Tiết 13 Thực hành Bài 14: Đọc bản vẽ nhà

I/ MỤC TIÊU

- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản.

- Ham thích tìm hiểu bản vẽ xay dựng.

II/ CHUẨN BỊ

1) Chuẩn bị cho mỗi nhóm:

- Thước êke, copa, bút chì, tẩy.

- Giấy vẽ cở A4, giấy nháp.

- Bản vẽ nhà ở phóng to.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1668 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 13 Thực hành Bài 14: Đọc bản vẽ nhà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Ngày soạn: 23/ 10/ 2007 Tiết 13 Ngày dạy: 24/ 10/ 2007 Thực hành Bài 14: ĐỌC BẢN VẼ NHÀ I/ MỤC TIÊU Đọc được bản vẽ nhà đơn giản. Ham thích tìm hiểu bản vẽ xay dựng. II/ CHUẨN BỊ Chuẩn bị cho mỗi nhóm: Thước êke, copa, bút chì, tẩy. Giấy vẽ cở A4, giấy nháp. Bản vẽ nhà ở phóng to. III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Hướng dẫn HS đọc bản vẽ nhà ở. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠTĐỘNG CỦA HỌC SINH 10ph - GV hướng dẫn HS cách đọc bản vẽ nhà ở theo trình tự đúng các bước. Đọc to, rõ ràng, chính xác từng chi tiết. - GV mời một số HS đọc chi tiết bản vẽ sau đó yêu cầu các HS khác nhận xét và đánh giá. - HS lắng nghe GV hướng dẫn cách đọc bản vẽ. - HS tiến hành Hoạt động theo từng cá nhân. + Đọc nhẫm. + Đọc to ở trước lớp. Trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản Dành cho HS ( 30ph) Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản lắp bộ ròng rọc 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ - Nhà ở - 1:100 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu - Tên gọi mặt cắt - Mặt đứng - Mặt cắt A-A, Mặt bằng 3. Kích thước - Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận - 6000, 10200, 5900. - Phòng ngủ: 3000 X 3000 - Phòng sinh hoạt chung: (3000X3000)+( 3000X1500). - Phòng bếp: 2000X3000. - Phòng vệ sinh: 1000X3000. - Hiên rộng: 1200X600. - Nền cao: 800. - Tường cao: 2900 - Mái cao: 2200 4. Các bộ phận - Số phòng - Số cửa đi và số cửa sổ. - Các bộ phận khác - 3 Phòng - 3 Cửa đi 1 cánh và10 cửa sổ đơn. - 1 Khu nhà phụ có bếp và phòng vệ sinh. - 1lan can có mái che. Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá (5ph) Thái độ học tập Kĩ năng đọc các bản vẽ lắp đơn giản. Khả năng tiếp thu của từng HS.

File đính kèm:

  • docahdfkijgpaoifp0weufkuadogjapis (11).DOC
Giáo án liên quan