I. MỤC TIÊU
- Củng cố các kĩ năng, kiến thức về các chuẩn mực đạo đức đã học trong học kì.
- Vận dụng các chuẩn mực đạo đức đã học vào thực tế cuộc sống.
- HS Có ý thức trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tình huống đạo đức
26 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài giảng lớp 2 Tuần 35 Năm học 2012 – 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bài dạy.
- HS : VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ: (1’) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét.
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng
2. Tiến trình bài học : (30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BT 1 : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.
BT 2 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS thảo luận theo nhóm đôi và trình bày.
Nhận xét.
a) Cảm ơn bạn, chắc một lúc nữa là hết đau/ Cảm ơn bạn mình hơi đau một chút thôi/…
b) Cháu cảm ơn ông, lần sau cháu sẽ cẩn thận hơn/ Cháu cảm ơn ông. Cháu đánh vỡ ấm mà ông vẫn an ủi cháu/…
c) Con cảm ơn mẹ, lần sau con sẽ cố gắng nhiều hơn nữa.
BT 3 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh.
Cho HS về nhóm tập kể chuyện.
Cho HS thi kể.
Cho HS nhận xét.
Cho HS đặt tên cho câu chuyện.
Cho HS nhận xét.
Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi trước là 1 bé gái mặc chiếc váy hồng thật xinh xắn.
Bổng nhiên bé gái bị vấp ngã xóng xoài trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn trai vội vàng chạy đến nâng bé lên.
Ngã đau nên em gái cứ khóc hoài. Bạn trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên người bé và an ủi " Em ngoan, nín đi nào. Một lát nữa là em sẽ hết đau".
Hai anh em vui vẻ dắt nhau đến trường.
Tên truyện : Giúp đỡ em bé.
3. Củng cố, Dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị tiết “ Kiểm tra cuối học kỳ II.
- HS lên bốc thăm đọc bài , kết hợp trả lời câu hỏi .
1 HS nêu.
HS thảo luận và trình bày. Nhận xét.
1 HS nêu.
HS quan sát và trả lời.
HS tập kể.
HS thi kể.
HS nhận xét.
HS đặt.
HS nhận xét.
HS trình bày lại.
*********************************************************
CHÍNH TẢ:
TIẾT 70: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II VÀ CUỐI NĂM
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN MÔN ĐÃ DUYỆT.
Một hs 1 đề in sẵn- GV đề kèm theo đáp án.
*************************************************
TOÁN
Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớtrong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ sô
- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
- Bài 2, bài 3, bài 4.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bài dạy.
- HS: dụng cụ môn học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ: (1’) - Cho 2 HS lên bảng làm các BT sau :
24 + 18 - 28 = 42 – 28 3 x 6 : 2 = 18 : 2
- Nhận xét – ghi điểm.
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng
2. Tiến trình bài học : (30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1 : HS k, g làm.
Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu.
Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét.
Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Bài 5 : Cho HS đọc đề bài.
Cho HS đo và tính.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét.
3. Củng cố, Dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị kiểm tra cuối năm.
1 HS nêu.
6 HS lên bảng làm và nhận xét.
482 > 480 ; 300 + 20 +8 < 338
987 < 989 ; 400 + 60 +9 = 469
1000 = 600 + 400 ; 700 + 300 > 999
1 HS nêu.
6 HS lên bảng làm và nhận xét.
+
+
-
a) 72 602 323
27 35 6
45 637 329
+
-
-
b) 48 347 538
48 37 4
96 310 534
1 HS đọc.
HS lên bảng làm và nhận xét.
Giải
Tấm vải hoa dài là:
40 - 16 = 24 (m)
ĐS: 24 m
1 HS đọc.
HS lên bảng làm và nhận xét.
Giải
Chu vi tam giác l
4 + 4 + 3 = 11 ( cm )
Đáp số : 11 cm
*****************************************************
Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013.
BUỔI SÁNG: TẬP LÀM VĂN
Tiết 35: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II VÀ CUỐI NĂM
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN MÔN ĐÃ DUYỆT.
Một hs 1 đề in sẵn- GV đề kèm theo đáp án.
*************************************************
TOÁN
Tiết 175: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II VÀ CUỐI NĂM
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN MÔN ĐÃ DUYỆT.
Một hs 1 đề in sẵn- GV đề kèm theo đáp án.
***************************************************
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 35: ÔN TẬP : TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II. CHUẨN BỊ :
- Các tranh, sảnh trong SGK trang 68, 69.
- Một số tranh về trăng sao - tranh có liên quan đến chủ đề.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ: (1’) - Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra ôn tập tiết 34.
- Nhận xét – ghi điểm.
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng
2. Tiến trình bài học : (30’)
a) Hoạt động 1: Ai nhanh tay, nhanh mắt hơn.
- Chuẩn bị nhiều tranh liên quan đến chủ đề.
- Chuẩn bị tên bảng 2 bảng ghi có nội dung như sau:
Nơi sống
Con vật
Cây cối
Trên cạn
Dưới nước
Trên không
Trên cạn dưới nước.
- Chia lớp thành 2 đội - GV phổ biến luật chơi
- GV nhận xét kết luận.
* Loài vật và cây cối sống được ở khắp mọi nơi: trên cạn, dưới nước, trên không, trên cạn và dưới nước.
b) Hoạt động 2: An về nhà đúng
- GV chuẩn bị tranh vẽ sau của HS ở bài 32 về ngôi nhà và phương hướng của nhà ( mỗi đội 5 bức vẽ)
- Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5 người.
- Phổ biến cách chơi: tiếp sức.
- Người thứ nhất lên xác định hướng ngôi nhà, sau đó người thứ 2 lên tiếp sức , gắn hướng ngôi nhà.
- Đội nào gắn đúng, nhanh thắng cuộc.
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bổ sung.
- GV chốt lại kiến thức.
c) Hoạt động 3: Hùng biện về bầu trời.
- Yêu cầu nhóm làm việc trả lời câu hỏi
+ Em biết gì về baùa trời, ban ngày và ban đêm ( có những gì, chúng như thế nào?)
- Cho lớp thảo luận đi lại giúp đỡ các nhóm.
- Sau 7' cho các nhom trình bày kết quả.
+ Mặt trăng và mặt trời có gì giống nhau về hình dạng? có gì khác nhau
- Trưởng nhóm nêu câu hỏi các thành viên trả lời sau đó phân công ai nói phần nào. Chuẩn bị thể hiện kết quả dưới dạng kịch.
- Các nhóm trình bày trong khi nhom này trình bày thì nhóm khác nghe và nhận xét.
- HS trả lời câu hỏi.
+ Mặt trời và các sao có gì giống nhau không? ở điểm nào?
3. Củng cố, Dặn dò: (3’)
- Về xem lại bài.
- Kết thúc chương trình.
***********************************************
BUỔI CHIỀU: ÔN TOÁN
LUYỆN TẬP: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớtrong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ sô
- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
- Bài 2, bài 3, bài 4.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bài dạy.
- HS: dụng cụ môn học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Tiến trình bài học : (30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1 : HS k, g làm.
Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu.
Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét.
Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Bài 5 : Cho HS đọc đề bài.
Cho HS đo và tính.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét.
2. Củng cố, Dặn dò: (5’)
- Nhận xét tiết học.
1 HS nêu.
6 HS lên bảng làm và nhận xét.
482 > 480 ; 300 + 20 +8 < 338
987 < 989 ; 400 + 60 +9 = 469
1000 = 600 + 400 ; 700 + 300 > 999
1 HS nêu.
6 HS lên bảng làm và nhận xét.
+
+
-
a) 72 602 323
27 35 6
45 637 329
+
-
-
b) 48 347 538
48 37 4
96 310 534
1 HS đọc.
HS lên bảng làm và nhận xét.
Giải
Tấm vải hoa dài là:
40 - 16 = 24 (m)
ĐS: 24 m
1 HS đọc.
HS lên bảng làm và nhận xét.
Giải
Chu vi tam giác l
4 + 4 + 3 = 11 ( cm )
Đáp số : 11 cm
***************************************************
TIẾNG VIỆT: (ôn tập)
LUYỆN VIẾT: CHỮ HOA A, M, N, Q, V KIỂU 2
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ hoa A, M, N, Q, V (mỗi chữ 1 dòng); viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh (mỗi tên riêng 1 dòng).
II. Đồ dùng dạy học :
- Các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2 ) .
- Các cụm từ ứng dụng viết trên bảng lớp.
- Vở Tập viết 2 , tập hai
III- Các hoạt động dạy – học:
a. Kiểm tra bài cũ: (1’) - Gọi 3 HS lên bảng viết chữ hoa V (kiểu 2). Kiểm tra vở Tập viết của một số HS.
- Nhận xét – ghi điểm.
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng
2. Tiến trình bài học : (30’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hướng dẫn viết chữ hoa
a) Quan sát số nét, qui trình viết chữ A, M, N, Q, V( kiểu 2 ):
- Gọi HS quan sát và nói lại quy trình viết các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2)
- HS nêu nhận xét , quy trình viết các chữ hoa như đã hướng dẫn ở các tiết học trước.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, bổ sung
- Nếu HS không nói rõ, GV có thể nêu lại quy trình viết các chữ hoa như đã viết cụ thể ở từng bài.
- Theo dõi
b) Viết bảng
- Gọi HS lên bảng viết và viết vào bảng con từng chữ .
- Mỗi chữ hoa 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bảng con
- Chữa những lỗi cho HS .
HOẠT ĐỘNG: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
- Gọi HS đọc các cụm từ ứng dụng
- 3 HS đọc nối tiếp : Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh.
- Nhận xét gì về các cụm từ ứng dụng
- Đều là các từ chỉ tên riêng
- GV giải thích thêm về các tên của Bác Hồ .
b) Quan sát và nhận xét
- So sánh chiều cao của các chữ với chữ thường.
- Chữ hoa V, N, Q, H, C, M cao 2 li rưỡi; chữ g, h cao 2 li rưỡi; các chữ còn lại cao 1 ly
c) Viết bảng
- Yêu cầu 8 HS lên viết bảng . HS dưới lớp viết vào bảng con từng chữ .
- Viết bảng.
- Nhận xét, sửa cho HS
* Hướng dẫn viết vào Vở tập viết
- Chỉnh sửa lỗi cho HS .
- Viết theo yêu cầu của GV
+ Mỗi chữ cái hoa viết 1 dòng cỡ nhỏ
+ Mỗi từ ứng dụng viết 1 dòng cỡ nhỏ
- Thu và chấm 10 bài.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở Tập Viết 2, tập hai.
***************************************************
SINH HOẠT LỚP
Nhận xét tuần 35
Nhận xét tuần 35:
Sĩ số: Đã duy trì sĩ số rất tốt.
Nề nếp ra vào lớp đã ổn định, sách vở, đồ dùng học tập tương đối đầy đủ.
Trang phục qui định một số hs thực hiện rất tốt.
Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ .
*********************************************************
File đính kèm:
- TUẦN 35.doc