Thiết kế bài dạy Lớp 2 Tuần 29 - Trần Thị Thanh Thu

I/ Mục tiêu :

 - Nhận biết được các số từ 111 đến 200.

 - Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.

 - Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.

 - Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.

II/ Đồ dùng dạy học :

+ Các hình vuông biểu diễn trăm, đơn vị, các hình chữ nhật biểu diễn chục

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy Lớp 2 Tuần 29 - Trần Thị Thanh Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữ nào cao 2 , 5 ly + Những chữ nào cao 1, 25 li ? + Các chữ còn lại cao mấy li ? - Yêu cầu HS viết chữ : “ Ao ”vào bảng con. HĐ3:Hướng dẫn viết vào vở tập viết : - Yêu cầu HS mở vở, cầm bút,viết: + 1 dòng chữ A cỡ vừa . + 1 dòng chữ A cỡ nhỏ. + 1 dòng chữ A o nhỏ. + 3 dòng cụm từ ứng dụng cở nhỏ . - Thu , chấm bài, nhận xét. 5. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học . Dặn : Về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập viết . - Cả lớp viết bảng con. 2 em viết bảng lớp - Cả lớp viết . - HS lắng nghe . - Chữ A cao 5 li rộng 5 li. - Chữ A gồm 2 nét nét cong kín và nét móc ngược phải - HS trả lời . - HS quan sát . - Cả lớp viết bóng . - Cả lớp viết bảng con. - “ Ao liền ruộng cả ” - Ý nói sự giàu có ở thôn quê. - Có 4 chữ - A , l , g . - r. - o , i , ê , u , n , a , c. - Cả lớp viết ở bảng con . - HS viết vào vở theo yêu cầu - HS nộp vở theo yêu cầu . - HS lắng nghe và ghi nhớ . NS: 26/3 Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( Tiết 29) TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI - ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ? I/ Mục tiêu : - Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối BT1, BT2. - Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì ? BT3 II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn tên các bộ phận của cây. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt đôngh học của trò 1. Bài cũ : - Kể tên một số loài cây ăn quả ? - Kể tên một số loài cây lương thực ? - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : HĐ1: GT bài và ghi bảng HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Gọi Duyên nêu yêu cầu. - Yêu cầu TL nhóm 2 và trả lời Bài 2 - Gọi Lê nêu yêu cầu. - Yêu cầu TL và ghi vào bảng nhóm Nhắc nhở : các từ tả các bộ phận của cây là những từ chỉ hình dáng, màu sắc, tính chất, đặc điểm của từng bộ phận. . Bài 3 - Gọi Tùng nêu yêu cầu - HD các em quan sát từng tranh, nói về việc làm của hai bạn nhỏ trong tranh. HĐ3. Củng cố - dặn dò - Các bộ phận của cây ăn quả là: a. Rễ, gốc b. Thân, cành, lá c. Hoa, quả d. Cả 3 ý trên - Hoàn thành bài tập ở VBT. - 2 em trả lời theo yêu cầu. - Duyên nêu - HS nêu tên các bộ phận của cây ăn quả. - Nhận xét, chốt ý : cây ăn quả có các bộ phận là : rễ, gốc, thân, cành, lá, hoa, quả, ngọn. - Lê nêu - HS thảo luận nhóm 4, ghi kết quả thảo luận vào bảng phụ. - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chốt ý đúng : + Rễ cây : dài, ngoằn ngoèo, uốn lượn, cong queo, gồ ghề, xù xì, ... + Gốc cây : to, thô, sần sùi, mập mạp, mảnh mai, ... + Thân cây : to, cao, chắc, bạc phếch, ... + Cành cây : xum xuê, um tùm, cong queo, trơ trụi, ... + Lá : xanh biếc, tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, ... + Hoa : vàng tươi, hồng thắm, đỏ tươi, đỏ rực, ... + Ngọn : chót vót, thẳng tắp, khỏe khoắn, ... - Tùng nêu - HS trao đổi nhóm đôi, nêu việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. + Bạn gái tưới nước cho cây, bạn trai bắt sâu cho cây. + HS suy nghĩ, đặt câu hỏi có cụm từ Để làm gì ? để hỏi về việc làm của hai bạn nhỏ. - Nhiều em tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. Ví dụ : Bạn nhỏ tưới cây để làm gì ? Bạn nhỏ tưới cây để cây sống tươi tốt. D TOÁN ( Tiết 144) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số. - Biết so sánh các số có 3 chữ số. - Biết sắp xếp các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn rồi ngược lại. II/ Đồ dùng dạy học : - Bộ lắp ghép hình III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò A. Bài cũ : - Bài 2b - Bài 3 - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : HĐ1: GT bài và ghi bảng HĐ2: Luyện tập b1,2ab, 3 cột1, 4 Bài 1 : - Gọi Trinh đọc yêu cầu của bài. - Phát bảng phụ kẻ sẵn yêu cầu HS TL nhóm - Nhận xét Bài 2 : - Gọi Tâm đọc đề bài - Tổ chứ thi điền nhanh - Nhận xét - Các số trong những dãy số này là những số như thế nào ? - Chúng được xếp theo thứ tự nào ? * Tìm chữ số thích hợp thay vào các chữ a,b,c sao cho: abc < 110 và abc = cba Bài 3 : - Gọi Trung đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bảng con - Nêu cách so sánh các số có ba chữ số ? , Bài 4 : - Gọi Quang đọc đề bài. - Yêu cầu làm vào vở - Nhận xét HĐ3. Củng cố, dặn dò : - Các số 320, 230, 530, 199 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 320, 230, 530, 199 b, 230, 320, 530, 199 c. 199, 230, 320, 530 d. 199, 320, 230, 530 - Bài tập 2cd và 3 cột 2 - 1 em - 3 em - Trinh đọc. - các nhóm TL, làm và trình bày, cả lớp nhận xét - Tâm đọc đề bài. - 2 đội tham gia điền tiếp sức - Dãy số tròn trăm xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 400 đến 1000. - Dãy số tròn chục xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 910 đến 1000. - HSG làm bài - Trung đọc đề bài. - HS làm bài, Tâm, Huy lên bảng - 3HS trả lời. - Quang đọc - 1 em lên bảng , cả lớp làm vào vở - Vài em đọc C CHÍNH TẢ ( Tiết 58) HOA PHƯỢNG I/ Mục tiêu : - Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT 2a II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1. Bài cũ : - Đàm thoại : cửa sổ, chim sáo, xồ tới, cành xoan. - Nhận xét 2. Bài mới : HĐ1:GT bài và ghi bảng HĐ2 : HD viết chính tả - Đọc và gọi 2 em đọc cả bài. - Tìm hiểu nội dung: + Bài thơ tả cái gì? + Tìm và đọc những câu thơ tả hoa phượng ? - HD trình bày: + Bài thơ có mấy khổ ? mỗi khổ có mấy câu thơ , mỗi câu có mấy chữ ? + Những chữ nào được viết hoa ? Vì sao ? + Giữa hai khổ thơ trình bày như thế nào - HD viết : lấm tấm, lửa thẫm, hoa phượng. - Thảo luận bài tập Bài 2a : Điền s hay x - Treo bảng phụ, cho HS đọc thầm đoạn văn. HĐ3 : HD học sinh viết bài vào vở - Yêu cầu mở vở, cầm bút - Đọc từng dòng, gõ thước cho HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi. - Chữa bài ở bảng lớp. - Chấm chéo - Chấm vở 5 - 7 em. HĐ4:Củng cố - Dặn dò - Sửa lỗi. - 3 em - Nghe và đọc cả bài. - Bài thơ tả Hoa phượng . - Hôm qua còn lấm tấm . Chen lẫn màu lá xanh . Sáng nay bừng lửa thẫm . Rừng rực cháy trên cành ... Phượng như nghìn mắt lửa ... Một trời kia phượng đỏ . - Có 3 khổ thơ . Mỗi khổ thơ có 4 câu thơ . Mỗi câu thơ có 5 chữ. - Những chữ đầu dòng - Cách một hàng - Đánh vần - HS đọc thầm đoạn văn trong bảng phụ. - HS nêu miệng kết quả : xám xịt, sà xuống, sát tận, xơ xác, sầm sập, loảng xoảng, sủi bọt, xi măng. - Thực hiện theo yêu cầu - Viết bài, bảng lớp : Lê - Dò lại bài. - Cả lớp - Đổi vở chấm bằng bút chì - HS làm bài tập. NS: 27/3 Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011 TẬP LÀM VĂN ( Tiết 29) ĐÁP LỜI CHIA VUI - NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI I/ Mục tiêu : - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể.(BT1) - Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương.BT2 II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Họat động của trò 1. Bài cũ : - Gọi 2, 3 cặp HS thực hành nói lời chúc mừng và đáp lại lời chúc mừng của bạn. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : HĐ1: GT bài và ghi bảng HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập 1 - Gọi Linh nêu yêu cầu. - Yêu cầu TL nhóm 2 - Gọi một số cạp thực hành HĐ3 : - HD học sinh quan sát tranh minh họa. - Kể chuyện 2 lần : lần thứ nhất cho học sinh quan sát tranh, lần 2 kể toàn bộ câu chuyện. - Nêu lần lượt từng câu hỏi cho HS trả lời. 3. Củng cố - Dặn dò - Nêu ý nghĩa của câu chuyện ? - Thực hành đáp lời chia vui đúng nghi thức. - HS thực hiện theo yêu cầu. - Linh nêu yêu cầu, cả lớp quan sát bảng phụ - 2 HS thực hành nói lời chia vui - lời đáp theo tình huống a. Ví dụ : HS1 : Chúc mừng ngày sinh của bạn. / Mong bạn luôn vui và học giỏi. HS2 : Rất cảm ơn bạn. / Cảm ơn bạn đã nhớ ngày sinh của mình. - HS thực hành nói - đáp lời chia vui trong tình huống b, c. - HS quan sát tranh minh họa, nói về tranh : cảnh đêm trăng, một ông lão vẻ mặt nhân từ đang chăm sóc cây hoa. - HS lắng nghe. - HS hỏi đáp 4 câu hỏi trước lớp. - 1 - 2 em kể toàn bộ câu chuyện. - Câu chuyện ca ngợi cây hoa dạ lan hương biết cách bày tỏ lòng biết ơn thật cảm động với người đã cứu sống, chăm sóc nó. TOÁN ( Tiết 145) MÉT I/ Mục tiêu : - Biết m là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết, viết kí hiệu đơn vị m. - Biết được quan hệ giữa đơn vị m với các đơn vị đo độ dài : đề- xi-mét, Xăng- ti -mét - Biết làm các phép tính có đơn vị đo độ dài mét. - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. II/ Đồ dùng dạy học : + Thước mét (thước thẳng bằng nhựa hoặc gỗ) với các vạch chia thành từng xăng ti met (hoặc từng đê xi met). + Một sợi dây dài khoảng 3m. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò A. Bài cũ : - Bài 2 c,b - Bài 3 cột 2 - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : HĐ1: GT bài và ghi bảng HĐ2 : Giới thiệu mét (m) - Đưa ra một cái thước mét, chỉ cho HS thấy rõ vạch 0, vạch 100 và giới thiệu : Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 m. - Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là : “m” - Viết “m” lên bảng - Yêu cầu HS dùng thước loại 1dm để đo đoạn thẳng trên. - Đoạn thẳng trên dài mấy đê xi met ? - Giới thiệu : 1m bằng 10dm và viết lên bảng 1m = 10dm - Yêu cầu HS quan sát thước mét và hỏi 1met dài bằng bao nhiêu xăng ti mét ? - Nêu 1 mét dài bằng 100 xăng ti mét và viết lên bảng 1m = 100cm - Yêu cầu HS đọc sgk và nêu lại phần bài học. HĐ3 :Luyện tập :b1,2,4 Bài 1 : - Gọi Định đọc yêu cầu của đề bài - Yêu cầu HS làm bảng con - Nhận xét * Viết sô thích hợp vào .... 3m = .... dm 4m = ....... cm ... cm = 2m ... dm = 5m Bài 2 : - Gọi Liêm đọc yêu cầu của đề bài - Yêu cầu HS làm vào vở - Nhận xét Bài 4 : - Gọi Ý đọc yêu cầu - Yêu cầu TL và ghi vào bảng nhóm C. Củng cố, dặn dò : - 1m = ...dm ? a. 10 b. 100 c. 0 d. 1 - Bài tập 3 - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra - Một số em lên bảng thực hành đo độ dài - Dài 10dm - Đọc 1mét bằng 10 đề xi met. - 1mét bằng 100 xăng ti mét - Đọc mét bằng 100 xăng ti mét - Định đọc - Cả lớp làm bảng con, bảng lớp: Định, Vỹ - HSG làm bài - Liêm đọc - làm bài, bảng lớp: Trung - Ý nêu - Các nhóm làm và trình bày

File đính kèm:

  • docGiao an tong hop lop 2 tuan 29.doc
Giáo án liên quan