Giáo án luyện lớp 2 Tuần 22 Năm học 2011- 2012 Trường Tiểu học Toàn Thắng

I- MỤC TIÊU:

- Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn , đọc diễn cảm bài tập đọc: Một trí khôn hơn trăn trí khôn. Từ đó hiểu nội dung bài thông qua việc làm các bài tập trong vở TVTH trang 17.

- HS nắm chắc nội dung của bài và học tập theo lời khuyên của bài.

- Giáo dục học sinh tính tự tin trong cuộc sống.

II- ĐỒ DÙNG:- Bảng phụ ghi câu khó.

 - Vở TVTH trang 17

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án luyện lớp 2 Tuần 22 Năm học 2011- 2012 Trường Tiểu học Toàn Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
an ) “Một phần hai”; biết viết và đọc ẵ . -Biết thực hành chia nhúm đồ vật thành 2 phần bằng nhau. - Giáo dục ý thức học Toán. II.Đồ dùng: Vở Toán thực hánh trang 17. III.Hoạt động dạy học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu mỗi HS thực hiện 2 phép chia trong bảng nhân 2 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài b)Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: -Yêu cầu HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề - Yêu cầu HS tự nghĩ và làm bài, 1HS lên bảng - Gọi HS nhận xét bài bạn làm và cho điểm *Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài , thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi và đưa ra câu trả lời. - Nhận xét cho điểm . *Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ trong SGK và tự làm bài - ? Vì sao em nói hình b đã khoanh vào một phần hai số con mèo. - Nhận xét và cho điểm . 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học . - Đã tô màu ở hình nào? - Các hình đã tô màu hình là A, B,C - Hình nào có số ô vuông được tô màu? - Các hình có một phần hai số ô vuông được tô màu là A,C. Vì hình A có tất cả 4 ô vuông đã tô màu 2 ô vuông. - Hình nào khoanh vào một phần hai số con mèo? - Hình b đã khoanh vào một phần hai số con mèo vì hình b có 6 con mèo tất cả, trong đó có 3 con mèo được khoanh. -------------------------------------------------------------- Sinh hoạt ngoại khoá Em yêu đất nước việt nam Mục tiêu - Giúp học sinh hiểu truyền thống uống nước nhớ nguồn của dân tộc Việt Nam. - Kính trọng và biết ơn các thế hệ đã xây dựng đất nước Việt nam tươi đẹp - Thi đua học tập tốt mừng đảng mừng xuân II. Chuẩn bị: -Dụng cụ lao động : chổi khăn lau, thau nước. III .Nội dung 1. ổn định tổ chức. - Yêu cầu học sinh vào vị trí của tổ mình. - Giáo viên giao nhiệm vụ cho từng tổ. Tổ 1: Lau bàn ghế Tổ 2: Quét mạng nhện và quét lớp học Tổ 3: Lau cửa sổ và cánh cửa 2. Thực hiện chương tình - Yêu cầu các tổ thực hiện nhiệm vụ - Giáo viên giám sát từng tổ. - Đảm bảo an toàn lao đọng cho từng em. - Yêu cầu lớp phó lao động kiểm tra kết quả của từng tổ. - Giáo viên kiểm tra. 3. Tổng kết - Đánh giá kết quả của từng tổ. - Tuyên dương, nhắc nhở học sinh. - Yêu cầu HS yêu quê hương đất nước Việt Nam --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 10 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim- Dấu chấm, dấu phẩy I.Mục tiêu: - Nhận biết tờn của nhiều loài chim và cuộc sống thích nghi của nó. -Điền đỳng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống thớch hợp trong đoạn văn. - Giáo dục học sinh biết yờu quý và bảo vệ cỏc loài chim II.Đồ dùng : Vở Tiếng Việt thực hành trang 20. III.Hoạt động dạy học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - Câu hỏi : “ ở đâu” nói về điều gì? 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài b)Hướng dẫn làm bài: * Bài 1: - Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu tên từng con chim được chụp ở các hình. - Yêu cầu HS đọc lại tên các loài chim - Yêu cầu HS tìm thêm các loài chim khác mà mình biết. - Nhận xét, bổ sung *Bài 2: - Gắn băng giấy ghi nội dung bài tập 2 lên bảng - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên bảng gắn tên các loài chim vào các câu thành ngữ tục ngữ. - Gọi HS đọc và chữa bài. * Bài 3: - Gọi 1 đọc yêu cầu của bài - Treo bảng phụ gọi 1 HS đọc đoạn văn. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Gọi HS nhận xét chữa bài - Gọi HS đọc lại đoạn văn . 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học . - ....nói về địa điểm, nơi chốn. - Quan sát tranh, nối tiếp nhau nêu tên các loài chim. + Loài chim nuôi ở nhhà. + Loài chim sống trong rừng. - Nối tiếp nhau nêu tên các loài chim . - Đọc yêu cầu trong băng giấy - Chia nhóm 4 HS thảo luận trong 5 phút - Thực hiện theo yêu cầu a.Sáo ; b.Cuốc ; c. Cò ; d. Vạc ; - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc : Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống thích hợp sau đó chép lại đoạn văn. - 1 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. - Thực hiện làm bài. --------------------------------------------------- Toán Một phần hai I.Mục tiêu: -Nhận biết ( bằng trực quan ) “Một phần hai”; biết viết và đọc ẵ . -Biết thực hành chia nhúm đồ vật thành 2 phần bằng nhau. - Giáo dục ý thức học Toán. II.Đồ dùng: Vở Toán thực hánh trang 17. III.Hoạt động dạy học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu mỗi HS thực hiện 2 phép chia trong bảng nhân 2 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài b)Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: -Yêu cầu HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề - Yêu cầu HS tự nghĩ và làm bài, 1HS lên bảng - Gọi HS nhận xét bài bạn làm và cho điểm *Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài , thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi và đưa ra câu trả lời. - Nhận xét cho điểm . *Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ trong SGK và tự làm bài - ? Vì sao em nói hình b đã khoanh vào một phần hai số con mèo. - Nhận xét và cho điểm . 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học . - Đã tô màu ở hình nào? - Các hình đã tô màu hình là A, B,C - Hình nào có số ô vuông được tô màu? - Các hình có một phần hai số ô vuông được tô màu là A,C. Vì hình A có tất cả 4 ô vuông đã tô màu 2 ô vuông. - Hình nào khoanh vào một phần hai số con mèo? - Hình b đã khoanh vào một phần hai số con mèo vì hình b có 6 con mèo tất cả, trong đó có 3 con mèo được khoanh. ----------------------------------------------------- Nghệ thuật Âm nhạc:ôn bài hát hoa lá mùa xuân -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011 Luyện Tiếng Việt Đáp lời xin lỗi . Tả ngắn về loài chim I.Mục tiêu: - Biết đáp lời xin lỗi trong các tình huống giao tiếp đơn giản. - Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp. - Sắp xếp được các câu đã cho thành một đoạn văn hợp lý. - Giáo dục ý thức biết nói lời xin lỗi trong cuộc sông hàng ngày. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 3 Hoạt động dạy học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS đọc lại bài viết tả ngắn về loài chim.HS khác nghe nhận xét. 3 Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1: - Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK thảo luận đưa ra câu hỏi và câu trả lời. - Yêu cầu HS thực hành đóng vai. - Gọi HS nhận xét và bổ sung ý kiến. - Gợi ý HS rút ra nhận xét chung: Bạn có sách rơi thể hiện thái độ gì khi nhận lời xin lỗi của bạn mình? * Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề - Gọi HS đọc các tình huống, yêu cầu HS thảo luận theo các tình huống. - Gọi HS đóng vai theo các tình huống. - Kết luận : Khi nhận lời xin lỗi của bạn cần thể hiện thái độ lịch sự, nhẹ nhàng, thông cảm với bạn. *Bài 3: - GV treo bảng phụ gọi HS đọc yêu cầu của bài - Đoạn văn tả về loài chim gì? - Yêu cầu HS sắp xếp lại cho thành đoạn văn hoàn chỉnh bằng miệng. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chốt lời giải đúng. Nhận xét cho điểm HS. 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học - Quan sát tranh đọc thầm lời hai nhân vật - HS thực hành hỏi đáp HS 1 : Bức tranh họa điều gì? HS 2 : Một bạn đánh rơi quyển sách của một bạn ngồi bên cạnh. - Thực hành đóng vai theo theo nhóm đôi HS 1: Xin lỗi . Tớ vô ý quá! HS 2: Không sao. - HS đóng vai theo tình huống. VD tình huống 1. + HS1: Một bạn vội nói với bạn trên cầu thang “Xin lỗi, cho tớ đi một chút”. Bạn sẽ đáp lại thế nào? + HS2 : Mời bạn./ Không sao bạn cứ đi trước đi ./…. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - HS đọc thầm đoạn văn. - Tả về loài chim vành khuyên. - HS nối tiếp nhau làm miệng bài văn. - Thực hiện làm bài . - Đọc bài làm của mình trước lớp. Luỵện Toán Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố bảng chia 2. - Biết giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 2) - Giáo dục tính sáng tạo trong học toán. II.Đồ dùng: Vở Toán thực hành trang 18. III.Hoạt động dạy học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: -GV vẽ lên bảng một số hình hình học và yêu cầu HS nhận biết hình đã tô màu một phần hai hình. 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài b)Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc đề và nêu cách chia nhẩm. - Yêu cầu HS làm bài miệng. - Gọi HS nhận xét. *Bài 2: -Gọi HS nêu yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu HS làm bài - Yêu cầu HS so sánh 2 phép tính 2 6 và 12 : 2 * Bài 3: - Gọi HS đọc đề, phân tích đề, nhận dạng bài toán. - Gọi HS lên bảng làm bài, yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Gọi HS nhận xét bài bạn làm *Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS nhận xét . 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học . -Chia nhẩm. -HS nối tiếp nhau nêu cách chia nhẩm. - HS nối tiếp báo cáo phép tính và kết quả của phép tính. - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phép tính nhân và 1 phép tính chia, lớp làm vào vở. - Đọc đề, phân tích theo nhóm đôi( Bài toán thuộc dạng toán giải bài toán bằng 1 phép tính chia. - 1 HS làm bài bảng lớp, lớp làm bài vào vở Tóm tắt 2 con : 1 lồng 12 con: ...lồng? Bài giải 12 con chim nhốt trong số lồng la: 12: 2 = 6( lồng Đáp số: 6 lồng chim. -Đọc đề và làm bài vào vở: dùng hai màu, mỗi màu tô 1/2 hình. Sinh hoạt lớp Kiểm điểm hoạt động tuần 22 I.Nhận xét hoạt động tuần 22: 1.Lớp trưởng nhận xét các hoạt động về nền nếp học tập của lớp 2.GV nhận xét chung a.Ưu điểm: -Thực hiện tốt mọi nền nếp do trường lớp quy định. - Hăng hái trong học tập: Thảo, Quỳnh, Thế, Toản. - Nhiều em có cố gắng luyện viết đẹp hơn: Trang, Thắng. b.Tồn tại: - Một số em chưa chuẩn bị đồ dùng học tập tốt: Hùng. Nhân. -Một số em chữ viết xấu:Chung, Hùng. II.Phương hướng hoạt động tuần 23: -Tiếp tục thực hiện đúng nền nếp do lớp đề ra -Tập trung rèn viết và đọc. - Chú ý giữ vở sạch và giữ vệ sinh cá nhân, lớp học. ********************************************************************

File đính kèm:

  • docTuan 22 lop 2 Chieu.doc
Giáo án liên quan