4. Ứng dụng tích phân trong hình học:
Ứng dụng 1: Tính diện tích hình phẳng
Dạng 1: ( )
Chú ý: Trong TH, hình (H) chỉ bao gồm hai đường
cong ( ), ( ) y f x y g x = = , ta cần giải phương trình
( ) ( ) f x g x = để đưa ra cận trong tích phân cần tính.
Bài tập: Tính diện tích các hình phẳng (H) sau:
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi tốt nghiệp Toán 12 - Chủ đề ôn tập: Tích phân và ứng dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Toán 12 Ôn thi TN THPT 2013 - 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 Tổ Toán THPT Phong Điền
Chủ đề ôn tập: TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
I- LÝ THUYẾT TÓM LƯỢC:
1. Công thức Newton – Lebniz:
[ ]( ) ( ) ( ) ( ) d
b
b
a
a
f x x F x F b F a= = −∫
với ( )F x là nguyên hàm của ( )f x .
2. Một số kết quả quan trọng:
( ) ( ) ( )* d d d
b b b
a a a
f x x f t t f u u= =∫ ∫ ∫
( ) ( )
1
*
1
ln1
*
cos
* sin ;
d
d
d ..v..v..
n
n ax b
ax b x C
n
ax b
x C
ax b a
ax
ax x C
a
+
+
+ = +
+
+
= +
+
= − +
∫
∫
∫
3. Các phương pháp tính tích phân:
Phương pháp 1: Biến đổi tương đương, áp dụng các
kết quả.
Phương pháp 2: Đổi biến ( )t u x=
[ ]
( )
( )
( ) . '( ) ( ) d d
u bb
a u a
f u x u x x f t t=∫ ∫
Phương pháp 3: Đổi biến ( )x u t=
[ ]( ) ( ) '( ) d
βb
a α
I f x dx f u t u t t= =∫ ∫
Phương pháp 4: Tích phân từng phần
. d d
b b
b
a
a a
u v u v v u= −∫ ∫
Ngoài ra, cần chú ý một số tích phân cần sự
biến đổi khéo léo để vận dụng nhiều phương pháp.
II- LUYỆN TẬP:
Bài tập 1: Tích các tích phân sau:
* Kỹ năng biến đổi.
( )
1
3
1
0
1 dI x x x= + +∫ 2 2
1
1 1
2 d
e
I x x
x x
= + +
∫
3
3
1
2 dI x x= −∫
3
2
4
1
3 2 dI x x x= − +∫
6
2
5
0
3cos d
π
I x x= ∫ ( )
2
22
6
1
1 dI x x x= −∫
( )
1
7
0
d
xI e x x= +∫
2 2
8
1
2 1
3
d
x
I x
x
−
= ∫
Bài tập 2: Tích các tích phân sau:
* Kỹ năng tích phân hàm phân thức.
1
1
0
2 1
1
d
x
I x
x
+
=
+∫
1 2
2
0
2 1
1
d
x
I x
x
+
=
+∫
3
3 2
2
2
1
d
x
I x
x
+
=
−∫
3 2
4 2
2
2
1
d
x
I x
x
+
=
−∫
1
5 2
0
3 2
3 2
d
x
I x
x x
+
=
+ +∫
1 2
6 2
0
3 2
3 2
d
x
I x
x x
+
=
+ +∫
1 2
7 2
0
2
4 4
d
x
I x
x x
+
=
+ +∫
1 3
8 3 2
0
2
4 3
d
x
I x
x x x
+
=
+ +∫
Bài tập 3: Tích các tích phân sau:
* Kỹ năng đổi biến t=u(x).
1
1
0 2 1
d
x
I x
x
=
+∫
1
3 2
2
0
1 dI x x x= −∫
( )
1
4
3
0
1 dI x x x= −∫ ( )
1
42
4
0
1 dI x x x= −∫
6
5 2
0
cos
6 5sin sin
d
π
x
I x
x x
=
− +∫ ( )
2
6 2
0
sin 2
2 sin
d
π
x
I x
x
=
+
∫
2
7
0
sin 2 sin
1 3cos
d
π
x x
I x
x
+
=
+∫
2
8
3
1
sin
d
π
π
I x
x
= ∫
ln5
9
ln3 1
d
x
x
I
e
=
+∫
ln5
10
ln3 2 3
d
x x
x
I
e e−
=
+ −∫
2
11
1
1 ln
d
e x
I x
x
+
= ∫ 12
1
1 3ln ln
d
e x x
I x
x
+
= ∫
Bài tập 4: Tích các tích phân sau:
* Kỹ năng đổi biến x=u(t).
1
1 2
0
1
1
dI x
x
=
+∫
0
2 2
1 2 2
dx
I
x x−
=
+ +∫
1
2
3
0
1 dI x x= −∫
1
4 2
0
1
4
dI x
x
=
−
∫
2
2 2
5
1
4 dI x x x= −∫
3 2
6 2
1
9 3
d
x
I x
x
+
= ∫
Chuyên đề Toán 12 Ôn thi TN THPT 2013 - 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 Tổ Toán THPT Phong Điền
Bài tập 5: Tích các tích phân sau:
* Kỹ năng tích phân từng phần.
6
1
0
(2 )sin 3 d
π
I x x x= −∫
2
2
2
0
cos d
π
I x x x= ∫
1
3
3
0
. dxI x e x= ∫
1
2 2
4
0
( 1) dxI x e x= +∫
5
1
ln d
e
I x x x= ∫ 26
1
ln d
e
I x x x= ∫
( )
1
2
7
0
ln 3 dI x x x= +∫ 8 2
1
ln
( 1)
d
e
e
x
I x
x
=
+∫
Bài tập 6: Tích các tích phân sau:
* Kỹ năng phân tích, tổng hợp.
1
2
1 2
0
.
4
d
x xI x e x
x
= −
−
∫ 2
1
3
2 ln d
e
I x x x
x
= −
∫
( )
2
3 2
3
0
cos 1 cos d
π
I x x x= −∫
2
4
1
1
ln d
e x
I x x
x
+
= ∫
( )
2
5
0
sin
cos cos d
π
xI e x x x= +∫ ( )
0
2 3
6
1
1 dxI x e x x
−
= + +∫
4. Ứng dụng tích phân trong hình học:
Ứng dụng 1: Tính diện tích hình phẳng
Dạng 1: ( )
( )
:
y f x
Ox
H
x a
x b
=
⇒
=
=
( ) d
b
H
a
S f x x= ∫
Dạng 2: ( )
( )
( )
:
y f x
y g x
H
x a
x b
=
=
⇒
=
=
( ) ( ) d
b
H
a
S f x g x x= −∫
Chú ý: Trong TH, hình (H) chỉ bao gồm hai đường
cong ( ), ( ) y f x y g x= = , ta cần giải phương trình
( ) ( )f x g x= để đưa ra cận trong tích phân cần tính.
Bài tập: Tính diện tích các hình phẳng (H) sau:
a) ( )
2
0
:
0
3
y x x
y
H
x
x
= −
=
=
=
b) ( ) : 2
1
xy e
H y
x
=
=
=
c) ( )
2 4 3
:
3
y x x
H
y
= − +
=
d) ( )
2
2
2
:
4
y x x
H
y x x
= −
= − +
e) ( )
2 2
:
2
y x x
H
y x
= +
= +
f) ( )
2 5 6
:
1
y x x
H
y x
= − +
= +
g) ( )
2
2
2
: 2 1
2
y x
H y x x
y
=
= − −
=
h) ( )
( )
( )
1
:
1
x
y e x
H
y e x
= +
= +
k) ( )
3 21 2 3
: 3
y x x x
H
Ox
= − +
l) ( )
2 3
:
2 1
y x x
H
y x
= − +
= +
Ứng dụng 2: Tính thể tích khối tròn xoay
Hình ( )
( )
:
y f x
Ox
H
x a
x b
=
=
=
quanh Ox 1 vòng
⇒ ( )
2
d
b
H
a
V π f x x = ∫
Bài tập: Tính thể tích các khối tròn xoay sinh bởi:
a) ( )
ln
: 0
y x x
H y
x e
=
=
=
quanh Ox 1 vòng.
b) ( )
24
:
y x
H
y x
=
=
quanh Ox 1 vòng.
c) ( )
sin
0
: 0
2
y x
y
H x
π
x
=
=
=
=
quanh Ox 1 vòng.
d) ( )
2
:
10 3
y x
H
y x
=
= −
quanh Ox 1 vòng.
e) ( )
22
:
0
y x x
H
y
= −
=
quanh Ox 1 vòng.
f) ( )
22
:
0
y x x
H
y
= −
=
quanh Oy 1 vòng.
File đính kèm:
- Chu de on thi TN Tich phan ung dung.pdf