Tiết: 52 Đề kiểm tra 1tiết Môn: Tin học 6

I. Mục tiêu đánh giá:

 Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về soạn thảo văn bản đơn giản,chỉnh sửa và định dạng văn bản.

 II. Yêu cầu đề.

 1. Kiến thức:

 - Khái niệm định dạng văn bản,phân loại định dạng văn bản.

 - Hiểu cách chỉnh sửa, định dạng văn bản.

 

doc6 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2706 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết: 52 Đề kiểm tra 1tiết Môn: Tin học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:28/2/2012 Ngày giảng:( 6A - 6B) : 2/3/2012 Tiết: 52 Đề kiểm tra 1tiết Môn: Tin học 6 ------------------ I. Mục tiêu đánh giá: Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về soạn thảo văn bản đơn giản,chỉnh sửa và định dạng văn bản. II. Yêu cầu đề. 1. Kiến thức: - Khái niệm định dạng văn bản,phân loại định dạng văn bản. - Hiểu cách chỉnh sửa, định dạng văn bản. 2. Kỹ năng: - Nhận biết phần mềm,nhận biết các nút lệnh trên thanh công cụ. - Thực hiện các thao tác chỉnh sửa,định dạng văn bản. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực làm bài. III. MA TRẬN ĐỀ. Mức độ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tống số TN TL TN TL VDT VDC TN TL TN TL 1.Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản. Soạn thảo văn bản đơn giản. Nhận biết phần mềm word,cách khởi động phần mềm. Hiểu cách lưu văn bản Số cõu 2 1 3 Số điểm 0,5 điểm 2 điểm 2,5 điểm 2.Chỉnh sửa văn bản Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: Xóa, chèn phần văn bản. Nhận biết và hiểu tác dụng các nút lệnh trên thanh công cụ. Hiểu các bước sao chép đoạn văn bản. Số cõu 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 2 điểm 2 điểm 4,75 điểm 3. Định dạng văn bản Định dạng đoạn văn bản Nhận biết các nút lệnh định dạng văn bản. Hiểu khái niệm định dạng văn bản,phân loại định dạng văn bản. Số cõu 3 1 4 Số điểm 0,75 điểm 2 điểm 2.75 điểm Tổng số cõu 6 4 2 Tổng số điểm 1,5 điểm 4,5 điểm 4 điểm 10 điểm Tỷ lệ 15% 45 % 40 % 100% KIỂM TRA 1 TIẾT MễN TIN HỌC 6 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất Cõu 1: Để soạn thảo văn bản trờn mỏy tớnh cần phải cú? A) Mỏy tớnh và phần mềm soạn thảo. B) Chuột và bàn phớm. C) Chương trỡnh gừ. D) Viết, thước, tập Cõu 2 : Khởi động Word bằng cỏch nào? A) Nhỏy chuột vào biểu tượng của Word trờn màn hỡnh nền. B) Nhỏy đỳp chuột vào biểu tượng của Word trờn màn hỡnh nền. C) Nhỏy chuột vào biểu tượng thựng rỏc (Recycle Bin) trờn màn hỡnh nền. D) Nhỏy đỳp chuột vào biểu tượng mỏy tớnh (My Computer) trờn màn hỡnh nền. Cõu 3: Khi gừ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dũng em phải? A) Nhấn phớm Enter B) Gừ dấu chấm cõu C) Nhấn phớm End D) Nhấn phớm Home Cõu 4: Sử dụng phớm Backspace để xúa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đõu? A) Ngay trước chữ E B) Ngay trước chữ O C) Ngay cuối từ ONE D) Ngay trước chữ N Cõu 5: Em sử dụng hai nỳt nào dưới đõy để di chuyển phần văn bản? A) và B) và C) và D) và Cõu 6: Nỳt lệnh nào cú tỏc dụng khụi phục trạng thỏi trước đú (Undo) của văn bản? A) B) C) D) Cõu 7: Chữ đậm, chữ nghiờng, chữ gạch chõn, được gọi là A) phụng chữ B) kiểu chữ C) cỡ chữ D) cả A, B, C Cõu 8: Thao tỏc nào dưới đõy khụng phải là thao tỏc định dạng đoạn văn: A) Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiờng. B) Căn giữa đoạn văn bản C) Tăng khoảng cỏch giữa cỏc dũng trong đoạn văn bản D) Chọn chữ màu xanh. II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm) Cõu 1: (2 điểm) Nờu cỏc bước để sao chộp một đoạn văn bản? Cõu 2: (2 điểm) Nờu cỏc bước để lưu một văn bản ? Cõu 3: (2 điểm) Nờu cỏc dụng của cỏc nỳt lệnh sau: (Save), (Copy), (Cut), (Paste), Cõu 4: (2 điểm) Định dạng văn bản là gỡ? Cú mấy loại định dạng văn bản,kể tờn cỏc loại đú. ĐÁP ÁN VÀ BIấ̉U ĐIấ̉M MễN TIN HỌC 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn A B A C C D B D (Mỗi cõu đỳng 0.5 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Cõu 1: (2 điểm) Để sao chộp một phần văn bản đó cú vào vị trớ khỏc em thực hiện: Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chộp và nhỏy nỳt Copy Bước 2: Di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trớ cần sao chộp đến và nhỏy nỳt Paste Cõu 2: (2 điểm) Để lưu văn bản em thực hiện: Chọn File àSave ( hoặc nhỏy nỳt lệnh Save ) . Hiện hộp thoại : + Trong Save in: chọn vị trớ ổ đĩa cần lưu. + Trong File name: gừ tờn tệp cần lưu. Cõu 3: (2 điểm) : lưu văn bản : sao chộp văn bản :di chuyển văn bản : dỏn văn bản vào vị trớ cần sao chộp hay di chuyển đến. Cõu 4: ( 2 điểm) Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang văn bản. * Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự; Định dạng đoạn văn bản. Mức độ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tống số TN TL TN TL VDT VDC TN TL TN TL 1.Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản. Soạn thảo văn bản đơn giản. Nhận biết phần mềm word,cách khởi động phần mềm. Hiểu cách lưu văn bản Số cõu 2 1 3 Số điểm 0,5 điểm 2 điểm 2,5 điểm 2.Chỉnh sửa văn bản Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: Xóa, chèn phần văn bản. Nhận biết và hiểu tác dụng các nút lệnh trên thanh công cụ. Hiểu các bước sao chép đoạn văn bản. Số cõu 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 2 điểm 2 điểm 4,75 điểm 3. Định dạng văn bản Định dạng đoạn văn bản Nhận biết các nút lệnh định dạng văn bản. Hiểu khái niệm định dạng văn bản,phân loại định dạng văn bản. Số cõu 3 1 4 Số điểm 0,75 điểm 2 điểm 2.75 điểm Tổng số cõu 6 4 2 Tổng số điểm 1,5 điểm 4,5 điểm 4 điểm 10 điểm Tỷ lệ 15% 45 % 40 % 100%

File đính kèm:

  • docde kiem tra tin hoc 6 tuan 27.doc