Thiết kế bài dạy Lớp 2 Tuần 31 - Trần Thị Thanh Thu

I/ Mục tiêu :

 - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.

 - Biết giải bài toán về nhiều hơn.

 - Biết tính chu vi hình tam giác.

II/ Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3, 5.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy Lớp 2 Tuần 31 - Trần Thị Thanh Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o ? b. Hướng dẫn cách viết : Nét 1 : Giống cách viết 1 chữ M ( Kiểu 2 ) Nét 2 : Giống cách viết nét 3 của chữ M ( Kiểu 2 ). - Yêu cầu HS viết bóng chữ N hoa . - Hướng dẫn HS viết trên bảng con. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : - Gọi Chi đọc cụm từ ứng dụng . + Em hiểu cụm từ: “ Người ta là hoa đất ” nghĩa là gì ? + Cụm từ : “ Người ta là hoa đất ”có mấy chữ ? + Những chữ nào cao 2 , 5 ly + Những chữ nào cao 2 li ? + Những chữ nào cao 1, 5 ? + Các chữ còn lại cao mấy li ? - Yêu cầu HS viết chữ : “ Người ” vào bảng con. 4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết : - Yêu cầu HS viết: + 1 dòng chữ N cỡ vừa . + 2 dòng chữ N cỡ nhỏ. + 1 dòng chữ Người cỡ vừa . + 1 dòng chữ Người cỡ nhỏ. + 3 dòng cụm từ “ Người là hoa là đất ” ứng dụng cở nhỏ . - Thu , chấm bài, nhận xét. 5. Củng cố - dặn dò : * Nhận xét tiết học . * Dặn: Về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập viết - 2 em viết ở bảng lớp .Cả lớp viết ở bảng con . - HS lắng nghe - Chữ N cao 5 li . - Chữ N gồm 2 nét giống nét 1 và nét 3 của chữ M - HS quan sát . - Cả lớp viết bóng . - Cả lớp viết bảng con. - “ Người ta là hoa đất ” - Ca ngợi con người . Con người là tinh hoa của trái đất. - Có 4 chữ - N , g , l , h. - đ . - t . - Cao 1 li . - Cả lớp viết ở bảng con . - HS viết vào vở theo yêu cầu . - HS nộp vở theo yêu cầu . - HS lắng nghe và ghi nhớ NS: 9/4 Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011 LUYỆNTỪ VÀ CÂU ( Tiết 31) TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ - DẤU CHẤM - DẤU PHẨY I/ Mục tiêu : - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1) ; tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (BT2). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3). II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, 3. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1. Bài cũ : 1 em đặt câu nói về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi. - 1 em đặt câu nối về tình cảm của thiếu nhi với Bác. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : HĐ1:GTB và ghi bảng .HĐ1 : HD làm bài tập Bài 1: - Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1. - Gọi Linh em đọc yêu cầu. - Yêu cầu TL nhóm 2 và nêu Bài tập 2 - Gọi Lê đọc yêu cầu - Yêu cầu TL và ghi vào bảng nhóm Bài tập 3 - Cho HS đọc thầm đoạn văn ở bảng phụ, chon dấu câu thích hợp điền vào chỗ trống. - Yêu cầu làm vào vở - Gọi vài em đọc 3. Củng cố - dặn dò - Về nhà hoàn thành bài tập ở VBT. - Chú ý đặt dấu câu thích hợp. - 2 em thực hành theo yêu cầu. - Linh nêu yêu cầu. - TL nhóm 2 - Nêu từ cần điền Đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm bụt, tự tay - Lê đọc - Các nhóm ghi và trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. Chốt ý : sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giàu nghị lực, ... - HS đọc thầm, chọn dấu câu điền vào chỗ trống. Một hôm, Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vị sư cả mời Bác cứ đi dép vào. Bác không đồng ý . Đến thềm chùa, Bác cởi dép để ngoài như mọi người, xong mới bước vào. TOÁN ( Tiết 154) LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 5. III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò A. Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm bài tập sau : Đặt tính rồi tính 456 - 124 698 - 104 264 - 153 542 + 100 673 + 212 704 + 163 - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới : HĐ1:GT bài và ghi bảng HĐ2 : HDLuyện tập :B1( 1,3,4) b2( 1,2,3) b39 1,2) b4( 1,2) Bài 1: - Gọi Huy đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bảng con - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 48 + 15, 83 + 7 Bài 2 : - Gọi Liêm đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm vào vở - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 75 - 9 , 63 – 17 * Tìm x a. x + 425 = 673 b. x – 214 = 353 c. 525 + x = 648 d. x – 346 =423 Bài 3: - Gọi Hương đọc đề bài - Yêu cầu HS TL nhóm 2 và nêu - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách tính nhẩm 700 + 300 ; 1000 - 200 Bài 4: - Gọi Định đọc đề bài - Yêu cầu HS làm vào vở cột 1,2 - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 516 + 173 ; 876 - 231. C. Củng cố, dặn dò - 1000 – 500 = .... a. 1500 b. 500 c. 50 d. 5 - Nhận xét giờ học. - 3HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra - Huy đọc - HS làm BC. Bảng lớp: Vỹ, Tâm 35 57 83 + 28 + 26 + 7 63 83 90 - Liêm đọc - HS làm bài vào vở, bảng lớp: Liêm, Diệu - HSG làm bài - Hương đọc đề bài - TL và nêu cột 1,2 - 2HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính. - Định đọc - Làm bài, lớp đổi vở chữa bài. - 2HS trả lời. b CHÍNH TẢ ( Tiết 62) CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I/ Mục tiêu - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được bài tập 2 II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1. Bài cũ : 2 em đánh vần các từ sau : tập võ, vỏ cây sung, bay lả bay la, nước lã. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : HĐ1: GTB và ghi bảng HĐ2 : HD viết - Đọc mẫu - Gọi 2 - 3 em đọc đoạn cần viết. - HD viết : cành đào, khỏe khoắn, bậc tam cấp, ngào ngạt, ... - HD làm bài tập + Gọi Lê đọc yêu cầu bài 2 - Cho HS trao đổi nhóm đôi. - Viết bảng con HĐ3 : HD nghe - viết - Yêu cầu mở vở, cầm bút - Đọc từng cụm từ, gõ thước - Chấm bài: + Bảng lớp + Chấm chéo - Chấm bài 5 - 7 em. 3. Củng cố - dặn dò : - Viết lạị những lỗi sai. - 2 em đánh vần các từ bên. - Nghe - 2 - 3 em đọc nội dung đoạn cần viết. - Đánh vần, đọc các từ bên. - HS trao đổi nhóm đoi, tìm nhanh các từ theo yêu cầu. + 2a) dầu, giấu, rụng. + 2b) cỏ - gõ - chổi. - HS viết ở bảng con cành đào, khỏe khoắn, bậc tam cấp, ngào ngạt, ... - Thực hiện yêu cầu - HS nghe - viết bài vào vở. - 1 em viết ở bảng lớp. - Cả lớp - Đổi vở chấm bút chì - Làm bài tập NS: 10/4 Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011 TẬP LÀM VĂN ( Tiết 31) ĐÁP LỜI KHEN NGỢI - TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ I/ Mục tiêu : - Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước BT1 ; quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác BT2. - Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ BT3. II/ Đồ dùng dạy học : - Ảnh Bác Hồ III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1. Bài cũ : 2 HS kể lại chuyện Qua suối. H : Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì ? - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : HĐ1:GTB và ghi bảng HĐ2 : HD làm bài tập Bài 1: - Gọi Duyên nêu yêu cầu - Yêu cầu TL nhóm 2 - Gọi các nhóm thực hành - Nhắc nhở : Khi nói lời đáp kèm với thái độ phù hợp, vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng, hợm hĩnh. Bài tập 2 - Gọi Ý nêu yêu cầu - TL nhóm 5 - Gọi một số em trả lời Bài tập 3 - Gọi Trinh nêu yêu cầu - Yêu cầu làm bài 3. Củng cố - Dặn dò : - Hoàn thành bài tập ở VBT. - 2 HS kể lại chuyện Qua suối. - 1 em trả lời. - Duyên nêu, cả lớp quan sát bảng phụ - Thảo luận - HS thực hành đóng vai theo cặp. Ví dụ : a) HS1 (vai cha) hài lòng khen con : - Con quét nhà giỏi quá. / Con quét nhà sạch quá. HS2 (vai con) vui vẻ phấn khởi đáp lời khen của cha : - Con cảm ơn ba. - HS thực hành hỏi đáp với tình huống b, c. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS quan sát, ngắm kĩ ảnh Bác Hồ treo ở bảng lớp. - HS thảo luận nhóm 5 - Đại diện mỗi nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Dựa vào câu trả lời của bài tập 2, viết một đoạn văn ngắn 3 - 5 câu về ảnh Bác. - HS thực hành viết vào vở bài tập. - Vài em đọc bài viết của mình, cả lớp nhận xét. TOÁN ( Tiets 155) TIỀN VIỆT NAM I/ Mục tiêu : - Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng. - Nhận biết được một số loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đông, 1000 đồng. - Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản. - Biết làm các phép cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng. II/ Đồ dùng dạy học : - Các tờ giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò A. Bài cũ : Tính : 234 + 154 ; 678 – 344 - Nhận xét. B. Bài mới : HĐ1:Gi[í thiệu bài và ghi bảng HĐ2: Giới thiệu các loại tiền trong phạm vi 1000 - Trong cuộc sống hàng ngày, khi mua bán hàng hoá, chúng ta cần phải sử dụng tiền để thanh toán. Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng. Trong phạm vi 1000 đồng có các loại giấy bạc hoặc các loại tiền kim loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng - Yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 200 đồng. - Yêu cầu HS lần lượt tìm các tờ giấy bạc hoặc đồng kim loại loại 500 đồng, 1000 đồng và nêu đặc điểm của các loại tiền này tương tự như với tờ 100 đồng HĐ3, Luyện tập :b1,2,4 Bài 1: - Gọi V Tâm nêu yêu cầu - Yêu cầu HS TL nhóm 2 và trả lời - Nhận xét chữa bài. * Giao bài 3 cho HSG Bài 2 : - Gọi Quang đọc đề bài. - Yêu cầu HS TL nhóm và thi điền nhan - Nhận xét chữa bài. - Vì sao em điền 700 đồng, 800 đồng 1000 đồng vào chỗ chấm Baì 4: - Goi Huy đọc - Yêu cầu HS làm bảng con - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách tính cộng, trừ hai số có đơn vị là đồng ? C. Củng cố, dặn dò : - 800 đồng – 600 đồng = .... a. 200 đồng b. 300 đồng c. 100 đồng d. 1000 đồng - HS làm vào BC. - HS quan sát các tờ giấy bạc hoặc đồng kim loại loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. - HS tìm tờ giấy bạc 200 đồng. - HS thực hiện yêu cầu - Tâm nêu - TL và trả lời - HSG làm bài - Quang đọc - Các nhóm thảo luận - 3 em thi điền nhanh - Huy đọc đề bài - HS làm bài, 2 Tâm lên bảng làm. - 3HS trả lời a SINH HOẠT TẬP THỂ 1. Nhận xét tình hình học tập, sinh hoạt trong tuần. - Đã duy trì nền nếp học tập cũng như sinh hoạt trong tuần. - Tất cả học sinh có ý thức tự giác trong học tập, có tinh thần tích cực, chủ động, sáng tạo. - Tham gia tốt phong trào "Đôi bạn học tập". - Biết quan tâm giúp đỡ bạn, cư xử tốt với bạn. - Tất cả học sinh thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy. 2. Sinh hoạt sao nhi đồng. - Củng cố qui trình sinh hoạt sao nhi đồng. - Ôn lại các bài hát múa theo chủ đề.

File đính kèm:

  • docGiao an tong hop lop 2 tuan 31.doc
Giáo án liên quan