Toán Tiết 71
LUYỆN TẬP (Trang 72)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS được củng cố quy tắc và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân.
2. Kĩ năng: Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia số thập phân cho số thập phân.
3. Thái độ: Ý thức tự giác, tích cực trong học tập. Thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học
Phiếu bài tập dùng cho bài 2.
III. Các hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra: Gọi HS nêu lại quy tắc chia số thập phân cho số thập phân. (3p)
3. Bài mới:
65 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học khối 5 - Tuần 15, 16, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình tam giác.
- GV giới thiệu tam giác (ABC), nêu tên đáy (BC) và đường cao (AH) tương ứng.
Hoạt động 3: Thực hành.
HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV gọi học sinh chữa bài.
- GV cho điểm học sinh.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh quan sát dùng ê ke để nhận biết đường cao, đáy của tam giác.
- GV nhận xét cho điểm.
- GV gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn học sinh dựa vào số ô có trong mỗi hình; hãy so sánh diện tích các hình.
- Học sinh làm vào vở; đọc bài trước lớp. Cả lớp thống nhất ý kiến
- GV nhận xét và cho điểm học sinh
(1p)
(15p)
(16p)
- Hình tam giác ABC có 3 cạnh là:
Cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.
- Hình tam giác ABC có 3 đỉnh:
Đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
- Hình tam giác có 3 góc là:
- Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (góc A).
- Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (góc B)
- Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (góc C)
+ Hình tam giác có 3 góc nhọn.
A
B C
+ Hình tam giác EKG có 1 góc tù và 2 góc nhọn
K
E G
+ Hình tam giác MNP có 1 góc vuông.
N
M P
A
B H C
Bài 1: Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình.
Hình ABC: + Có 3 góc: A,B.C
+ Có 3 cạnh: AB, AC, BC.
Hình DEG: + Có 3 góc: D, E, G.
+ Có 3 cạnh: DE, DG. EG.
Hình MNK: + Có 3 góc: M, N, K.
+ Có 3 cạnh: MN, MK, KN
Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình.
- Hình tam giác ABC có đường cao CH, đáy AB.
- Hình tam giác DEG có đường cao DK, đáy EG.
- Hình tam giác MPQ có đường cao MN, đáy PQ.
Bài 3: So sánh diện tích của mỗi hình.
a) Hình tam giác ADE và hình tam giác EDH có 6 ô vuông và 4 nửa ô vuông. Hai hình tam giác đó có diện tích bằng nhau.
b) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC có diện tích bằng nhau.
c) Từ phần a và phần b suy ra: Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác EDC.
4. Củng cố:(1p) Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:(1p) Chuẩn bị bài giờ sau.
Luyên từ và câu Tiết 34
ÔN TẬP VỀ CÂU (Trang 171)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến.
2. Kĩ năng: Phân biệt về các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?). Xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu.
3. Thái độ: Ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động1: Giới thiệu bài.
Hoạt động2: Hướng dẫn làm bài tập.
- HS đọc nội dung bài tập 1.
- GV cho học sinh chữa bài, nhận xét, bổ sung.
- 4 học sinh thảo luận nhóm. Viết bài vào giấy khổ to.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- GV kết luận lời giải đúng.
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Học sinh nối tiếp nhau trả lời theo khả năng của mình.
- Có những kiểu câu kể nào? Chủ ngữ vị ngữ trong kiểu câu đó trả lời cho câu hỏi nào?
- Treo bảng phụ ghi sẵn ghi nhớ
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
- GV gợi ý để học sinh làm bài.
+ Viết riêng từng câu kể trong mẩu chuyện
+ Xác định kiểu câu kể đó.
+ Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu.
(1p)
(30p)
Bài 1:
Kiểu câu
Ví dụ
Dấu hiệu
Câu hỏi
- Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ?
- Câu dùng để hỏi điều chưa biết.
- Cuối câu có dấu chấm hỏi.
Câu kể
+ Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
+ Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
- Câu dùng để kể sự việc.
- Cuối câu có dấu chấm hoặc dấu hai chấm.
Câu cảm
+ Thế thì đáng buồn quá!
+ Không đâu!
- Câu bộc lộ cảm xúc.
- Trong câu có các từ quá, đâu.
- Cuối câu có dấu chấm than.
Câu khiến
+ Em hãy cho biết đại từ là gì ?
- Câu nêu yêu cầu, đề nghị
- Trong câu có từ hãy.
Bài 2:
+ Lời giải đúng:
* Ai làm gì?
1.Cách đây không lâu(TN) // lãnh đạo Hội đồng thành phố Nót-tinh- ghêm ở nước Anh(C) // đã quyết định phạt tiền các công chức.(V)
Nói hoặc viết tiếng Anh không đúng chuẩn.
2. Ông chủ tịch Hội đồng thành phố (C) // tuyên bố sẽ không kí bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả (V).
* Ai thế nào?
1. Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi(TN) // công chức (C)// sẽ bị phạt 1 bảng(V).
2. Số công chức trong thành phố(C) // khá đông(V).
* Ai là gì?
- Đây(C) // là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh(V).
4. Củng cố: (2p) GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:(1p) Dặn học sinh chuẩn bị bài giờ sau.
Tập làm văn Tiết 34
TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI (Trang 172)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm được yêu cầu của bài văn tả người theo đề đã cho, Bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
2. Kĩ năng: Biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi cô giáo yêu cầu chữa trong bài viết của mình, tự viết lại một đoạn cho hay hơn.
3. Thái độ: Có thức tiếp thu và sửa lỗi.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết sẵn một số lỗi cần chữa.
III. Các hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động1: Giới thiệu bài.
Hoạt động1:Nhận xét chung bài làm của học sinh.
- Treo bảng phụ ghi đề bài.
- Gọi 1 học sinh đọc lại đề tập làm văn.
- Nhận xét chung về bài làm:
+ Những ưu điểm chính:
+ Những tồn tại:
- Trả bài cho học sinh.
Hoạt động3: Hướng dẫn học sinh chữa bài.
- Hướng dẫn chữa lỗi chung.
- 1 học sinh lên thực hiện chữa trên bảng.
- GV sửa lại cho đúng.
- Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài.
- Học sinh tìm lỗi mắc và sửa lỗi
- Học tập những bài văn hay, những đoạn văn tốt.
- GV gọi học sinh có đoạn văn hay đọc.
* Hướng dẫn viết lại một đoạn văn.
- Gợi ý học sinh viết lại 1 đoạn văn
- Gọi hoc sinh đọc lại đoạn văn
- Nhận xét.
(1p)
(10p)
(20p)
* Ưu điểm:
- Có một số bài học sinh hiểu đề, viết đúng yêu cầu.
- Bố cục của bài văn rõ ràng
- Chính tả viết đúng
- Hình thức của bài văn được
* Tồn tại:
- GV nêu một số lỗi về dùng từ, đặt câu, cách trình bày, lỗi, chính tả.
+ Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả
+ Đoạn văn dùng từ chưa hay.
+ Mở bài, kết bài đơn giản.
4. Củng cố: (2p) Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:(1p) Chuẩn bị bài giờ sau.
Sinh hoạt lớp
NHẬN XÉT CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
1. Đạo đức
Các em học sinh ngoan lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn, không xẩy ra đánh cãi nhau.
2. Học tập
Các em có đủ sách giáo khoa, vở viết, bút mực và các đồ dùng khác phục vụ học tập. Lớp duy trì nề nếp học tập các em học sinh đi học đều, đi học đúng giờ. Nhiều em có ý thức học tập tốt ( Dương Thương, Huyền, Lê Hiệp, Đàm Hiệp). Còn một số học sinh chưa tự giác tập trung trong học tập (Lý Đoàn, Tình, Sơn, Viên).
3. Lao động vệ sinh
Các em đã tự giác tích cực thực hiện hoàn thành công việc được giao.
Công tác vệ sinh lớp học hàng ngày có thực hiện nhưng chưa tự giác mà giáo viên phải nhắc nhở nhiều lần.
* Nhắc nhở học sinh thực hiện nhiệm vụ tuần tới
- Yêu cầu cả lớp đi học đều, đi học đúng giờ, trường hợp ốm đau nghỉ học phải có giấy xin phép. Có ý thức chuẩn bị bài ở nhà, trong giờ học cần tập trung phát biểu ý kiến xây dựng bài;
- Về nhà luyện viết bài và làm bài trong vở bài tập đầy đủ
- Tự giác làm tốt công tác vệ sinh lớp học và khu vực được phân công;
Kiểm tra giáo án tuần 16 + 17
.
.
TUẦN 18
Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009
Chào cờ
Toán Tiết 86
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC (trang 87)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.
2. Kĩ năng: - Biết vận dụng quy tắc tính S hình tam giác
3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau (bằng bìa)
III. Hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
+ CH: Nêu đặc điểm của hình tam giác, phân biệt các dạng hình tam giác.
- HS: Trả lời.
- GV: Nhận xét cho điểm
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1. Giới thiệu bài
Hoạt động 2. Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác
+ Đọc tên hình tam giác
+ Đọc tên đường cao và cạnh đáy tương ứng
+ 2 HS thực hiện
- GV: Yêu cầu HS lấy trực quan
+CH: Chồng 2 hình tam giác lên nhau rồi so sánh diện tích của 2 hình.
- GV gắn 2 hình tam giác lên bảng yêu cầu HS
- GV hướng dẫn HS cắt một hình tam giác theo đường cao.
+CH:Sau khi cắt em được hình gì?
- Ghép hình:
- GV:Yêu cầu HS ghép 2 hình tam giác trên với hình tam giác còn lại để được 1 hình chữ nhật.
- H/s thực hành ghép
+CH: Từ 2 hình tam giác có diện tích bằng nhau cắt một hình tam giác thành 2 hình tam giác ta ghép 2 hình tam giác vừa cắt với hình tam giác còn lại ta được 1 hình gì?
- HS: Vẽ đường cao EH
+CH: So sánh SHCN với S 2 hình tam giác không bị cắt.
+ CH: So sánh chiều dài hình chữ nhật với cạnh đáy hình tam giác.
+CH: So sánh chiều rộng của HCN với đường cao của hình tam giác.
+CH: So sánh diện tích của hình chữ nhật ABCD với diện tích của hình tam giác EDC.
- HS : Nêu quy tắc tính SHCN:
- GV cho HS tính SHCN ABCD
- GV vẽ hình.
+ Biết EH = h; DC = a Þ Công thức tính diện tích hình tam giác.
Hoạt động 6: Luyện tập
- HS: Đọc thầm yêu cầu bài 1
+Tự làm bài, lần lượt 2 HS lên bảng. Dưới lớp làm vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài 2.
- GV:Trong bài toán, cần lưu ý gì?
- HS: Tự làm bài – 2HS lên bảng chữa bài.
(1p)
(12p)
1 2
Diện tích bằng nhau. Đường cắt
2 hình tam giác.
A E B
1
2
D H C
Hình chữ nhật.
SHCN = 2 lần S Hình tam giác không bị cắt
- Hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC.
- Chiều rộng của hình chữ nhật bằng chiều cao của hình tam giác.
- Diện tích hình chữ nhật ABCD = 2 lần diện tích hình tam giác EDC
- Lấy S.HCN : 2
E
h
D C
a
- SHCN ABCD = DC AD
= DC EH
S hình tam giác EDC =
(s là diện tích, a là độ dài cạnh đáy, h là chiều cao của hình tam giác)
Bài 1
a. Diện tích hình tam giác là:
= 24(cm2)
Đáp số: 24 cm2
b. Diện tích của hình tam đó là
= 1,38(dm2)
Đáp số: 1,38 dm2
Bài 2
+ Độ dài đáy và chiều cao không cùng nhau.
a. Đổi 5m = 50dm
Diện tích hình tam giác là:
= 600(dm2)
Đáp số: 600dm2
b. Diện tích hình tam giác là:
= 1,38 (dm2)
Đáp số: 1,38 dm2
4. Củng cố: (2p) GV: Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p) Về nhà học bài. Chuẩn bị bài luyện tập .
File đính kèm:
- Tuần 15-17.doc.doc