1. Giới thiệu bài :
2. Bài mới
* HĐ1 : Tìm hiểu biểu đồ các con của năm gia đình
- GV giới thiệu :
- Hỏi : Biểu đồ này gồm có mấy cột ?
- Biểu đồ cho biết về các con của những gia đình nào ?
- Gia đình cô Mai có mấy con đó là trai hay gái ?
- Gia đình cô Lan có mấy con đó là trai hay gái ?
- Biểu đồ cho biết gì về các con của gia đình cô Hồng ?
- Những gia đình nào có 1 con gái ? Những gia đình nào có 1 con trai ?
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán: Biểu đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU : Làm quen với biểu đồ tranh vẽ
- Bước đầu biết cách đọc biểu đồ tranh vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Biểu đồ các con của 5 gia đình SGK/28
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. BÀI CŨ : 1 HS lên bảng
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài :
2. Bài mới
* HĐ1 : Tìm hiểu biểu đồ các con của năm gia đình
- Biểu đồ gồm có 2 cột
- GV giới thiệu :
- Hỏi : Biểu đồ này gồm có mấy cột ?
- Biểu đồ gồm có 2 cột
- Biểu đồ cho biết về các con của những gia đình nào ?
- Gia đình cô Mai, cô Lan, cô Hồng, cô Đào, cô Cúc
- Gia đình cô Mai có mấy con đó là trai hay gái ?
… có 2 con đều là con gái
- Gia đình cô Lan có mấy con đó là trai hay gái ?
… chỉ có 1 con trai
- Biểu đồ cho biết gì về các con của gia đình cô Hồng ?
- Gia đình cô Hồng có 2 con : 1 trai và 1 gái.
- Những gia đình nào có 1 con gái ? Những gia đình nào có 1 con trai ?
- Những gia đình có một con trai là gia đình cô Lan và gia đình cô Hồng
* HĐ2 : Luyện tập thực hành
* Bài 1 : GV treo biểu đồ bài 1
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ, sau đó tự làm bài.
- HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
- HS nhận xét, chữa bài
+ Cả 3 lớp tham gia mấy môn thể thao ? Là những môn nào ?
+ Khối 4 tham gia 4 môn thể thao là bơi, cờ vua, đá cầu
+ Môn bơi có mấy lớp tham gia, là những lớp nào ?
+ Môn bơi có 2 lớp tham gia là 4A và 4C
- GV nhận xét, chữa bài
- HS nhận xét, chữa bài
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Khi làm bài tập với biểu đồ các em chú ý quan sát thật kĩ biểu đồ. Rồi dựa vào các cột của biểu đồ đã cho để trả lời câu hỏi
- Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- dfjahiuweyflknmakdslfjpoawjefiahklfdnajk (49).doc