sinh. Giám sát và quản lý giờ kiểm tra nghiêm túc. NỘI DUNG ĐỀ RA I/ LÝ THUYẾT A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25đ’). Câu 1: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là bộ nhớ? a. Chuột b. Màn hình c. RAM d. CPU Câu 2: Có cách nào để biết hiện tại em đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows? a. Quan sát trên thanh bảng chọn b. Quan sát và đếm trên thanh công việc c. Quan sát trong my computer d. Không thể biết được Câu 3: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị nhập? a. Bàn phím b. Máy in c. Loa d. Màn hình Câu 4: Thông tin trong máy tồn tại dưới dạng nào? a. Văn bản b. Văn bản, hình ảnh, âm thanh c. Hình ảnh, âm thanh d. Âm thanh, văn bản Câu 5: Phép đổi đơn vị đo dung lượng nào sau đây sai? a. 1KB=1000B b. 1MB=1024KB c. 1GB=1024MB d. 1B=8b Câu 6: Windows là: a. Một phần mềm hệ thống b. Một phần mềm ứng dụng c. Một phần cứng d. Tất cả các ý trên đều sai Câu 7: Phần mềm nào sau là hệ điều hành? a. Windows b. Phần mềm luyện gõ bàn phím Mario c. Phần mềm luyện tập chuột d. Các trò chơi Câu 8: Phần mềm nào được cài đặt vào máy tính đầu tiên? a. Các trò chơi b. Phần mềm học tập c. Phần mềm ứng dụng d. Hệ điều hành Câu 9: Điều khiển phần cứng và tổ chức việc thực hiện các chương trình máy tính là nhiệm vụ của: a. Các phần mềm ứng dụng b. Các phần mềm học tập c. Hệ điều hành d. Tất cả ý trên đều đúng Câu 10: Thanh công việc nằm ở đâu? a. Ở dưới đáy màn hình b. Trong bảng chọn Start c. Trong My Computer d. Tất cả đều sai Câu 11: Khu vực chính của bàn phím bao gồm mấy hàng phím? a. 1 b. 2 c. 3 d. 5 Câu 12: Vị trí để hai ngón tay trỏ trên bàn phím là phím nào? a. F và J b. Để ở vị trí thuận lợi nhất c. ENTER d. Để ở dấu cách B. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1: Thông tin là gì? Có những dạng thông tin cơ bản nào? Câu 2: Nêu một số khả năng cơ bản của máy tính? Chương trình là gì? II/ PHẦN THỰC HÀNH: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm): Tạo cây thư mục trong ổ đĩa C:\ như hình trên. Câu 2: (1 điểm ): Sao chép 4 tệp tin bất kì vào thư mục “tai lieu” Câu 3: (2 điểm): Đổi tên 4 tệp tin vừa sao chép thành: “mua xuan”, “mua ha”, “mua thu”, “mua dong”. BIỂU DIỄN ĐÁP ÁN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 6 – ĐỀ SỐ 1 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thông tin và tin học 1 0.75 1 0.75 Thông tin và biểu diễn thông tin 1 0.25 1 0.25 2 0.5 Em có thể làm được gì nhờ máy tính 1 0.75 1 0.75 Máy tính và phần mềm máy tính 1 0.25 1 0.25 1 0.25 3 0.75 Một số thiết bị máy tính 1 0.5 1 0.5 Luyện tập chuột 1 0.5 1 0.5 Học gõ 10 ngón 1 0.5 1 1.0 2 1.5 Hệ điều hành 1 0.75 1 0.75 Tổ chức thông tin trong máy tính 1 0.75 1 0.75 Hệ điều hành Windows 1 0.25 1 0.25 1 0.25 3 0.75 Làm quen với Windows 1 0.75 1 0.75 Các thao tác với thư mục 1 1.0 1 1.0 Các thao tác với tệp tin 1 0.75 1 0.75 Tổng số câu Tổng số điểm 4 1.25 3 1.25 4 1.75 1 0.75 7 5.0 19 10 I/ LÝ THUYẾT A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25đ’). C 1 C 2 C 3 C 4 C 5 C 6 C 7 C 8 C 9 C 10 C 11 C 12 c b a b a a a d c a d a B. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1: Thông tin là gì? Có những dạng thông tin cơ bản nào? Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính bản thân con người Các dạng thông tin cơ bản: văn bản, hình ảnh, âm thanh Câu 2: Nêu một số khả năng cơ bản của máy tính? Chương trình là gì? Một số khả năng của máy tính: + Khả năng tính toán nhanh + Tính toán với độ chính xác cao + Khả năng làm việc không mệt mỏi + Khả năng lưu trữ lớn Chương trình là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện II/ PHẦN THỰC HÀNH: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm): Tạo cây thư mục trong ổ đĩa C:\ như hình trên. Câu 2: (1 điểm ): Sao chép 4 tệp tin bất kì vào thư mục “tai lieu” Câu 3: (2 điểm): Đổi tên 4 tệp tin vừa sao chép thành: “mua xuan”, “mua ha”, “mua thu”, “mua dong”. NHẬN XÉT, BỔ SUNG, RÚT KINH NGHIỆM: ....... . . TUẦN 19 – TIẾT 37 - 38 Ngaøy soaïn :......... Ngaøy KT : ......... KIỂM TRA HỌC KỲ I - ĐỀ SỐ 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập và kết quả giảng dạy của GV và HS trong học kỳ I. Rà soát lại những đơn vị kiến thức chưa bền vững cần cũng cố, khắc sâu ôn tập thường xuyên, điều chỉnh học của học sinh và hoạt động dạy của giáo viên. Phát hiện những học sinh giỏi, những học sinh chậm tiến bộ để nhắc nhở, động viên, tuyên dương kịp thời, đẩy mạnh việc thi đua của học sinh trong học kỳ tới. 2. Kỹ năng: Biết được vai trò của môn học áp dụng lưu thông tin, xem nội dung ổ đĩa, tạo thư mục mới, đổi tên thư mục, xoá thư mục, sao chép và di chuyển thư mục, đổi tên tệp tin, sao chép và di chuyển tệp tin vào thư mục khác, xem nội dung tệp và chạy chương trình 3. Thái độ: Có nhận thức và thái độ đúng đắn đối với môn học. II. CHUÂN BỊ: 1. Giáo viên: Phòng thi, phòng máy, nội dung đề kiểm tra. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, kiến thức làm bài. III. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN: Học sinh ổn định chổ ngồi trong phòng thi được phân công. Giáo thị phát đề tới từng học sinh. Giám sát và quản lý giờ kiểm tra nghiêm túc. NỘI DUNG ĐỀ RA I/ LÝ THUYẾT A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25đ’). Câu 1: Vị trí để hai ngón tay trỏ trên bàn phím là phím nào? a. F và J b. Để ở vị trí thuận lợi nhất c. ENTER d. Để ở dấu cách Câu 2: Thông tin trong máy tồn tại dưới dạng nào? a. Văn bản b. Văn bản, hình ảnh, âm thanh c. Hình ảnh, âm thanh d. Âm thanh, văn bản Câu 3: Có cách nào để biết hiện tại em đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows? a. Quan sát trên thanh bảng chọn b. Quan sát và đếm trên thanh công việc c. Quan sát trong my computer d. Không thể biết được Câu 4: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị nhập? a. Bàn phím b. Máy in c. Loa d. Màn hình Câu 5: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là bộ nhớ? a. Chuột b. Màn hình c. RAM d. CPU Câu 6: Phép đổi đơn vị đo dung lượng nào sau đây sai? a. 1KB=1000B b. 1MB=1024KB c. 1GB=1024MB d. 1B=8b Câu 7: Windows là: a. Một phần mềm hệ thống b. Một phần mềm ứng dụng c. Một phần cứng d. Tất cả các ý trên đều sai Câu 8: Phần mềm nào sau là hệ điều hành? a. Windows b. Phần mềm luyện gõ bàn phím Mario c. Phần mềm luyện tập chuột d. Các trò chơi Câu 9: Phần mềm nào được cài đặt vào máy tính đầu tiên? a. Các trò chơi b. Phần mềm học tập c. Phần mềm ứng dụng d. Hệ điều hành Câu 10: Điều khiển phần cứng và tổ chức việc thực hiện các chương trình máy tính là nhiệm vụ của: a. Các phần mềm ứng dụng b. Các phần mềm học tập c. Hệ điều hành d. Tất cả ý trên đều đúng Câu 11: Thanh công việc nằm ở đâu? a. Ở dưới đáy màn hình b. Trong bảng chọn Start c. Trong My Computer d. Tất cả đều sai Câu 12: Khu vực chính của bàn phím bao gồm mấy hàng phím? a. 1 b. 2 c. 3 d. 5 B. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1: Nêu một số khả năng cơ bản của máy tính? Chương trình là gì? Câu 2: Thông tin là gì? Có những dạng thông tin cơ bản nào? II/ PHẦN THỰC HÀNH: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm): Tạo cây thư mục trong ổ đĩa C:\ như hình trên. Câu 2: (1 điểm ): Sao chép 4 tệp tin bất kì vào thư mục “tai lieu” Câu 3: (2 điểm): Đổi tên 4 tệp tin vừa sao chép thành: “mua xuan”, “mua ha”, “mua thu”, “mua dong”. BIỂU DIỄN ĐÁP ÁN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 6 – ĐỀ SỐ 2 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thông tin và tin học 1 0.75 1 0.75 Thông tin và biểu diễn thông tin 1 0.25 1 0.25 2 0.5 Em có thể làm được gì nhờ máy tính 1 0.75 1 0.75 Máy tính và phần mềm máy tính 1 0.25 1 0.25 1 0.25 3 0.75 Một số thiết bị máy tính 1 0.5 1 0.5 Luyện tập chuột 1 0.5 1 0.5 Học gõ 10 ngón 1 0.5 1 1.0 2 1.5 Hệ điều hành 1 0.75 1 0.75 Tổ chức thông tin trong máy tính 1 0.75 1 0.75 Hệ điều hành Windows 1 0.25 1 0.25 1 0.25 3 0.75 Làm quen với Windows 1 0.75 1 0.75 Các thao tác với thư mục 1 1.0 1 1.0 Các thao tác với tệp tin 1 0.75 1 0.75 Tổng số câu Tổng số điểm 4 1.25 3 1.25 4 1.75 1 0.75 7 5.0 19 10 I/ LÝ THUYẾT A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25đ’). C 1 C 2 C 3 C 4 C 5 C 6 C 7 C 8 C 9 C 10 C 11 C 12 a b b a c a a a d c a d B. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1: Nêu một số khả năng cơ bản của máy tính? Chương trình là gì? Một số khả năng của máy tính: + Khả năng tính toán nhanh + Tính toán với độ chính xác cao + Khả năng làm việc không mệt mỏi + Khả năng lưu trữ lớn Chương trình là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện. Câu 2: Thông tin là gì? Có những dạng thông tin cơ bản nào? Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính bản thân con người Các dạng thông tin cơ bản: văn bản, hình ảnh, âm thanh II/ PHẦN THỰC HÀNH: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm): Tạo cây thư mục trong ổ đĩa C:\ như hình trên. Câu 2: (1 điểm ): Sao chép 4 tệp tin bất kì vào thư mục “tai lieu” Câu 3: (2 điểm): Đổi tên 4 tệp tin vừa sao chép thành: “mua xuan”, “mua ha”, “mua thu”, “mua dong”. NHẬN XÉT, BỔ SUNG, RÚT KINH NGHIỆM: ....... . .

File đính kèm:

  • docGA TIN 6 KI 1 Qua hay in thoi.doc