Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là :
a) 19 b) 12 c) 10
Câu 2: Số liền sau của 899 là số :
a) 809 b) 900 c) 889
2 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm môn toán lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là :
a) 19 b) 12 c) 10
Câu 2: Số liền sau của 899 là số :
a) 809 b) 900 c) 889
Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 54 , 45 , 33 , 28 b) 45 , 33 , 28 , 54 c) 28 , 33, 45 , 54
Câu 4: 1dm = …….cm
a) 100 b) 10 c) 1
Câu 5: Số Năm trăm linh tám được viết là:
a) 518 b) 508 c) 580
Câu 6: 18 : 3 : 2 = ?
a) 3 b) 6 c) 4
PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Tính : (1điểm)
2 x 3 = 5 x 2 = 0 : 4 = 3 x 4 =
6 : 3 = 10 : 5 = 3 : 3 = 12 : 4 =
Câu 2: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
68 + 26 80 - 60 635 + 241 295 – 105
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: T×m x: (1,5 điểm) x + 375 = 475 ; x : 5 = 3 ; 52 - x = 15
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (1,5 điểm) Có 50 học sinh chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Câu 5: (1 điểm) Cho đường gấp khúc có các kính thước nêu ở hình vẽ dưới đây.
Tính độ dài của đường gấp khúc đó? 4cm 4cm
4cm
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- kta toan 2.doc