1. Kiến thức:
- Củng cố lại cho học sinh những kiến thức đã được học trong chương trình học kì 2 như: cách xác định bài toán, thế nào là thuật toán, các trường hợp vận dụng câu lệnh While.do, for.to.do, if.then, .
2. Kĩ năng:
- Biết cách vận dụng các câu lệnh trong từng chương trình cụ thể.
- Hiểu được các câu lệnh trong chương trình.
3. Thái độ:
- Học sinh nghiêm túc trong giờ học.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết: 70 Ôn tập học kì II (TT), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 33 Ngày soạn: 15/04/2011
Tiết: 70
ÔN TẬP HỌC KÌ II (tt).
Mục tiêu
Kiến thức:
- Củng cố lại cho học sinh những kiến thức đã được học trong chương trình học kì 2 như: cách xác định bài toán, thế nào là thuật toán, các trường hợp vận dụng câu lệnh While..do, for..to..do, if..then,….
Kĩ năng:
Biết cách vận dụng các câu lệnh trong từng chương trình cụ thể.
Hiểu được các câu lệnh trong chương trình.
Thái độ:
- Học sinh nghiêm túc trong giờ học.
Chuẩn bị:
Giáo viên: chuẩn bị tốt giáo án, sách giáo khoa.
Học sinh: sách giáo khoa, xem lại các bài đã được học.
Phương pháp:
Thuyết trình, giảng giải, vấn đáp.
Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 :Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Thuật toán đổi giá trị hai biến x và y cho nhau, ta có thể thực hiện như sau:
A. X ß Z; XßY; YßZ;
B. ZßX ; XßY ; YßZ ;
C. ZßX ; XßY ; ZßX ; D. ZßX; ZßY;YßX;
Câu 2 : Trong khi biểu diễn thuật toán (giải thuật) người ta có ghi : ißi+1 điều này có nghĩa là :
A. Tăng giá trị của i lên 1 đơn vị và gán lại cho i ;
B. Để biết được i thì phải cộng thêm 1 đơn vị ;
C. I là một giá trị chỉ được phép tăng giảm một đơn vị
D. Lấy i+1 suy ra i ;
Câu 3:Tính tổng của n số cho trước. Hãy chỉ ra Input và Output :
A. Input là tổng của n số và Output là n số cho trước ;
B. Input là n và Output là tính tổng ;
C. Input là n số cho trước và Output là tổng của n số đó ;
D. Input là tính tổng và Output là n
Câu 4: Cách viết câu lệnh điều kiện dạng đủ như sau:
A. If then else ;
B. If then else
C. If then ; else ;
D. If then else ;
Câu 5: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
A:=3; b:=5;
If a>b then c:=a+b;
A. C=3; B. c=5; C. c=8; D. Không xác định;
Câu 6: Tìm giá trị của a qua đoạn chương trình sau:
A:=10;
For i:=1 to 5 do a:=a-1;
A. A=5; B. a=-5; C. a=10; D. a=0;
Câu 7: Kết quả của trong câu lệnh While..do sẽ có giá trị là gì?
A. Là một số nguyên;
B. Là một số thực;
C. Là một dãy các kí tự ;
D. Đúng hoặc sai ;
Câu 8 : Lúc nào thì câu lệnh While..do sẽ được dừng lại ?
A. có giá trị đúng ;
B. có giá trị sai;
C. Các câu lệnh con trong câu lệnh đã được thực hiện xong ;
D. Khi chương trình dịch không dịch nữa.
Câu 9 : Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây ?
A :=10 ;
While a>= 10 do write(a) ;
A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a;
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a;
C. Trên màn hình xuất hiện một số 10;
D. Chương trình bị lặp vô hạn lần.
Câu 10: Khi sử dụng lệnh lặp While..do cần chú ý điều gì?
A. Phải biết số lần lặp;
B. Phải biết số lượng câu lệnh;
C. trong câu lệnh phải dần dần đi đến kết quả sai;
D. trong câu lệnh phải dần dần đi đến kết quả đúng;
Câu 11: Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Để gán giá trị cho biến ta sử dụng dấu :=;
B. Ngoài công cụ chính để lưu trữ dữ liệu là biến, ngôn ngữ lập trình còn có công cụ khác là hằng;
C. Hằng là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình;
D. Không giống như biến, ta có thể khai báo hằng ở bất kì vị trí nào trong chương trình.
Câu 12: Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng:
A. While do ;
B. While ; do ;
C. While then ;
D. While ; then ;
Hoạt động 2: Bài tập tự luận
? Tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong đoạn chương trình sau:
Program tinh_trung_binh;
Uses crt;
Var n, dem: integer; x, tb: real;
Begin
Clrscr;
Dem:=0; tb:=0;
Write( `Nhap so cac so can tinh: `); readln(n);
While dem < n do
Begin
Dem:=dem+1;
Write( `Nhap so thu `, dem, ‘=’); readln(x);
Tb:=tb+x;
End;
Tb:=tb/n;
Write(‘Trung binh cua’, n, ‘so la’, tb:10:3);
Readln
End.
? Viết chương trình tính tích của N số tự nhiên đầu tiên. Với N là số được nhập vào từ bàn phím.
Viết chương trình tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên sao cho S là tổng nhỏ nhất lớn hơn 1000.
I. Trắc nghiệm
Câu 1: b
Câu 2: a
Câu 3: c
Câu 4: c
Câu 5: d
Câu 6: a
Câu 7: d
Câu 8: b
Câu 9: d
Câu 10: c
Câu 11: d
Câu 12: a
II. Tự Luận
D1: Khai báo tên chương trình;
D2: Khai báo thư viện;
D3: Khai báo 4 biến: n, dem, x, tb;
D4: từ khóa bắt đầu thân chương trình.
D5: Xóa màn hình;
D6: Gán 0 cho biến dem và tb;
D7: In dòng thông báo: Nhap so cac so can tinh; lưu dữ liệu vào biến n;
D8: Thực hiện câu lệnh lặp không biết trước số lần lặp. Nếu giá trị của dem < giá trị của n thì câu lệnh được thực hiện
D9: Từ khóa bắt đầu câu lệnh ghép
D10: tăng biến đếm lên 1 đơn vị.
D11: In dòng thông báo: Nhap so thu; giá trị của biến dem, dấu =; lưu dữ liệu vào biến x.
D12: : Thực hiện phép tính tb+x rồi gán kết quả vào biến tb;
D13: Từ khóa kết thúc câu lệnh ghép.
D14: Thực hiện phép tính tb/n rồi gán kết quả vào biến tb.
D15: In dòng thông báo: Trung binh cua, giá trị của n, in dòng thông báo: so la, in giá trị của biến tb.
D16: Lệnh dừng màn hình xem kết quả.
D17: Từ khóa kết thúc chương trình.
Củng Cố:
Hướng dẫn về nhà:
Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- Ôn tập học kì 2(t2).doc