I . Mục tiêu:
Kiến thức :hs đọc và viết được : ot , at , tiếng hót , ca hát .
Kĩ năng : đọc được câu ứng dụng : ai trồng cây người đó có tiếng hát
Trên vòm cây chim hót lời mê say
Thái độ: giáo dục HS phát triển lời nói theo chủ đề tự nhiên : gà gáy , chim hót , chúng em ca hát
II . Chuẩn bị :
GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói
HS :sgk , DDHT
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3563 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 15: Môn Tiếng Việt - Bài: Vần ot - at, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2003
TIẾNG VIỆT
OT – AT
I . Mục tiêu:
Kiến thức :hs đọc và viết được : ot , at , tiếng hót , ca hát .
Kĩ năng : đọc được câu ứng dụng : ai trồng cây người đó có tiếng hát
Trên vòm cây chim hót lời mê say
Thái độ: giáo dục HS phát triển lời nói theo chủ đề tự nhiên : gà gáy , chim hót , chúng em ca hát
II . Chuẩn bị :
GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói
HS :sgk , DDHT
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (4’)
Vài em đọc sgk
Viết bảng con : lưỡi liềm
Nhận xét bài cũ
3 . Bài mới:(1’)
Tiết này các em học bài vần ot , at
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Nhận diện vần ot(10’)
PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập
Nhận diện ot:
GV viết bảng : ot. Phân tích vần ot .
Đánh vần
Có vần ot, muốn có tiếng” hót” em làm thế nào?
GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn .
GV bật tiếng chim hót : chim hót có hay không ?
GV viết bảng : ot, hót .
GV nhận xét , chỉnh sửa
Nghỉ giữa tiết 2’
Hoạt động 2 : Nhận diện vần at (10’)
PP đàm thoại , trực quan, luyện tập
Nhận diện ot:
GV viết bảng : at .. Đọc trơn . Phân tích vần at .
So sánh ot và at
Đánh vần
Có vần ot, muốn có tiếng” hát” em làm thế nào?
GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn .
GV viết bảng : at, hát
GV nhận xét , chỉnh sửa
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
PP : đàm thoại, trực quan
GV viết bảng – đọc mẫu
Bánh ngọt bãi cát
Trái nhót chẻ lạt
GV cho xem tranh bãi cát , trái nhót
Chẻ lạt : chẻ tre, nứa thành những sợi nhỏ để cột.
Nhận xét , chỉnh sửa.
O đứng trước , t đứng sau
O tờ ot
Âm h đứng trước , vần ot đứng sau, dấu sắc trên âm o
HS đọc : hờ ot hot sắc hót
-> tiếng hót
Nêu qui trình, viết bảng.
âm a đứng trước, t đứng sau .
giống nhau : âm cuối t
khác nhau : a-o
a tờ at
âm h đứng trước , vần at đứng sau , dấu sắc trên âm a
hờ at hat sắc hát
-> Tiếng hát
Nêu qui trình, viết bảng.
HS đọc thầm, gạch chân tiếng có vần vừa học
Hs đọc CN, đồng thanh.
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : luyện đọc 7’
PP luyện tập ,thực hành
GV cho hs đọc HS đọc SGK trang bên trái
GV cho HS quan sát tranh 1 , 2, 3 : tranh vẽ gì?
Bạn nào đọc được câu ứng dụng?
Nêu tiếng có vần mới học?
Câu ứng dụng : Ai trồng cây người đó có tiếng hát .
Trên vòm cây chim hót lời mê say .
Nhận xét
Hoạt động 2 : luyện viết 12’
PP luyện tập thực hành
GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở
GV nêu nội dung viết : ot, at , tiếng hót , ca hát .
GV theo dõi, uốn nắn .
Nhận xét
Nghỉ giữa tiết 3’
Hoạt động 3 : Luyện nói (10’)
PP luyện tập thực hành
GV treo Tranh : tranh vẽ gì?
GV giới thiệu chủ đề: gà gáy,chim hót ,chúng em ca hát
Chim hót như thế nào ?
Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy ?
Các em có thích ca hát không? Em biết những bài nào? Ở trường, em ca hát lúc nào?……
Hoạt động 4 :củng cố (4’)
Trò chơi :
Nhận xét – tuyên dương
HS mở SGK
Đọc cá nhân , nhóm , bàn.
Hs đọc
Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học
Hs đọc trơn
CN – ĐT
Hs nêu tư thế ngôì và cầm viết
Qui trình như tiết 1
Viết vở.
HS viết vào vở
Vẽ gà đang gáy, chim đang hót , 2 em bé đang ca hát
Hs nêu
HS luyện nói nhiều em
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
Học bài: ot – at
Chuẩn bị : ăt – ât
Nhận xét tiết học .
File đính kèm:
- ot-at.doc