Tuần 26: Môn Toán - Bài: Các số có 2 chữ số (TT)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục từ 50 – 69.

2. Kĩ năng : Biết so sánh, nhận ra thứ tự từ số 50 – 69.

3.Thái độ : Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời

2. Học sinh : que tính, VBT

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 26: Môn Toán - Bài: Các số có 2 chữ số (TT), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ………… ngày …………… tháng ………… năm ……… TOÁN CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (TT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục từ 50 – 69. 2. Kĩ năng : Biết so sánh, nhận ra thứ tự từ số 50 – 69. 3.Thái độ : Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời 2. Học sinh : que tính, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : (1’) Hát 2. Bài cũ : (5’) * Nêu số có 2 chữ số mà em biết? - Nhận xét. 3.Bài mới (1’) - Tiết này các em học bài : Các số có 2 chữ số ( tt) Hoạt động thầy Hoạt động trò a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số 50 - 69(7’) PP : đàm thoại, trực quan, thực hành - Hướng dẫn HS lấy 5 bó chục que tính và nói có 5 chục - Gv yêu cầu Hs lấy thêm 1 que tính . Có 5 chục que tính và thêm 1 que tính là 51 que tính - Ghi B : 51 - Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính từ 52 – 60 - Yêu cầu HS nêu các bó que tính em ghép được - Viết số tương ứng với số bó que tính * Lưu ý là không đọc năm mươi một mà đọc là năm mươi mốt - Gv ghi B : 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60 - Các số trên có điểm gì giống nhau ? - Nêu cách viết các số từ 51 - 59 * GV chốt : các chữ số từ 50 – 60 gồm 2 chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. * Lầøn lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số - Gv giới thiệu dãy số từ 61 – 69 - Gv cho HS thi đua viết số trên B con - Nhận xét. * NGHỈ GIẢI LAO (3’) b/ Hoạt động 2 : thực hành PP : thực hành + Bài 1 : Viết theo mẫu - Nêu yêu cầu của đề bài - Hướng dẫn : Nêu lại cách viết các số tròn chục Năm mươi : 50 Năm mươi tư :……… Năm mươi mốt :……… Năm mươi lăm : ……… Năm mươi hai :……… Năm mươi sáu : ……… Năm mươi ba :……… Năm mươi bảy : ……… - Nhận xét + Bài 2 : tương tự bài 1 + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống 30 31 32 39 49 42 41 40 50 51 52 62 61 60 - Nhận xét. c /Hoạt động 3 : Củng cố (5’) + Bài 4 :Thi đua nối số thích hợp < 51 < 55 68 < 53 30 49 69 - Nhận xét – Tuyên dương. Hs quan sát CN–ĐT Viết B con Có 2 chữ số, Số 5 đứng trước HS thực hiện HS nêu Thi đua thực hiện B lớp HS nêu HS làm VBT Thi đua thực hiện B lớp Đại diện mỗi đội lên thi đua thực hiện 5. Tổng kết – Dặn dò - Chuẩn bị : Các số có 2 chữ số ( tt) - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doctoan thu 4.doc
Giáo án liên quan