1.KT: Thuộc bảng nhân 5. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5).
- Nhận biết được đặc điểm của một dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.
2. KN: Rèn cho HS có KN làm tính, giải toán thành thạo, vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày
3.TĐ: GD cho HS có ý thức học tập tốt.
43 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Soạn giảng lớp 2D Tuần 21-22 Trường Tiểu học Minh Tân A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m thì mưa
-Học sinh:Vở tập viết,bảng con
III-Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
32’
3’
I/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng viết chữ R
-Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
II/Dạy bài mới:
1/G.thiệu bài:
-Hôm nay các em tập viết chữ S hoa
2/Hướng dẫn viết chứ S hoa:
* Giới thiệu mẫu:
GV treo mẫu chữ
-Chữ S gòm mấy nét?(K)
-GV viết mẫu lên bảng và nêu cách viết
Nét1:Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét móc dưới,lượn từ dưới lên rồi dừng bút trên đường ke 6
Nét2:Từ điểm dừng bút của nét 1,đổi chiều bút viết nét móc ngược trái,cuối nét móc ngược lượn vào trong,dừng bút ở đường kẻ 2
* Hưóng dẫn viết bảng con:
-Cho HS viết bảng con
-GV nhận xét,uốn nắn
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng,câu ứng dụng:
-Chữ S cao mấy li?(Y)
-Chữ a, o cao mấy li?(TB)
-Dấu sắt đặt ở đâu?(K)
-Cho HS viết vào bảng co
-Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
-Chữ nào cao 2,5 li?(Y)
-Chữ nào cao 1,5 li?(TB)
-Chữ nào cao 1 li?(TB)
Sáo tắm thì mưa:Khi thấy Sáo tắm thì trời sắp mưa
3/Hướng dẫn HS viết vào vở:
-GV nêu yêu cầu bài viết
-Cho HS viết vào bảng con Rồi viết vào vở tập viết
-GV đến từng bàn giúp đỡ HS
4/Chấm bài:
-GV chấm 5- 7 bài,nhận xét
IV-Củng cố-dặn dò:
-Gọi 2 HS thi viết chữ đúng mẫu
-GV nhận xét tiết học
-2 HS lên bảng viết chữ R hoa
-1 HS nêu từ ứng dụng :Ríu rít
-HS quan sát & trả lời câu hỏi
-Chư S gồm 1 nét viết liền ,là kết hợp 2 nét
cơ bản cong dưới và móc ngược nối liềnvới nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu.cuối nét móc ngược lượn vào trong
-HS theo dõi
HS viết tiếng khó vào bảng con(2 lượt)
-Chữ S cao 5 li; chữ a,o cao 1 li
-Dấu sắt đặt trên chữ a
-HS viết Sáo vào bảng con
-HS quan sát câu ứng dụng và trả lời câu hỏi
-Chữ S,h
-Chữ t
-Chữ a,o,ă,m,I,ư
-HS viết vào vở
-HS theo dõi
-2 HS thi viết,cả lớp theo dõi
-Về nhà tập viết,chuẩn bị hôm sau tập viết chữ T
_______________________________
Tiết 22: TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI XIN LỖI - TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM
I-Mục tiêu:Rèn kĩ năng nghe và nói.Biết dáp lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản
-Rèn kĩ năng viết đoạn văn.Biết sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí
-Học sinh biết đáp lời xin lỗi phù hợp
II-Đồ dùng dạy-học:Giáo viên:Tranh minh hoạ bài đọc sách GK
-Học sinh:Sách GK,vở bài tập
III-Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4’
32’
4’
I/Kiểm tra bài cũ:Gọi 3 HS nói lời cảm ơn theo 3 tình huống
ở bài tập 2
II/Bài mới:
1/Giới thiệu bài:-Hôm nay các em học cách đáp lời xin lỗi phù hợp
2/Hướng dẫn bài tập:
Bài1:GV nêu yêu cầu
-Gọi 1 HS nêu nội dung tranh
-Gọi 2,3 HS thực hành
-Trong trường hợp nào nói lời xin lỗi?
-Khi đáp lời xin lỗi,thái độ ntn?
Bài2: (miệng)
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu
-Gọi 1 cặp HS làm mẫu
-Gọi 1 số HS thực hành nói lời xin lỗi
Bài 3:(viết)Gọi 1 HS đọc yêu cầu &các câu văn tả con chim gáy
-Cho HS xếp thành đoạn văn vào vở bài tập
-Gọi 1 số HS nêu đoạn văn đã xếp hoàn chỉnh
-GV nhận xét ghi điểm
IV-Củng cố-dặn dò:Gọi 1 HS nêu lại đoạn văn vừa xếp
-Nhận xét tiết học
-3HS nói lời cảm ơn,cả lớp theo dõi( My , Hạnh )
-Cả lớp lắng nghe
-HS theo dõi,quan sát tranh,đọc thầm lời nhân vật
-1HS đánh rơi vở của bạn,vội nhặt lên & xin lỗi.Bạn kia trả lời:”không sao”
2,3 cặp thực hành nói lời xin lỗi
-Khi làm điều gì sai trái,không phải với người khác,làm phiền người khác . . .
-đáp lời xin lỗi với thái độ vui vẻ
-1 HS nêu,cả lớp theo dõi
1 cặp HS làm mẫu:HS1:Xin lỗi cho tớ đi trước 1 chút
HS2: Mời bạn
1 số HS thực hành theo tình huống a,b,c,d
-T.h. a:Không sao/có sao đâu/Bạn chỉ vô ý thôi mà
-T.huống c:Lần sau bạn cẩn thận hơn nhé
-1 HS đọc,cả lớp theo dõi SGK
-HS xếp thành đoạn văn hoàn chỉnh vào vở bài tập
-1 HS nêu đoạn văn đã xếp hoàn chỉnh,cả lớp nhận xét,bổ sung
* Thứ tự các câu xếp như sau:Câu b,a,d,c
-1 HS nêu,cả lớp theo dõi
Về nhà chuẩn bị bài.
_____________________________
Tiết 22: SINH HOẠT TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.
Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học
Nắm được lí lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp
2.Kĩ năng:
Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập.
Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khoá.
3.Thái độ
Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao
Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II.Chuẩn bị lên lớp
1.Chuẩn bị của giáo viên
Sổ chủ nhiệm
Giáo án sinh hoạt
Nội dung và kế hoạch tuần tới
Các trò chơi, bài hát sinh hoạt.
2.Chuẩn bị của học sinh
Báo cáo cụ thể tình hình hoạt động của lớp trong tuần..
Chuẩn bị các phương hướng, kế hoạch cho tuần tới.
III.Phần lên lớp
1.Ổn định lớp (2 phút) hát tập thể 1 bài
2.Các hoạt động
Thời gian
Hoạt động của giào viên
Hoạt động của học sinh
10 phút
10 phút
8 phút
10 phút
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn cán sự lớp báo cáo tình hình học tập trong tuần qua (tuần 7)
Hoạt động 2: Giáo viên chủ nhiệm
- Nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua về tất cả các mặt
- Đề xuất, khen thưởng các em có tiến bộ so với tuần trước (các em yếu kém)
- Phê bình những em vi phạm:
+ Tìm hiểu lí do khắc phục
+ Cảnh báo trước lớp những em cố tình vi phạm, hoặc phạt lao động, nặng hơn thì mời phụ huynh.
Hoạt động 3: Đề ra phương hướng cho tuần sau
Nhận xét và đưa ra phương hướng cho tuần sau.
Hoạt động 4: Sinh hoạt văn nghệ
- Lớp phó văn thể bắt bài hát tập thể
- Lớp trưởng hoặc các lớp phó khác tổ các trò chơi
- Lớp trưởng: báo cáo những mặt được và chưa được trong tuần.
Lớp thực hiện tốt:
- Về học tập,còn một số bạn vi phạm là:
................................................................
...............................................................
-Về nề nếp:
.................................................................
...............................................................
- Các hoạt động khác bình thường
- Ba tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ về nề nếp, học tập.
+Tổ 1:......................................................
................................................................
...............................................................
+Tổ 2:.......................................................
................................................................
...............................................................
+Tổ 3:......................................................
................................................................
...............................................................
- Lớp phó học tập: báo cáo tình hình học tập của lớp: kiểm tra bài cũ,truy bài đầu giờ và bài mới trong tuần
................................................................
...............................................................
- Lớp phó văn thể: báo cáo tình hình hoạt đông văn nghệ và sinh hoạt 15 phút đầu giờ vào các buổi hàng tuần.
................................................................
...............................................................
- Lớp phó lao động: báo cáo tình hình vệ sinh của lớp trong tuần
................................................................
...............................................................
- Cớ đỏ: lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ trực về nề nếp, học tập.
................................................................
...............................................................
Phương hướng, kế hoạch hoạt động:
+ Nề nếp: không vi phạm về nề nếp như không đeo khăn quàng, bảng tên, đi học trể, nói chuyện…
+ Học tập: khắc phục tình trạng không thuộc bài, làm bài cũ và phát biểu xây dựng bài.
+ Lao động: làm tốt công việc trực nhật của tổ đã được phân công và hoàn thành tốt kế hoạch lao động do trường đề ra.
+ Văn nghệ: tập hát các bài hát mới, cũ.
- Lớp hát tập thể
- Chơi trò chơi.
3. Dặn dò: (5 phút)
- Nhắc nhở các em vi phạm cố gắng khắc phục trong các tuần sau, đặc biệt là các em yếu, kém.
- Ban cán sự lớp phân công kèm các bạn yếu.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- lop2 chieu 21 22.doc