I/ Mục tiêu:
- Biết tên gọi các thành phần trong phép chia.
Biết tìm số chia chưa biết
- HS thực hiện BT1, BT2,
- Gio dục thái độ yêu thích môn toán, tích cực, tự giác làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
Đàm thoại, giảng giải, thực hành, trỏ chơi, động no
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1887 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán Tìm số chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/9/2013
Thứ tư, ngày 9 tháng 10 năm 2013
Tiết 39
Toán
TÌM SỐ CHIA
I/ Mục tiêu:
- Biết tên gọi các thành phần trong phép chia.
Biết tìm số chia chưa biết
- HS thực hiện BT1, BT2,
- Giáo dục thái độ yêu thích môn toán, tích cực, tự giác làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
Đàm thoại, giảng giải, thực hành, trỏ chơi, động não
III/ Các hoạt động dạy-học:
1.Ổn định
2.Bài cũ: Luyện tập.
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài:
21 giảm 7 lần là: ………
56 giảm 7 lần là:……….
- yêu cầu 1 HS nhắc lại : Muốn giảm một số đi một số lần ta làm thế nào?
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm số chia.
- Yêu cầu HS lấy 6 hình vuơng và xếp 6 hình vuơng thành 2 hàng như SGK.
+Hỏi: 6 hình vuơng xếp thành 2 hàng, mỗi hàng cĩ mấy hình vuơng?
- GV hình thành phép chia lên bảng, gọi HS nêu tên từng thành phần trong phép chia trên.
6 : 2 = 3
- GV dùng bìa che số 2(số chia), rồi nêu câu hỏi: Muốn tìm số chia, ta làm thế nào?
Vậy 2 = 6 : 3
- GV nhận xét , kết luận và ghi bảng: Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
- GV đưa ví dụ: 40 : x = 5,
Mời 1 HS nêu yêu cầu và cách tìm x.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
Bài 1: Luyện tập vào SGK
- Gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu 1Hs lên bảng làm vào bảng phụ cả lớp dùng bút chì làm vào SGK
35:5 = 28:7 = 24:6 = 21:3=
35:7 = 28:4 = 24:4 = 21:7=
- Gv nhận xét .
Bài 2: Luyện tập vào vở
- Gv gọi 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Mời 1Hs nêu cách tìm số chia ?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào vở, 1 HS làm vào bảng phụ
a)12:x=3 b)42:x = 6 c)27:x= 3
d)36:x=4 g)x:5=4 g)x x 7=70
-Gv nhận xét .
Bài 3: Về nhà làm
- HS xếp hình vuơng thành 2 hàng.
- Mỗi hàng cĩ 3 hình vuơng.
- Nêu thành phần của phép chia.
6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia Thương
- Muốn tìm số chia (chỉ vào 2) ta lấy số bị chia (chỉ vào 6) – chia cho thương (chỉ vào 3)
- HS lắng nghe và nhắc lại
x là số chia, muốn tìm số chia x, ta lấy số bị chia 40 chia cho thương 5
40 : x = 5
x = 40 : 5
x = 8
Tính nhẩm:
-HS làm bài
35:5 =7 28:7 =4 24:6 =4 21:3=7
35:7 = 5 28:4 =7 24:4 =6 21:7=3
-Hs nhận xét.
Tìm x
- Muốn tìm số chia, talấy số bị chia chia cho số thương.
- Cả lớp làm bài bài
a)12:x=3 b)42:x = 6 c)27:x= 3
x=12:3 x = 42:6 x= 27:3
x = 4 x = 7 x= 9
d)36:x=4 g)x:5=4 g)x x 7=70
x=36:4 x=4x5 x=70:7
x=9 x=20 x=10
-Hs nhận xét.
- HS sửa bài vào vở
4. Củng cố:
- Yêu cầu HS nêu: Muốn tìm số chia ta phải làm sao?
- GDTT
5. Hoạt động nối tiếp
- Về làm lại các bài tâp và chuẩn bị : Luyện tập.
- Nhận xét tiết học tuyên dương HS tích cực và nhắc nhở HS cịn nĩi chuyện chưa chú ý vào bài học.
File đính kèm:
- Toan Tiet 39 tuan 8 Bai Tim so chia.docx