Giới thiệu powerpoint
Bạn là một sinh viên, muốn trình bày nộidung bài tập lớn, đồán tốt nghiệp tr-ớc
hội đồng bảo vệ?
Bạn là một cán bộ, muốn trình bày báo cáo công việc của mình tr-ớc đồng nghiệp?
Bạn là một nhà khoa học, muốn trình bày những ý t-ởng, những công trình nghiên
cứu của mình trong những diễn đàn, những cuộc hội thảo?
Và còn nhiều hoàn cảnh khác nữa, khi mà bạn muốn trình bày một vấn đề nào đó
tr-ớc đám đông. Microsoft Powerpoint sẽ giúp bạn làm những công việc đó một cách
đơn giảnmà hiệu quả rất cao.
Bạn có thể đ-a đ-ợc rất nhiều loại thông tin lên màn hình trình chiếu nh-: văn bản;
hình ảnh; âm thanh; bảng tính; biểu đồ;
29 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1692 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sách học Powepoint, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trên một khổ giấy A4 nằm ngang, phải thiết lập các hộp thoại
Page setup và Print setup nh− thế nào?
8. Xây dựng một tệp trình diễn khoảng 10 slides để giới thiệu về ngôi tr−ờng mà
bạn đang học tập.
9. Xây dựng tệp trình diễn khoảng 5 slides để giới thiệu những tính năng nổi bật
của phần mềm MS Powerpoint 2000.
10. Giả sử bạn đang có một ý t−ởng trong công việc nghiên cứu và học tập của
mình. Hãy xây dựng một tệp trình diễn để giới thiệu ý t−ởng của bạn tr−ớc mọi ng−ời.
Sách học Powepoint
23Tác giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tâm Tin học – Bộ Giáo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn
Ch−ơng 3:
Sử dụng các template và thiết lập slide master
Trong ch−ơng tr−ớc, bạn đã biết các kỹ thuật để soạn thảo các loại thông tin lên slide. Đó
là những kiến thức cơ bản giúp bạn có thể xây dựng những bản trình diễn theo ý t−ởng của
mình. Phần này sẽ giới thiệu các bạn cách sử dụng những mẫu slide định dạng sẵn
(Template Slide) đi kèm với phần mềm Powerpoint và cách thiết lập định dạng slide mặc
định khi đang làm việc (Master Slide).
3.1 Sử dụng các mẫu slide định dạng sẵn (Template)
Powerpoint cung cấp rất nhiều các mẫu slide định dạng sẵn trên nhiều lĩnh vực báo
cáo khác nhau nh−: báo cáo tài chính, báo cáo doanh thu của công ty; giới thiệu sản
phẩm mới; trình diễn các khoá đào tạo;… Bạn nên sử dụng tối đa các mẫu có sẵn này
vào slide của mình vì nó rất đa dạng về mẫu mã và đ−ợc thiết kết rất công phu, hợp lý.
Cách sử dụng một slide đã đ−ợc định dạng sẵn nh− sau:
Bắt đầu tạo một tệp trình diễn mới sử dụng một mẫu slide đã định dạng sẵn :
B−ớc 1: Mở mục chọn File | New, trên hộp thoại New Presentation bạn hãy chọn
thẻ Design Templates:
Xem tr−ớc bố cục
và định dạng của
mẫu đang chọn ở
đây !
B−ớc 2: Dùng chuột để chọn một mẫu slide bạn muốn. Chú ý: khi chọn mẫu nào,
hộp Preview sẽ hiển thị bố cục và định dạng mẫu slide đó, bạn có thể tham khảo
nhanh ở đây (hình trên đang chọn mẫu Dads Tie). Chọn xong, nhấn OK để tiếp tục;
B−ớc 3: Thực hiện chọn bố cục (Layout) từng slide cần chền lên tệp trình diễn và
soạn thảo nội dung cho các slide nh− đã trình bày ở Ch−ơng 2:
Sách học Powepoint
24Tác giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tâm Tin học – Bộ Giáo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn
Đang tạo tệp trình diễn, muốn áp dụng một mẫu slide định dạng sẵn cho tệp
trình diễn này:
B−ớc 1: Mở tệp trình diễn cần làm việc, mở mục chọn Format | Aplly Design
Template, hộp thoại Apply Design Template xuất hiện:
Xem tr−ớc bố cục
và định dạng của
mẫu đang chọn ở
đây !
B−ớc 2: Dùng chuột để chọn một mẫu slide bạn muốn. Bạn có thể tham khảo
nhanh ở đây (hình trên đang chọn mẫu Artsy.pot). Chọn xong, nhấn Apply để đồng
ý. Khi đó toàn bộ các slide trên tệp trình diễn đang mở sẽ đ−ợc tự động chuyển theo
mẫu định dạng slide vừa chọn.
3.2 Slide master
Slide master có thể hiểu nh− một slide chủ cho một tệp trình diễn. Thông th−ờng
khi tạo một tệp trình diễn, muốn thay đổi định dạng dữ liệu của toàn bộ các slide theo
một định dạng chuẩn nào đó, bạn phải thay đổi lần l−ợt định dạng dữ liệu trên từng
slide. Có cách nào để tạo một slide có định dạng chuẩn, rồi áp đặt toàn bộ các slide
trên tệp trình diễn theo định dạng nh− vậy?? Có cách làm, đó là Slide Master!
Nh− vậy, mỗi mẫu slide định dạng sẵn vừa nói ở mục 3.1 (template slide) có thể
hiểu là một Slide master. Vì mỗi mẫu slide này có sẵn các định dạng cho tr−ớc và có
thể áp đặt kiểu định dạng đó cho toàn bộ các slide trên một tệp trình diễn cho tr−ớc.
Với slide master, bạn có thể thay đổi các định dạng văn bản, định dạng biểu đồ,
định dạng bảng biểu, định dạng hình vẽ theo các bố cục slide chuẩn (AutoLayout) của
Powerpoint. Hơn nữa bạn có thể thiết lập các tiêu đề đầu, tiêu đề cuối, chèn số trang,
chèn thêm hình ảnh vào slide. Khi đó, định dạng và bố cục toàn bộ các slide trên tệp
trình diễn sẽ đ−ợc thay đổi theo nh− slide master. Cách thiết lập slide master nh− sau:
B−ớc 1: Mở tệp trình diễn cần thiết lập lại Slide master. Kích hoạt mục chọn View
| Master | Slide master, màn hình làm việc với slide master xuất hiện với các thành
phần nh− sau:
Sách học Powepoint
25Tác giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tâm Tin học – Bộ Giáo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn
3
Thanh công cụ Master.
4
5 Màn hình Preview cho
phép xem tr−ớc kết
quả đang thiết lập!
B−ớc 2: Thiết lập các định dạng thông tin trên bố cục slide, soạn thảo nội dung cho
nền slide bao gồm:
Các thành phần trên
slide master- nơi bạn
sẽ thiết lập các định
dạng slide chuẩn.
76
8
Chèn số thứ tự slide,
nếu cần.
Chèn tiêu đề cuối,
nếu cần.
Chèn ngày tháng
vào đây nếu cần.
1 2
• (1)- Toàn bộ Master slide, nơi bạn sẽ thiết lập các định dạng slide chuẩn;
• (2)- Cửa sổ cho phép xem tr−ớc kết quả;
• (3) Thanh công cụ Master. Khi nào thiết lập xong nội dung cũng nh− định dạng
cho slide master, hãy nhấn nút Close trên thanh công cụ này để trở về với tệp
trình diễn đang soạn thảo;
• (4) Tiêu đề của slide. ở đây bạn có thể thiết lập định dạng cho tiêu đề này nh−
là : phông chữ, màu sắc, kích cỡ, vị trí,..;
• (5) Các cấp Bullet của slide. Nơi sẽ chứa phần lớn nội dung văn bản sẽ hiển thị
trên mỗi Slide. ở đây bạn có thể thiết lập định dạng cho từng cấp bullet này;
• (6) Nơi bạn có thể chèn thông tin ngày giờ cho slide;
• (7) Nơi bạn có thể chèn thông tin tiêu đề cuối cho slide;
• (8) Nơi bạn có thể chèn số thứ tự của mỗi slide.
Các mục (6), (7), (8) sẽ đ−ợc hiển thị trên màn hình nền (Background) của mỗi
slide. Hơn nữa, bạn có thể chèn các hình ảnh (ví dụ nh− lô gô của công ty) hoặc các
biểu bảng, hình vẽ,.. lên slide. Khi đó các thông tin này sẽ đ−ợc hiển thị làm nền cho
mỗi slide (bạn không thể chỉnh sửa đ−ợc khi thiết kế các slide, chỉ sửa đ−ợc trên màn
hình Slide master này)
Sách học Powepoint
26Tác giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tâm Tin học – Bộ Giáo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn
D−ới đây là một mẫu Slide master sau khi đã đ−ợc thiết lập:
Sau khi tạo xong slide master nh− trên, nhấn nút Close trên thanh công cụ Master,
toàn bộ slide trên tệp trình diễn đang soạn thảo sẽ có định dạng hệt nh− slide
master vừa tạo.
Sách học Powepoint
27Tác giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tâm Tin học – Bộ Giáo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn
Câu hỏi và bài tập ch−ơng 3
1. Nêu những lợi ích của việc sử dụng các Template ?
2. Thế nào là Slide Master?
3. Phân biệt sự giống và khác nhau giữa một Template với Slide Master ?
4. Có thể chèn một hình ảnh làm màn hình nền cho tất cả các slide trên tệp trình
diễn đang mở đ−ợc không? Nếu đ−ợc, nêu các b−ớc để làm.
5. Có thể vừa sử dụng các Template, vừa dùng Slide master cho một tệp trình diễn
đ−ợc không? Vì sao?
6. Hãy nêu tên một số mẫu Template mà bạn −a thích. Hãy sử dụng một trong số
chúng để tạo một tệp trình diễn h−ớng dẫn mọi ng−ời cách sử dụng Slide master?
7. Sử dụng một mẫu Template phù hợp để xây dựng một tệp trình diễn (khoảng 5
slides) để nói về những sở thích của bạn
Sách học Powepoint
28Tác giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tâm Tin học – Bộ Giáo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn
Một số thuật ngữ tiếng Anh
D−ới đây chúng tôi cung cấp một số thuật ngữ tiếng Anh hay gặp phải khi các bạn
sử dụng phần mềm Microsoft Word và Powerpoint để tham khảo.
Tên thuật ngữ Nghĩa
Background Màu nền. Có thể là màu nền trang văn bản, màu nền của slide hoặc màu nền của
một đối t−ợng nào đó
Border Khung viền của trang văn bản hoặc các đ−ờng trên một bảng (Table)
Bullet Dấu đầu dòng đầu tiên một đoạn văn bản
Case Chữ viết in hoa
Chacracter Ký tự
Choice Chọn một lựa chọn nào đó. Ví dụ chọn menu File, tiếp theo chọn Open.
Collumn Cột tài liệu
Color scheme Gam màu. Có thể gồm rất nhiều màu sắc để tô cho tập hợp các đối t−ợng t−ơng
ứng. Ví dụ: tập hợp màu các đối t−ợng trên mỗi slide là một Color scheme
Copy Thao tác sao chép nội dung thông tin đang đ−ợc chọn vào bộ nhớ đệm Clipboard
Cut Thao tác sao chép nội dung thông tin đang đ−ợc chọn vào bộ nhớ đệm Clipboard
đồng thời xoá bỏ các thông tin đang chọn
Document Tài liệu, bao gồm toàn bộ các loại thông tin có trên cửa sổ Word đang soạn thảo.
Equation Biểu thức toán học
Formating Định dạng thông tin trên tài liệu
Line Dòng văn bản; nghĩa khác là công cụ vẽ đ−ờng thẳng trên word
Master slide Là một slide chính mà khi thay đổi định dạng các thông tin trên slide này, toàn
bộ định dạng thông tin t−ơng ứng trên tệp trình diễn đang mở sẽ tự động thay đổi
theo nó.
Notes Lời ghi chú. Hay đ−ợc sử dụng ở cuối trang văn bản Word hoặc trên mỗi slide
của Powerpoint cũng có thể có những lời ghi chú này
Numbering Chỉ số đầu dòng đầu tiên một đoạn văn bản
Page Trang văn vản
Page Footer Tiêu đề cuối trang văn bản
Page Header Tiêu đề đầu của trang văn bản
Page setup Thao tác định dạng trang giấy để in ấn
Sách học Powepoint
29Tác giả: Nguyễn Sơn Hải, Trung tâm Tin học – Bộ Giáo dục và Đào tạo. Email: nshai@moet.edu.vn
Paragraph Đoạn văn bản, mỗi khi kết thúc một dấu xuống dòng (Enter) sẽ tạo thành một
đoạn văn bản.
Paste Thao tác dán dữ liệu từ bộ nhỡ đệm ra vị trí đang chọn trên tài liệu
Picture Tranh, ảnh trên máy tính
Presentation Sự trình diễn (trình diễn báo cáo điện tử trong Powerpoint)
Print Lệnh in
Print preview Thao tác xem nội dung tài liệu tr−ớc khi in
Ruler Th−ớc kẻ trên màn hình làm việc Word, giúp đơn giản và trực quan trong các
thao tác định dạng tài liệu
Save Cất nội dung tài liệu đang mở lên tệp mới – nếu tài liệu này ch−a cất lần nào;
hoặc cất nội dung đang mở lên tệp chứa nó.
Save as Cất nội dung tài liệu đang mở d−ới một tên tệp khác
Select Thao tác chọn các thông tin trên tài liệu (bôi đen văn bản chẳng hạn)
Shading Thao tác tô màu nền cho bảng
Slide Một bản trình diễn trong Powerpoint. Trên đó có thể chứa rất nhiều thông tin cần
trình chiếu.
Symbol Ký hiệu đặc biệt nh−: α β π θ â
Text Văn bản, loại thông tin bao gồm các ký tự trên tài liệu
Word Từ
File đính kèm:
- giao trinh powerpoint.pdf