Lịch báo giảng lớp 2A1 Tuần 18

A- Mục tiêu

-HS đọc trơn toàn bài, hiểu nghĩa một số từ mới.

- Ôn kĩ năng đọc hiểu. Trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài học.

- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học ( BT3)

B- Chuẩn bị:

 GV : - Các tờ phiếu viết tên bài tập đọc - Bảng phụ viết câu văn bài 2 ( 2lần)

 HS: SGK, VBT

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng lớp 2A1 Tuần 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c. Chúng em luôn luôn nhớ cô và mong được gặp lại cô. Học sinh của cô ******************************************* Tiết 3: Chính tả : KIỂM TRA ĐỌC(ĐỌC HIỂU -LUYỆN TỪ VÀ CÂU) (Do nhà trường ra đề ) ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013. MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2. A. Đọc: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Bốc thăm và đọc một trong số các bài tập đọc hoặc học thuộc lòng đã học từ tuần 1 đến tuần 17, trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu. II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điếm) Bài: Tìm ngọc (Trang 139 TV2, T1) Dựa vào nội dung bài tập đọc Tìm ngọc hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1. Do đâu mà chàng trai có được viên ngọc quý? a. Chàng nhặt được bên đường b. Chàng cứu con rắn nước, vốn là con của long vương nên được Long Vương tặng ngọc c. Chàng lấy của người thợ kim hoàn 2. Ai đã đánh tráo viên ngọc? a. Người thợ kim hoàn b. Người đánh cá c. Long vương 3. Đoạn văn Lần này, Mèo đội ngọc lên đầu. Nào ngờ, vừa đi dược một quãng thì có con quạ sà xuống đớp ngọc rồi bay lên cao. Mèo nghĩ ra một mẹo có bao nhiêu câu? a. Một b. Hai c. Ba 4. Trong những câu dưới đay, câu nào có cấu tạo theo mẫu Ai là gì? a. Chàng trai đã cứu con rắn nước. b. Chàng trai được chó và mèo giúp đi tìm ngọc. c. Chàng trai là một người thật thà, trung thực. ĐÁP ÁN + CÁCH CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT - LỚP 2 A. ĐỌC: 10 điểm I/ Đọc thành tiếng (6 điểm): + Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 - 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai 6 - 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 11 - 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai 16 – 20 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1điểm + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40 tiếng/ phút): 1 điểm. (Đọc quá 1 phut đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm :0 điểm) + Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu: 1 điểm II/ Đọc thầm và TLCH (4 điểm): Câu 1 – ý b 1 điểm Câu 2 – ý a 1 điểm Câu 3 – ý c (1 điểm) Câu 4 - ý c (1 điểm) ************************************************* Tiết 4: Tự nhiên xã hội : Bài 18 : THỰC HÀNH GIỮ TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP. (VSMT Bài 2) A- Mục tiêu - Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường ,lớp sạch ,đẹp - Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp 1 cách an toàn. - Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường thêm sạch ,đẹp . *GDKNS:- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các hành vi của mình có liên quan đến việc giữ gìn trường lớp. - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc để giữ trường lớp sạch đẹp. - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để giữ trường lớp sạch đẹp. - Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc B- Chuẩn bị: GV- Hình vẽ trong sách giáo khoa trang 38 ,39. Một số dụng cụ. HS: SGK, VBT C- Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-Kiểm tra bài cũ : Phòng tránh ngã ở trường. Giáo viên nêu câu hỏi : + Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm cho bản thân và người khác khi ở trường . -Giáo viên nhận xét, cho điểm . 2- Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đề. Hoạt động 1: Quan sát - Cho học sinh quan sát các hình ở trang38,39 - Giáo viên gợi ý câu hỏi: + Các bạn trong từng hình đang làm gì ?Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ? + Việc làm đó có tác dụng gì ? - Cho học sinh liên hệ với thực tế : Giáo viên kết luận : Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường ,lớp học. - Gviên phân công công việc theo nhóm . - Giáo viên phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ phù hợp với công việc . - Tổ chức cho học sinh xem thành quả làm việc của nhau . - Giáo nhận xét tuyên dương . *VSMT Bài 2: Giữ vệ sinh trường lớp Gv nêu vấn đề - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ?Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh trường lớp? - HS liên hệ về ý thức giữ gìn trường lớp của các em và nêu những việc làm để giữ vệ sinh trường lớp của mình. GV nhận xét – Kết luận. 3.Củng cố- dặn dò - Trò chơi : “ Đoán công việc “ - Cho 1học sinh tự làm một số động tác lao động để các bạn đoán tên . - Bạn nào đoán đúng ,tuyên dương. Về nhà ôn bài và xem trước bài: Đường giao thông -Học sinh trả lời . - Học sinh quan sát các hình và trả lời câu hỏi : - Hình 1 và 3 : Các bạn đang lao động vệ sinh sân trường , quét rác ,xách…. - Hình 2 và 4 : Các bạn đang chăm sóc cây, tưới cây , hái lá khô già ,… - Có tác dụng bảo vệ sức khỏe cho mọi người và học tập tốt hơn . - Học sinh phát biểu . - Nhóm 1: làm vệ sinh lớp - Nhóm 2: nhặt rác , quét sân . - Nhóm 3 : Tưới cây xanh ở sân trường . - Nhóm 4: nhổ cỏ, tưới hoa. - Các nhóm thực hiện thành công việc được giao . * HS lắng nghe và trả lời câu hỏi của GV. ******************************************* Thứ sáu, ngày 20 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Toán : (Tiết 90) KIỂM TRA ĐINH KÌ (Do nhà trường ra đề ) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN LỚP 2. (40 phút) Bài 1: Viết số thích hợp vào chổ chấm: ( 1đ) a/ 68 ; 69 ; 70; …..; …..; …..; …… ;……; 76. b/ 56 ; 58 ; 60; ……; .….; ……; ……; 70; ……; Bài 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: (1đ) Số liền trước Số đã cho Số liền sau ............ 46 ............. ............ 90 ............. Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2đ) 47 + 35 72 - 7 27 + 63 70 - 47 Bài 4: Số ? (2đ) a/ 16 l + 7 l - 10 l = …....... ; 49 cm + 5 cm = ……… b/ 35 kg - 12 kg + 8 kg = ……… ; 16 cm - 9 cm =……… Bài 5: Tìm x (1đ) a) x – 28 = 14 b) 35 + x = 83 Bài 6: (2đ) Anh Hòa cân nặng 56 kg, bạn Bình cân nhẹ hơn anh Hòa 18 kg. Hỏi bạn Bình cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài 7: (1đ) < > = 60 … 40 + 30 10 + 60 … 60 + 20 80 … 90 - 10 80 – 20 … 80 - 30 CÁCH CHO ĐIỂM TOÁN 2 Bài 1: (1đ) a/ Viết đúng các số: ...; 71 ; 72 ; 73 ; 74 ; 75 được 0,5 điểm b/ Viết đúng các số: ... ; 62; 64; 66; 68 ; (70); 72 được 0,5 điểm . Bài 2: (1đ) Mối viết đúng mỗi số 0,25 điểm. Bài 3: (2đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài 4: (1đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài 5: (2đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài 6: (2đ)Lời giải đúng được 0,5 điểm Phép tính đúng được 1 điểm. Đáp số đúng được 0,5 điểm. Bài 7: (1đ) Điền đúng mỗi dấu (> , < ,= ) cho 0,25 điểm. * Trình bày bài bẩn trừ 1 điểm toàn bài ********************************************** Tiết 2: Tập làm văn: KIỂM TRA VIẾT(CHÍNH TẢ- TẬP LÀM VĂN) (Do nhà trường ra đề ) Đề kiểm tra viết (10 điểm) 1. Chính tả nghe – viết (5 điểm) – 15 phút Bài: Cây xoài của ông em (từ Ông em trồng … đến bày lên bàn thờ ông.) (trang 89 - TV2, T1) 2. Tập làm văn (5 điểm) – 25 phút Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu) kể về ông (bà, cha hoặc mẹ) của em theo gợi ý sau: a) Ông (bà, cha hoặc mẹ) của em bao nhiêu tuổi? b) Ông (bà, cha hoặc mẹ) của em làm nghề gì? c) Ông (bà, cha hoặc mẹ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào? CÁCH CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT - LỚP 2 VIẾT (10đ) 1/ Chính tả: (5đ) –Thời gian 15 phút. Viết đúng chính tả, chữ viết đều nét thẳng hàng, đẹp, trình bày đúng thể loại sạch đẹp cho 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,5 điểm. Chữ viết xấu, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài. 2/ Tập làm văn: (5 điểm) Thời gian 25 phút. Đảm bảo các yêu cầu sau: Viết được một đoạn văn ngắn theo gợi ý ở đề bài. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết đều nét, trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ . Tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt và chữ viết mà GV cho điểm bài viết của HS. Tiết 3. Đạo đức : THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I A- Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố : + Biết giữ gìn nhà cửa ngăn nắp. + Biết chăm chỉ học tập. + Biết chăm làm việc nhà. + Biết giữ gìn trường lớp. B- Chuẩn bị: - 1 số câu hỏi C-Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra bài cũ : + Em làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2- Bài mới 2.1- Giới thiệu bài : Thực hành kĩ năng cuối học kì 1. * Thực hành + Giữ gìn nhà cửa gọn gàng , ngăn nắp có lợi gì ? + Thế nào là chăm chỉ học tập ? + Thế nào là chăm chỉ làm việc nhà ? + Em hãy nêu những việc cần làm để gìn giữ trường lớp sạch , đẹp ? - Giáo viên kết luận . *HĐNK: GV cho HS tìm hiểu về truyền thống ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12. Gv tổng kết hoạt động. 4.Củng cố- dặn dò - Em hãy nêu những việc em thường làm trong ngày ? - Chăm chỉ học tập giúp em điều gì ? - Nhận xét tiết học. Về xem trước bài : Trả lại của rơi . - Học sinh trả lời . - Học sinh thảo luận nhóm và trả lời . - Đại diện nhóm trả lời lần lượt các câu hỏi . * HS lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của Gv Tiết 5: Sinh hoạt : NHẬN XÉT CUỐI TUẦN A- Mục tiêu - Giáo dục học sinh biết nghiêm túc trong giờ sinh hoạt , biết khắc phục tồn tại và duy trì ưu điểm.Giúp học sinh thực hiện tốt bảng cam kết an ninh học đường.Lễ phép với mọi người xung quanh.Biết giữ gìn vệ sinh nơi công cộng, biết bảo vệ của công. - HS nắm được phương hướng tuần 18 . B- Tiến trình dạy học 1- Cả lớp vui hát : Mái trường mến yêu 2- GV nhận xét : * Đạo đức : Đa số các em chăm , ngoan , lễ phép , thực hiện đúng nội quy của nhà trường.Thực hiện tốt an toàn giao thông và an ninh học đường .Các em đi học chuyên cần,không vắng trường hợp nào .Biết đoàn kết thân ái với bạn bè.thực hiện tốt vòngtay bè bạn.Biết bảo vệ của công . *Học tập : Các em đã thi kiểm tra học kì1. Nhìn chung các em có học bài và tự giác trong khi làm bài. - Hầu hết các em tham gia phát biểu tốt- * Hoạt động khác :Tham gia tốt phong trào của đội. 4- Phương hướng tuần tới 19. - Thực hiện theo kế hoạch của đội và của nhà trường đề ra . - Duy trì nề nếp của lớp . Không đậu, đỗ xe sai quy định . - Không chạy nhảy , xô đẩy lẫn nhau. - Chuẩn bị sách vở, bao bọc sách vở cẩn thận để bước vào học kì 2 5- Cả lớp bình xét HS có ý thức để tuyên dương . 6- Dặn dò : Về nhà thực hiện tốt lời cô dặn dò, chuẩn bị bài cho tuần sau ******************************************

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2(3).doc
Giáo án liên quan