Giáo án lớp 4 Tuần 6 môn Tập đọc: Tiết 9: Gà trống và cáo

Đọc trôi chảy, lưu loát, rành mạch toàn bài thơ.

+Bước đầu đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui dí dỏm.

+Hiểu ý nghĩa của bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu xa như Cáo.(TL được các câu hỏi, thuộc một đoạn 10 dòng thơ.)

II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

-Bảng phụ viết đoạn văn hướng dẫn HS đọc.

 

doc23 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 6 môn Tập đọc: Tiết 9: Gà trống và cáo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NG I. MỤC TIÊU +Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ thuộc chủ điểm Trung thực- Tự trọng(BT1.2);Bước đầu biết xếp các từ Hán Việt có tiếng “trung” theo 2 nhóm nghĩa (BT3) và đặt câu được với một từ trong nhóm (BT4). II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Bảng phụ viết BT1,2,3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC .Hướng dẫn HS làm bài tập. 1.Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi. Bài tập :HS đọc yêu cầu BT. -Từng cặp HS trao đổi làm bài vào nháp. -GV treo bảng phụ. - 1 số HS nêu kết quả điền , GV viết. - Nhận xét kết luận kết quả: Thứ tự các từ cần điền: tự trọng. tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào. -Goi 1 em đọc lại BT đã hoàn chỉnh. 2.Hoạt động 2: làm việc theo dãy bàn. Bài tập 2: Đọc yêu cầu BT. -GV giao việc: dãy A đưa ra từ, dãy B tìm nghĩa của từ ( sau đó đổi lại) -Nhận xét. kết luận lời giải đúng. . Một lòng một dạ gắn bó trung thành. . Trước sau như một, trung kiên. . Một lòng một dạ vì trung nghĩa . Ăn ở nhân hậu,.. trung hậu . Ngay thẳng, thật thà. trung thực. 3.Hoạt động 3: Làm việc nhóm 4. Bài tập 3: HS đọc yêu cầu và các từ trong ngoặc đơn. -HS làm bảng phụ -Đại diện 3 nhóm đính bảng trình bày kết quả. -GV nhận xét, kết luận lời giải đúng. Trung có nghĩa là “ở giữa” : trung tâm, trung bình, trung thu. Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ” : trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên. -Gọi HS đọc lại. 4.Hoạt động 4: làm việc cá nhân Bài tập 4: Đặt câu. -HS đặt câu và viết vào vở. -Gọi 1 số em đọc câu vừa đặt. -GV nhận xét- tuyên dương. 5.Củng cố –Dặn dò: + Thế nào là tự trọng ? Thế nào là trung thực? -GV liên hệ giáo dục Hs. -Nhận xét tiết học. -Về nhà xem lại bài tập đã làm. CB: Cách viết hoa tên người tên địa lý Việt Nam. --------------------------------------------- TOÁN Tiết 27: LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 35) I.MỤC TIÊU. -Giúp HS ôn tập củng cố về: + Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. + Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. + Xác định được năm cho trước thuộc thế kỷ nào II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC *Hướng dẫn làm bài tập. 1.Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. Bài 1.Yêu cầu HS đọc BT1. -HS làm bảng con câu a,b. + Muốn tìm số liền trước ta làm thế nào ? +Muốn tìm số liền sau ta làm thế nào ? -GV đính câu c lên bảng, HS đọc và nêu miệng. 2.Hoạt động 2; Trao đổi nhóm đôi. Bài 2. GV cho HS đọc yêu cầu của BT2 - HS lên bảng làm. HS làm bài vào vở -GV kết luận kết quả đúng a) 475 936 > 475 836 b) 903 876 < 913 000 c) 5 tấn 175 kg > 5075 kg d) 1 tấn 750 kg = 2750 kg 3.Hoạt động 3: Thảo luận nhóm 4. Bài 3. HS đọc yêu cầu BT. -GV phát tờ phiếu cho các nhóm làm bài -Đại diện 4 nhóm đính bang trình bày kết quả. -GV nhận xét kết quả. 4.Hoạt động 4: Làm việc cả lớp. Bài 4. Cho HS đọc yêu cầu BT4. -Trao đổi nhóm đôi. -1 số HS trả lời.GV kết luận: a) Năm 2000 thuộc thế kỉ X b) Thế kỉ XXI. c) Kéo dài từ năm 2001 đến 2100. 5.Hoạt động 5; làm việc cá nhân Bài 5: HS đọc yêu cầu BT. -Cả lớp làm vào vở. -2 em làm trên bảng lớp. -GV kết luận kết quả đúng. Tìm số tròn trăm x, biết 540 < x , 870 X là : 600, 700, 800. 6.Hoạt động 6:Củng cố –Dặn Dò. -Tiết toán hôm nay ôn tập lại kiến thức gì? - 1 thế kỉ = năm *Nhận xét tiết tiết học. -CB: Luyện tập chung. --------------------------------------------- Buổi chiều Tiếng việt LuyÖn tËp x©y dùng ®o¹n v¨n kÓ chuyÖn I. Môc ®Ých yªu cÇu: - Cñng cè kü n¨ng x©y dùng ®o¹n v¨n kÓ chuyÖn. - BiÕt s¾p xÕp theo tr×nh tù thêi gian. - Ph¸t triÓn kh¶ n¨ng t­ëng t­îng, s¸ng t¹o cña HS. II. §å dïng: - HÖ thèng bµi. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hướng dẫn luyện tập Đề bài: Cho một cốt chuyện gồm 3 phần như sau: - Cô giáo ra đề tập làm văn về nhà: “ Em hãy tả một cái cây đã gắn bó với tuổi thơ của em”. Em thấy khó viết nên đã nhờ anh trai viết mẫu cho một bài để xem. - Em không dựa vào bài văn của anh để mà chép nguyên văn rồi nộp cho cô giáo. Cô giáo chi điểm cao, tuyên dương bài văn trước lớp. - Em suy nghĩ thấy xấu khổ nên đã thú tực với cô giáo và xin nhận điểm kém. Cô giáo không trách mắng mà khen và động viên em làm lại bài văn khác khiến em rất xúc động. a. Hãy đặt tên cho câu chuyện có cốt chuyện trên b. Chọn một trong ba phần của cốt truyện rồi viết thành một đoạn văn hoàn chỉnh. - Gọi HS đọc đề - GV giúp HS xác định YC của đề - GV giúp HS tìm ý, làm bài a. Có thể đặt tên cho chuyện “ Bài tập làm văn đáng nhớ” hay “ Bài văn tả cây đa”... b. Đoạn 1 cần thể hiện ND em gặp khó khăn như thế nào khi viết bài văn. Anh trai đã viết bài văn mẫu cho em ra sao. Đoạn 2 phải thể hiện được những đắn đo, suy nghĩ của em để đi đến quyết định chép bài văn của anh nộp cho cô giáo. Cô giáo đã tuyên dương, đọc bài văn trước lớp như thế nào. Đoạn 3 phải thể hiện được sự hối hận cũng như xúc độngcủa em cũng như khi cô giáo tha thứ. - YCHS viết bài. - Thu chấm một số bài, nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HDVN: Xem lại bài. CB bài sau. --------------------------------------------- Toán Luyện tập: Giải toán có lời văn. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Luyện tập về giải toán có lời văn liên quan đến việc rút về đơn vị đo đại lượng. - Thực hiện chính xác các bước giải một bài toán có lời văn. - Phát triển tư duy cho HS. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học: *Hướng dẫn luyện tập. - Nhắc lại các bước giải bài toán có lời văn. * Bài tập vận dụng. Bài 1: Người ta cắt một thanh sắt dài 11m 2dm thành 8 phần bằng nhau. Hỏi 5 phần được cắt ra thì dài bao nhiêu mét? - Gọi HS đọc YC bài - HD HS làm bài Chốt KQ đúng: 7m - NX, bổ sung Bài 2: Một ô tô đi quãng đường dài 96km trong 2 giờ. Giờ thứ nhất ô tô đi nhiều hơn giờ thứ 2 8 km. Hỏi giờ thứ nhất ô tô đi được bao nhiêu km?Giờ thứ hai ô tô đi được bao nhiêu km? - Gọi HS đọc YC bài - HD HS làm bài - NX, bổ sung + Giờ thứ nhất ô tô đi được là: 44 km + Giờ thứ hai ô tô đi được là: 52 km Bài 3: Thùng thứ nhất đựng được 356 lít dầu, thùng thứ hai đựng được bằng 1/2 số dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu? - Gọi HS đọc YC bài - HD HS làm bài - NX, bổ sung Bài giải: Thùng thứ hai đựng được số lít dầu là: 356 : 2 = 178 ( l) Cả hai thùng đựng được số lít dầu là: 356 + 178 = 534 ( l) Đáp số: 534 lí dầu - HS đọc YC - HS làm bài, chữa bài Bài 4: Một cửa hàng có 137 kg đường, ngày thứ nhất bán được một số kg đường, ngày thứ hai bán được 47 kg, sau hai ngày cửa hàng còn lại 12 kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường? - Gọi HS đọc YC bài - HD HS làm bài - HS làm bài, chữa bài Bài giải: Cả hai ngày cửa hàng bán được số đường là: 137 -12 = 125 ( kg) Ngày thứ nhất bán được số đường là: 125- 47 = 78 ( kg) Đáp số: 78 kg đường 4. Hoạt động nối tiếp. - Nhận xét, giao bài về nhà. ---------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011 TẬP LÀM VĂN Tiết 11: TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ I. MỤC TIÊU +Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn viết thư (Đúng ý, bố cục rõ, dùng từ đặt câu và viết đúng chính tả,.); Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của giáo viên . +HS khá giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay. II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - Phiếu thống kê lỗi; điểm. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC A.Kiểm tra: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện. B.Bài mới: 1. Hoạt động 1: Nhận xét chung về kết quả bài viết. -GV viết đề bài lên bảng. -Nhận xét kết quả làm bài. +Ưu điểm: đa số xác định đúng đề bài, kiểu viết thư, bố cục, ý, diễn đạt rõ ràng như: Phương. Đường, Thoại, Tài, Thành. +Khuyết: diễn đạt chưa rõ ý, chưa biết dùng từ đặt câu, chưa biết dùng dấu cảm, dấu hỏi , thiếu địa điểm, lời xưng hô như :.. +Kết quả: Điểm 9-10: bài Điểm 7- 8 : bài Điểm 5- 6 : bài Điểm 3- 4 : bài 2.Hoạt động 2: Hướng dẫn HS chữa bài. -GV trả bài cho HS. +Hướng dẫn HS sửa lỗi -GV phát phiếu học tập yêu cầu đọc lời nhận xét, chỗ sai viết vào phiếu -GV theo dõi kiểm tra HS làm việc. +Hướng dẫn sửa lỗi chung. -GV chép những lỗi chính tả, từ ,câu, đoạn cho cả lớp nhận xét sửa. +Hướng dẫn học tập những đoạn thư, lá thư hay -GV đọc những lá thư hay cho cả lớp nghe. C.Củng cố –Dặn dò; *Nhận xét tiết học. -Tuyên dương những em có bài văn hay -Về nhà chữa hoàn chỉnh lá thư. -1 số em chưa đạt viết lại (Hưng, Nhân, ) -Chuẩn bị: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện. -------------------------------------------- Toán Tiết 28: LUYỆN TẬP CHUNG.(tr36) I.MỤC TIÊU. + Viết đọc so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. + Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng , đo thời gian. + Đo được thông tin trên biểu đồ cột. + Tìm được số trung bình cộng. II.CÁC ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. -Bảng phụ ghi bài tập 1. -Tờ giấy khổ to ghi bài tập 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. 1.Hoạt động 1: Làm việc cả lớp -Bài 1: HS đọc yêu cầu BT. -GV đính từng câu lên bảng, HS viết chữ đặt trước câu trả lời đúng vào bảng con. -GV kết luận kết quả đúng: a) D. 50 050 050 b) B. 8 000 c) C. 684 752. d) C. 4085 e) E. 130. 2.Hoạt động 2; Làm việc nhóm 4. Bài 2: HS đọc yêu cầu BT. -GV phát tấm bìa ghi sẵn nội dung BT cho các nhóm làm bài. -Đại diện 2 nhóm đính bảng trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét bổ sung. -GV kết luận kết quả đúng. a) 33 quyển sách, b) 40 quyển sách c) 40 – 25 = 15 quyển sách. d) 3 quyển sách e) Hoà g) Trung. h) ( 33 + 44 + 22 + 25 ) : 4 = 30 quyển. -Bài 2 ôn tập kiến thức gì ? 3.Hoạt động 3: Làm việc cá nhân Bài 3:.Gọi Hs đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì? - 1 em lên bảng tóm tắt và giải, lớp giải vào vở. Tóm tắt Ngày 1: Ngày 2: Trung bình mỗi ngày ? m vải Ngày 3: -GV chấm điểm 1 số HS. -Nhận xét. 4.Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò -Trò chơi ; Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 784 257 , 784 275 , 784 752 ,784 275. -HS ba dãy thi đua xếp. -Nhận xét trò chơi. -Tiết học hôm nay ôn lại kiến thức gì? -Nhận xét tiết học. Về nhà xem lại BT đã làm. -CB: Phép cộng. --------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTUAN 6sanh.doc
Giáo án liên quan