Toán Tiết 21: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

I. Mục tiêu

 Giúp học sinh :

- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).

- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân.

* Bài tập cần làm: 1(cột 1, 2, 4), 2, 3.

II. Đồ dùng dạy – học

- Bảng phụ , phấn màu.

 

doc1 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán Tiết 21: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 21 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). Mục tiêu Giúp học sinh : Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). Vận dụng giải bài toán có một phép nhân. * Bài tập cần làm: 1(cột 1, 2, 4), 2, 3. II. Đồ dùng dạy – học Bảng phụ , phấn màu. Các hoạt động dạy - học Giáo viên Học sinh Kiểm tra bài cũ Kiểm 4 HS. Nhận xét – cho điểm. B. Dạy bài mới Giới thiệu bài Nêu mục tiêu bài học. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. Phép nhân 26 3 Yêu cầu HS đặt tính và tính. Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép nhân. Phép nhân 54 6 (thực hiện tương tự) Phép nhân 54 6 = 324 là phép nhân có nhớ, tích là số có ba chữ số. Thực hành 4 HS đặt tính rồi tính: 124; 223; 313; 142. HS nghe. HS đặt tính và tính. 26 3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1. 3 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 78 HS nêu. Bài 1 : Tính Yêu cầu HS tính vào vở - lần lượt sửa bảng. Nhận xét – sửa chữa . Bài 2 : Gọi HS đọc đề. Hướng dẫn HS phân tích đề và giải. Nhận xét – cho điểm Bài 3 : Tìm x Cho HS làm vào vở. Nhận xét Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học. Về luyện làm bài tập thêm. HS sửa bài HS đọc đề. HS phân tích, tóm tắt và giải. Bài giải Số mét hai cuộn vải như thế dài là: 35 2 = 70 (m vải) Đáp số : 70 m vải HS vào vở. HS sửa bài.

File đính kèm:

  • doc21.doc
Giáo án liên quan