Toán : Luyện tập

a) Trò chơi : Đếm số từ 1 đến 12 trên bàn tay.

- Hỏi : Vậy các tháng có 31 ngày là những tháng nào ?

- Hỏi : Vậy các tháng có 30 ngày là những tháng nào ?

- Cho HS làm bài tập 1 vào vở

b) GV cho biết : 1 HS đọc to phần 1b/SGK26.

* Bài 2 : Bảng con

- Ờ mỗi dạng bài GV hỏi chốt. Ví dụ dạng: 3 ngày = ? giờ

- Hỏi : Vì sao có kết quả như vậy ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán : Luyện tập I. MỤC TIÊU : - Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm - Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày - Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỉ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC a) Trò chơi : Đếm số từ 1 đến 12 trên bàn tay. - Hỏi : Vậy các tháng có 31 ngày là những tháng nào ? - Tháng có 31 ngày : 1,3,5,7,8,10 và tháng 12 - Hỏi : Vậy các tháng có 30 ngày là những tháng nào ? - Tháng có 30 ngày : 4,6,9 và tháng 11 - Cho HS làm bài tập 1 vào vở - HS tự làm b) GV cho biết : 1 HS đọc to phần 1b/SGK26. * Bài 2 : Bảng con - HS làm bảng - Ờ mỗi dạng bài GV hỏi chốt. Ví dụ dạng: 3 ngày = ? giờ - 3 ngày = 72 giờ - Hỏi : Vì sao có kết quả như vậy ? - HS trả lời : 1 ngày = 24 giờ. Vậy 3 ngày = 24 x 3 = 72 giờ - Dạng ngày = ? giờ - = 8 giờ - Vì sao lại có kết quả là 8 giờ ? - HS trả lời vì 1 ngày có 24 giờ nên ngày = 24 : 3 = 8 giờ - Dạng 3 giờ 10 phút = ? phút - 3 giờ 10 phút = 190 phút * Bài 3 a) 1 HS đọc đề, 1 HS làm bảng - HS làm vở. Sau đó GV gọi HS làm miệng - HS nhận xét, chữa bài b) 1 HS đọc đề. GV hướng dẫn HS xác định năm sinh của Nguyễn Trãi. - Vậy năm 1380 thuộc thế kỉ nào ? - HS nêu : Năm 1380 thuộc thế kỉ XIV * Bài 4 - 1 HS đọc đề - Đề yêu cầu tìm gì ? - Ai chạy nhanh hơn * Bài 5 a) GV đặt đồng hồ ở vị trí thời gian như SGK. a) HS thực hiện đưa kết quả ở bảng con. - GV cho HS ghi kết quả ở bảng con - HS nhận xét, chữa bài. c) Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học

File đính kèm:

  • docdfjahiuweyflknmakdslfjpoawjefiahklfdnajk (58).doc
Giáo án liên quan