Chuyên đề Hệ phương trình Đại số

Như các chuyên đề đã đề cấp trước đây, chúng ta có thể giải hệ bằng nhiều phương

pháp khác nhau. Trong chủ đề này, chúng tôi hệ thống lại một phương pháp giải hệ thường

được “ưu tiên” trong các đề thi Đại học và Kì thi Học sinh giỏi những năm gần đây, đó là

kỹ năng “Phương pháp hàm số”.

pdf13 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Hệ phương trình Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
)1;− +∞ . Mặt khác: Do ( )f x liên tục trên ( )1;− +∞ và ( ) 1 lim +→− = −∞ x f x ; ( )lim →+∞ = +∞ x f x Nên pt có nghiệm trong khoảng ( )1;− +∞ ⇒ phương trình ( ) 0f x = có nghiệm duy nhất trong khoảng ( )1;− +∞ . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với 0∀ >a . Bài tập: Giải hệ phương trình: 2 2 3 2 3 3 2 3  + + = +  + + = + x x y y y x Bài giải: Điều kiện: ; 0≥x y . Hệ 2 2 2 3 2 3 3 3 3 3  + + = + ⇔  + + = + + (*)x x y x x y y Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ Luyện thi Đại học 2014 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 8 Xét phương trình: 2 23 3 3 3+ + = + +x x y y (**) Xét hàm số: ( ) ( )2 / 2 3 3 3 0 23 = + + ⇒ = + > + t f t t t f t tt ; ( )0;∀ ∈ +∞t . ⇒ ( )f t đồng biến trên ( )0;+∞ . Phương trình (**) trở thành: ( ) ( )= ⇔ =f x f y x y Thay x y= vào (*) của hệ ta được: 23 3 0+ + − =x x . Xét hàm số: ( ) 23 3= + + −g x x x có ( )/ 2 1 0 23 = + > + x g x xx ( )0;∀ ∈ +∞x ⇒ ( )g x đồng biến trên ( )0;+∞ . ( ) 0⇒ =g x có nhiều nhất một nghiệm, mà: ( )1 0 1 1.g x y= ⇒ = ⇒ = Vậy hệ đã cho có nghiệm là ( )1;1 . Bài tập: Giải hệ phương trình: ( )6 4 sin sin 10 1 3 2 5 ; 4 − =   + = +   < <  x y xe y x y π π x y (1) (2) (3) Bài giải: Phương trình (1) sin sin ⇔ = x ye e x y (*) . Xét hàm: ( ) sin = te f t t với 5 ; 4  ∈    π t π . Ta có: ( ) ( )/ 2 sin cos 0 sin − = > te t t f t t với 5 ; 4  ∈    π t π ( )⇒ f t đồng biến trong khoảng 5; 4       π π Khi đó pt (*) trở thành: ( ) ( )f x f y x y= ⇔ = , thế vào phương trình (2) ta được: ( )6 410 1 3 2+ = +x x . Do 6 1+x = ( )( )2 4 21 1+ − +x x x đặt 2 1= +u x ; 4 2 1= − +v x x ta được: ( )2 2 310 3 3 = = + ⇔  = u v uv u v v u * Với 3u v= thay vào ta có pt vô nghiệm * Với 3v u= thay vào pt ta được 5 33= ± +x đối chiếu với (3) ta được 5 33= +x Vậy hệ pt có một nghiệm là ( )5 33; 5 33+ + Bài tập: (Khối A- 2013) Giải hệ phương trình: ( ) 44 2 2 1 1 2 2 1 6 1 0  + + − − + =  + − + − + = (1) (2) x x y y x x y y y Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ Luyện thi Đại học 2014 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 9 Bài giải: Điều kiện: 1; .≥ ∈ x y ℝ (1) ( )2 22 1 6 1 0⇔ + − + − + =x y x y y ( ) ( )2 21 4 0 1 4 0⇔ + − − = ⇔ + − = ⇒ ≥x y y x y y y . Ta có: 441 1 2+ + − − + =x x y y ⇔ ( ) ( ) ( )4 44 41 1 1 1 1 1 **+ + − = + + + + −x x y y Đặt ( ) 41 1= + + −f t t t thì ( )f t đồng biến trên )1; +∞ Nên (**) ⇔ ( ) ( )4 41 1f x f y x y= + ⇔ = + . Thế vào (*) ta có: ( )24 8 5 24 2y y y y y y= + = + + ⇔ 7 4 0 1 2 4 = ⇒ =  + + = y x y y y ⇔ 0 1 =  = y y (vì ( ) 7 42= + +g y y y y đồng biến trên )0; +∞ ) Vậy hệ có nghiệm là ( ) ( )1;0 , 2;1 . Cách khác: Từ (*) 0y⇒ ≥ Xét 4 1 1 0 0 = − + = ⇔  = x x y y (thỏa điều kiện) Xét 4 1 0− + >x y Lúc đó: ( ) ( )4 41 2 1 0+ − + + − − =x y x y ⇔ ( )( ) 4 4 24 4 1 1 0 1 11 2 − − − − + = − + − ++ + + x y x y x y x yx y ⇔ ( ) ( )( ) 4 24 4 1 1 1 0 1 11 2    − − + =  − + − ++ + +  x y x y x yx y ⇔ 4 1x y= + , tiếp tục như trên. Bài tập: (Khối B- 2013) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 3 3 2 1 0 4 4 2 4  + − + − + =  − + + = + + + x y xy x y x y x x y x y Bài giải: Ta có: 2 2 2 2 2 3 3 2 1 0 (1) 4 4 2 4 (2)  + − + − + =  − + + = + + + x y xy x y x y x x y x y Xem (1) là phương trình bậc 2 theo y ta được: 2 1y x= + hay 1y x= + . TH1: 2 1y x= + . Thế vào (2) ta có: ( ) ( ) 14 1 9 4 3 4 ; 4  = + + + = − = ≥ −    f x x x x g x x ⇔ 0x = (vì ( )f x đồng biến và ( )g x nghịch biến trên 1 ; 4  − +∞  . Vậy 0x = và 1y = . TH2: 1y x= + . Thế vào (2) ta có : Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ Luyện thi Đại học 2014 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 10 2 1 3 1 5 4 3 3 3  + + + = − + ≥ −    x x x x x ⇔ ( )3 1 5 4 3 1 2 3+ + + = − + +x x x x x ⇔ ( ) ( ) ( )3 1 1 5 4 2 3 1   + − + + + − + = −   x x x x x x ⇔ ( ) ( ) ( ) 2 2 23 3 1 1 5 4 2 − + − + + = − + + + + + + x x x x x x x x x x ⇔ 2 0x x− = hay ( ) ( ) 1 1 3 3 1 1 5 4 2 − − + = + + + + + +x x x x (Vô nghiệm) ⇔ 0 1 1 2 x y x y  = ⇒ =  = ⇒ = Vậy nghiệm của hệ là ( )0;1 hay ( )1;2 . III- BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: 1) ( )( ) 3 3 1 1 4 2 4 36  − = −   − − + = − x y x y x y x y Gợi ý: Xét hàm số ( ) ( )3 1 0= − ≠f t t t t . Hệ có nghiệm ( ) ( )2;2 ; 6; 6− − . 2) 3 3 2 2 2  + = +  + = x x y y x y Gợi ý: Xét hàm số ( ) ( )3= + ∈f t t t t ℝ . Hệ có nghiệm ( ) ( )1;1 ; 1; 1− − . 3) 5 5 2 2 2  + = +  + = x x y y x y Gợi ý: Xét hàm số ( ) ( )5= + ∈f t t t t ℝ . Hệ có nghiệm ( ) ( )1;1 ; 1; 1− − . 4) ( )( )2 21 1 1 (1) 6 2 1 4 6 1 (2) x x y y x x xy xy x  + + + + =   − + = + + Gợi ý: (1) ( ) ( )22 2 21 1 1 1x x y y x x y y⇔ + + = − + + ⇔ + + = − + + − ( ) ( )f x f y⇔ = − với ( ) ( ) ( ) 2 2 / 2 2 11 0 1 1 t tt t f t t t t f t t t −+ + = + + ∈ ⇒ = > ≥ + + ¡ Suy ra: x y= − , thế vào (2) ta được: 2 2 2 2 256 2 1 4 6 1 6 2 1 2 4 x x x x x x x x x   + + = − + + ⇔ + + − =    Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ Luyện thi Đại học 2014 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 11 Từ đây hệ có các nghiệm là: ( ) 3 11 3 111; 1 ; ; . 2 2  − − + −      5) ( ) ( )( ) 3 1 4 2 1 1 3 (1) 2 4 6 3 (2) x x y y x y x y x y  − + + = − +  + − + = − − Gợi ý: (2) ( )( )1 2 4 0 2 4x y x y y x⇔ + + − + = ⇔ = + (do điều kiện của hệ) Thay vào (1) ta có: ( ) ( )3 1 2 8 2 3 2 3 1 3 1 2 2 3 2 3x x x x x x x− + − = + ⇔ − + − = + + + ( ) ( )3 1 2 3f x f x⇔ − = + với ( ) ( )2 0f t t t t= + ≥ . Dễ chứng minh được ( )f t đồng biến trên )0; +∞ suy ra: 3 1 2 3 4 12.x x x y− = + ⇔ = ⇒ = 6) 3 3 2 5 3 2 3 4 (1) 1 0 (2) x x y y y x y  + − = + +  + + = Gợi ý: Từ vế trái của (1) ta thấy có dạng đơn giản: ( ) 3 2f t t t= + − Chúng ta phân tích: ( ) ( )3 2 33 4 2y y y g y g y+ + = + − , rõ ràng ( )g y y b= + . Đồng nhất thức ta được: ( ) ( )33 23 4 1 1 2y y y y y+ + = + + + − Lúc đó (1) có dạng: ( ) ( )1f x f y= + , dễ thấy ( )f t đồng biến trên ¡ suy ra: 1y x+ = Thay vào (2) ta được phương trình: ( )5 3 2 4 2 4 2 0 3 3 0 3 3 0 3 3 0 x x x x x x x x x x x x  = + − + = ⇔ + − + = ⇔  + − + = Phương trình 2 4 2 4 3 33 3 0 2 4 x x x x x   + − + = + − + >    . Vậy hệ có nghiệm là ( )0; 1− . 7) ( ) ( ) ( ) 3 2 2 2 2 2 4 1 2 1 6 (1) 2 2 4 1 1 (2) x y x x x y y x x  + + + =   + + = + +  Gợi ý: Ta thấy 0x = không thỏa (1), chia (2) cho 2x ta được phương trình: ( ) ( )2 2 1 12 1 2 1 1 1y y x x     + + = + +          có dạng ( ) 12f y f x   =     với ( ) ( )21 1f t t t= + + ( )t∈ ¡ . Dễ chứng minh được ( )f t đồng biến trên ¡ , suy ra: 12y x = thay vào (1) ta được: Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ Luyện thi Đại học 2014 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 12 ( ) ( ) ( ) ( ) 3 2 3 22 1 6 0 6 2 1 h x g x x x x x x x x x+ + + − = ⇔ + − = − +14 2 43 1 44 2 4 43 Chứng minh ( )h x nghịch biến và ( )g x đồng biến trên ¡ nên phương trình có nghiệm duy nhất 11 2 x y= ⇒ = . Hệ có nghiệm 11; 2       . 8) ( )( )2 2 2 2 3 2 1 3 2 4 1 1 8 (1) 2 0 (2) x x y y x y x y x  + − + + + =   − + = Gợi ý: Ta thấy 0x = hoặc 0y = thay vào hệ không thỏa. Giả sử 0xy ≠ , phương trình (1) ( ) ( ) 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 1 4 .4 8 1 4 2 4 1 2 4 1 1 1 11 2 4 1 1 1 1 2 2 1 1 x x y x y x y x x y x x y y x y y x x x y y y y x x + − + ⇔ = ⇔ + − + = + − + −     ⇔ + + = + + ⇔ + + = + +        có dạng: ( )1 2f f y x   =    . Mời độc giả tiếp tục bài toán. 9) 3 2 3 2 2 3 2 3 (1) 3 2 8 (2) x x y y x y y  − + = +  − = + Gợi ý: Ta thấy ( )23 2 3 23 2 3 .x x y y− + = + Cố gắng phân tích thử ( )23 2 3 23 2 3x x g y− + = + (quá phức tạp!) Hướng khác: 3 23 2 3.x x y y− + = + Đặt 23 3a y a y= + ⇔ = + , 33 3y y a a+ = − . Phân tích đồng nhất thức: 3 2 33 2 3x x g g− + = − ta được 1g x= − . Lúc đó: (1) có dạng ( ) ( )1 3f x f y− = + với ( ) 3 3f t t t= − đồng biến trên )1; +∞ . Từ đó giải được nghiệm của hệ là ( )3;1 . 10) ( ) ( ) 3 3 2 3 1 2 3 x y x y  + =  − = Gợi ý: Ta thấy 0x = thay vào hệ không thỏa. Giả sử 0x ≠ , hệ ( ) 3 3 3 3 12 3 1 3 13 32 y x y y f y f x xx y x  + =   ⇔ ⇒ + = + ⇒ =     − =  với ( ) 3 3f t t t= + . Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ Luyện thi Đại học 2014 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 13 Nghiệm của hệ phương trình là ( ) 11; 1 ; ;2 . 2   − −     11) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 1 1 3log 2 6 2 log 2 1 y x xe y x y x y − += +  + + = + + + Gợi ý: Ta có ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 y x x yxe x e y e f x f y y − += ⇔ + = + ⇒ = + Nghiệm của hệ là ( )4; 4− 12) ( ) 3 2 3 2 8 3 2 1 4 0 4 8 2 2 3 0 x x y y x x y y y  − − − − =  − + + − + = 13) ( ) ( ) 3 2 3 55 64 3 3 12 51 x y xy y y x  + =  + + = + 14) ( )3 2 3 3 2 4 4 1 2 2 3 2 2 14 3 2 1 x x x x y y x x y  − + − = − −   + = − − + 15) 3 2 2 1 5 4 4 12 x y x y x xy y xy  + + + + =  + + + + + = 16) 3 3 2 2 2 2 2 3 3 1 3 2 2 0 x y x y x x y y  − − = −  + − − − + = IV-TÀI LIỆU THAM KHẢO: 1- Tuyển tập Đề thi- Đáp án ĐH Quốc gia từ 2002- 2013 Bộ giáo dục và đào tạo 2- Chuyên đề HPT Thầy Nguyễn Trường Sơn 3- Sáng tạo và giải PT- BPT- HPT Thầy Nguyễn Tài Chung 4- Tạp chí Toán học tuổi trẻ NXB Giáo dục Việt Nam 5- Tuyển tập Đề thi thử Bắc Trung Nam Thầy Hoàng Văn Minh 6- Nguồn internetGoogle.comvolet.vnBoxmath.info

File đính kèm:

  • pdfSU DUNG DAO HAM GIAI HE PHUONG TRINH Ban 10.pdf
Giáo án liên quan