Ôn tập về đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Em ôn lại cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Ôn tập về cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). Em ôn tập về:
- Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính (phép cộng, phép trừ).
Cộng các số có ba chữ số (có nhớ ). Em biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm).
16 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1699 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Toán 3 vnen - Học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ểm ở giữa - Trung điểm của một đoạn thẳng
- Em biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng.
- Em biết xác định trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.
Bài 55
(2T)
So sánh các số trong phạm vi 10000
Em biết so sánh và xếp thứ tự các số có 4 chữ số
Bài 56
(2T)
Phép cộng các số trong phạm vi 10000
- Em biết cộng các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng), cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số;
- Em biết giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
Bài 57
(2T)
Phép trừ các số trong phạm vi 10000
- Em biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng), trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số;
- Em biết giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
Bài 58
(2T)
Tháng - Năm.
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
- Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong từng tháng;
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, lịch năm,).
Bài 59
(1T)
Em ôn lại những gì đã học
Em ôn lại:
-Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000
-Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
Bài 60
(2T)
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
- Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
- Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước..
Bài 61
(2T)
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Em biết:
- Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Vận dụng nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số vào giải toán
Bài 62
(2T)
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
Em biết:
- Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
- Biết tìm số bị chia, giải bài toán có hai phép tính.
Bài 63
(2T)
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
Em biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
trong các trường hợp: có dư và không có dư. với thương có 4 chữ số và 3 chữ số.
.
Bài 64
(2T)
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
Em biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
Bài 65
(2T)
Làm quen với chữ số La Mã
Làm quen với chữ số La Mã.
Biết đọc, viết, nhận biết giá trị các số các số từ I đến XII, số XX, XXI.
Bài 66
(2T)
Thực hành xem đồng hồ
- Biết xem giờ chính xác đến từng phút.
- Nhận biết được về thời gian (Phân biệt thời điểm, khoảng thời gian).
- Biết xem giờ ở các đồng hồ (cả mặt đồng hồ có ghi số La Mã và đồng hồ điện tử).
- Biết thời điểm làm công việc hằng ngày cho phù hợp.
Bài 67
(1T)
Luyện tập chung
- Em ôn lại nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số và giải toán có hai phép tính
Bài 68
(2T)
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính.
Đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có tên một đơn vị đo
Bài 69
(1T)
Luyện tập chung
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Viết và tính được giá trị của biểu thức.
Bài 70
(2T)
Tiền Việt Nam
- Nhận biết tiền Việt Nam loại:100 đồng; 200 đồng; 500 đồng, 1000 đồng; 2000 đồng; 5000 đồng và 10 000 đồng.
- Bước đầu biết sử dụng tiền Việt Nam và chuyển đổi tiền với các tờ giấy bạc đã học.
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ.
Bài 71
(2T)
Làm quen với thống kê số liệu
- Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.
- Biết cách đọc các số liệu của một bảng.
- Biết cách phân tích các số liệu của một bảng.
Bài 72(1 T)
Luyện tập
Em thực hành rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu.
Bài 73
(1T)
Kiểm tra định kì (giữa học kì II)
Tập trung vào việc đánh giá:
- Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có bốn số, mỗi số có đến bốn chữ số.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần không liên tiếp; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Biết số góc vuông trong một hình.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 74
(2T)
Các số có năm chữ số
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
Bài 75
(2T)
Các số có năm chữ số (tiếp theo)
Em biết:
- Đọc ,viết các số có 5 chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hang chục, hàng trăm, hàng nghìn là 0).
- Thứ tự của các số có 5 chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
Bài 76
(1T)
Số 100000
Em nhận biết số 100 000.
Em biết số liền sau của 99 999 là 100 000.
Bài 77
(2T)
So sánh các số trong phạm vi 100000
Em biết:
- Đọc và biêt thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
- So sánh các số trong phạm vi
100 000.
-Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm).
Bài 78
(1T)
Luyện tập
Em biết:
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Thứ tự các số trong phạm vi 100 000
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
Bài 79
(2T)
Diện tích của một hình
- Làm quen với khái niệm diện tích
- Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-mét vuông.
Bài 80
(2T)
Diện tích hình chữ nhật
Em biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
Bài 81
(2T)
Diện tích hình vuông
Biết qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
Bài 82
(2T)
Phép cộng các số trong phạm vi 100000
- Em biết cộng các số trong phạm vi 100000 (bao gồm đặt tính và tính đúng);
- Em biết tính chu vi, diện tích hình chữ nhật;
- Em biết giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
Bài 83
(2T)
Phép trừ các số trong phạm vi 100000
- Em biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng);
- Em biết giải toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m; bài toán giải bằng hai phép tính vàà bài toán rút về đơn vị.
Bài 84
(2T)
Tiền Việt Nam
- Nhận biết tiền Việt Nam, loại giấy bạc 20 000 đồng, 50 000 đồng và 100 000 đồng.
- Bước đầu biết chuyển đổi tiền với các tờ giấy bạc theo mệnh giá đã học.
- Biết cộng, trừ nhẩm trên các số tròn chục nghìn với đơn vị là đồng.
- Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ.
Bài 85
(2T)
Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
Em biết :
- Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
Bài 86
(2T)
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
Em biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
Bài 87
(2T)
Luyện tập chung
Em ôn lại nhân, chia số có năm chữ số cho số có một chữ số và giải toán có hai phép tính.
Bài 88
(2T)
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
Em biết :
Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Tính giá trị của biểu thức
Bài 89
(2T)
Luyện tập chung
Em ôn lại cách tính giá trị của biểu thức số; cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài 90
(1T)
Kiểm tra
Tập trung vào việc đánh giá:
- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính.
Bài 91
(2T)
Em ôn tập các số trong phạm vi 100000
Em «n tËp vÒ:
- §äc, viÕt, so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 100 000;
- ViÕt sè thµnh tæng c¸c ngh×n, tr¨m, chôc, ®¬n vÞ vµ ngîc l¹i.
- T×m sè cßn thiÕu trong một d·y sè cho tríc;
- S¾p xÕp mét d·y sè theo mét thø tù nhÊt ®Þnh.
Bài 92
(3T)
Em ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000
Em ôn tập về :
- Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000;
- Tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân;
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, bài toán giải bằng hai phép tính.
Bài 93
(1T)
Em ôn tập về đại lượng
Em ôn tập về:
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
- Giải bài toán liên quan đến đại lượng đã học.
Bài 94
(2T)
Em ôn tập về hình học
Em ôn tập về:
- Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng;
- Tính chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông;
- Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông.
Bài 95
(2T)
Em ôn tập về giải toán
Em ôn tập về:
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Tính giá trị biểu thức.
Bài 96
(2T)
Em ôn lại những gì đã học
- Em ôn tập về:
- Đọc, viết các số có đến năm chữ số; cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị biểu thức;
- Đọc và phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản;
- Xem đồng hồ chính xác đến từng phút;
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài 97
(2T)
Em ôn lại những gì đã học
Em ôn tập về:
- Tìm số liền sau của một số; so sánh các số; sắp xếp một nhóm bốn số; cộng, trừ, nhân, chia các số có đến năm chữ số;
- Ngày, tháng;
- Giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
Bài 98
(1T)
Kiểm tra định kì (cuối học kì II)
Tập trung vào việc đánh giá:
- Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số.
- So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia).
- Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
File đính kèm:
- Phan phoi chuong trinh mon Toan lop 3 VNEN.doc